Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HOC KÌ 1 ĐỊA LÍ 10 
Câu 1: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh: 
a. Học thay sách giáo khoa 
b. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí 
c. Thư giản sau khi học xong bài 
d. Xác định vị trái các bộ phận lãnh thổ học trong bài 
Câu 2: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm: 
a. Các thiên thể, khí, bụi 
b. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ 
c. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi 
d. Các hành tinh và các vệ tinh của nó 
Câu 3: Hướng chuyển động của các hành tinh trên quĩ đạo quanh Mặt Trời là: 
a. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh 
b. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh 
c. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh 
d. Thuận chiều kim đồng hồ 
Câu 4: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là: 
a. Hai cực b. Hai chí tuyến 
c. Vòng cực d. Xích đạo 
Câu 5: Vận tốc tự quay của Trái Đất có đặc điểm: 
a. Lớn nhất ở xích đạo và giảm dần về 2 cực 
b. Tăng dần từ xích đạo về 2 cực 
c. Lớn nhất ở chí tuyến 
d. Không đổi ở tất cả các vĩ tuyến 
Câu 6: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời 
điểm: 
a. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau 
b. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau 
c. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn 
d. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau 
Câu 7: Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là: 
a. Trung Quốc b. Hoa Kì 
c. Nga d. Canada 
Câu 8: Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì: 
a. Tăng thêm 1 ngày lịch 
b. Lùi lại 1 ngày lịch 
c. Không cần thay đổi ngày lịch 
d. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia 
Câu 9: Chuyển động biểu kiến là: 
a. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời 
b. Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có 
c. Chuyển động có thực của Mặt Trời 
d. Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy 
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là: 
a. Trái Đất tự quay quanh trục 
b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 
c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi 
d. Tất cả các nguyên nhân trên 
Câu 11: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: 
a. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông 
b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông 
c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi 
d. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục 
Câu 12: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa là: 
a. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi 
b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm 
c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi 
d. Trái Đất hình cầu 
Câu 13: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp ta sẽ có: 
a. Vỏ Trái Đất. Manti, nhân Trái Đất 
b. Manti, nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất 
c. Nhân Trái Đất, Manti, Vỏ Trái Đất 
d. Nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất. Manti 
Câu 14: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua: 
a. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa 
b. Hiện tượng El Nino 
c. Hiện tượng bão lũ 
d. Tất cả các ý trên 
Câu 15: Những vùng có khí hậu khô nóng (các vùng sa mạc và bán sa mạc) co quá trình phong 
hố lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: 
a. Có gió mạnh 
b. Có nhiều cát 
c. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn 
d. Khô hạn 
Câu 16: Bồi tụ được hiểu là quá trình: 
a. Tích tụ các vật liệu phá huỷ 
b. Nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp 
c. Tích tụ các vật liệu trong lòng đất 
d. Tạo ra các mỏ khống sản 
Câu 17: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: 
a. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ 
b. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính 
c. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó 
d. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít 
Câu 18: Frông khí quyển là: 
a. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí 
b. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến 
c. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau 
d. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa 
Câu 19: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: 
a. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa 
b. Chí tuyến hải dương và xích đạo 
c. Bắc xích đạo và Nam xích đạo 
d. Chí tuyến lục địa và xích đạo 
Câu 20: Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo 
(mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc ) chủ yếu do: 
a. Xích đạo là vùng có nhiều rừng 
b. Xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn 
c. Tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều 
d. Khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày 
Câu 21: Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ: 
a. Giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô 
b. Tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên 
c. Tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô 
d. Ý b và c đúng 
Câu 22: Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do: 
a. Đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn 
b. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh 
c. Đây là khu vực áp cao 
d. Có lớp phủ thực vật thưa thớt 
Câu 23: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì: 
a. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến 
b. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến 
c. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến 
d. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp 
Câu 24: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm: 
a. Càng lên cao lượng mưa càng tăng 
b. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình 
c. Càng lên cao lượng mưa càng giảm 
d. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi 
Câu 25: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là: 
a. Năng lượng gió b. Năng lượng thuỷ triều 
c. Năng lượng bức xạ Mặt Trời d. Năng lưongk địa nhiệt 
Câu 26: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố: 
a. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít 
b. Địa hình và cấu tạo của đất, đá 
c. Lớp phủ thực vật 
d. Tất cả các ý trên 
Câu 27: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là: 
a. Nước mưa b. Nước ngầm 
c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora 
Câu 28: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện: 
a. Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hồ khí hậu 
b. Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hồn nước trên Trái Đất 
c. Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu 
d. Tất cả các ý trên 
Câu 29: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: 
a. Độ ẩm và lượng mưa b. Lượng bức xạ và lượng mưa 
c. Nhiệt độ và độ ẩm d. Nhiệt độ và nắng 
Câu 30: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do: 
a. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ 
b. Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hóa chậm 
c. Lượng mùn ít 
d. Độ ẩm quá cao 
Câu 31: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố 
của các thảm thực vật trên thế giới là: 
a. Đất b. Nguồn nước 
c. Khí hậu d. Địa hình 
Câu 32: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là: 
a. Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng b. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu 
c. Xavam – đất đỏ vàng d. Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu 
Câu 33: Qui luật địa đới là: 
a. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ 
b. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ 
c. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ 
Câu 34: Số lượng các vành đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là: 
a. Năm vòng đai b. Sáu vòng đai 
c. Bảy vòng đai d. Bốn vòng đai 
Câu 35: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở: 
a. Tất cả các nước trên thế giới b. Các nước đang phát triển 
c. Các nước kinh tế phát triển d. Tất cả các nước, trừ châu Âu 
Câu 36: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết 
định: 
a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư 
c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh 
Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là: 
a. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật 
b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện 
c. Sự phát triển kinh tế 
d. Hồ bình trên thế giới được đảm bảo 
Câu 38: Động lực phát triển dân số thế giới là: 
a. Mức sinh cao b. Gia tăng cơ học 
c. Gia tăng tự nhiên d. Tất cả các ý trên 
Câu 39: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục: 
a. Châu Phi b. Châu Âu 
c. Châu Á d. Châu Mĩ 
Câu 40: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – 
xã hội là dựa vào: 
a. Nguồn gốc 
b. Tính chất tác động của nguồn lực 
c. Dân số và nguồn lao động 
d. Chính sách và xu thế phát triển 
Câu 41: Nguồn lực góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế và xây 
dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia là: 
a. Tự nhiên b. Vị trí địa lí 
c. Thị trường d. Vốn 
Câu 42: Nguồn lực được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất: 
a. Vị trí địa lí b. Dân cư và nguồn lao động 
c. Tài nguyên thiên nhiên d. Đường lối chính sách 
Câu 43: Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các 
nguồn lực khác là: 
a. Vốn b. Dân cư và nguồn lao động 
c. Đường lối chính sách d. Khoa học và công nghệ 
Câu 44: Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò 
của nguồn lực: 
a. Vị trí địa lí 
b. Dân cư và nguồn lao động 
c. Vốn, thị trường 
d. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế 
Câu 45: Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên: 
a. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất 
b. Là điều kiện cho quá trình sản xuất 
c. Là điều kiện quyết định cho quá trính sản xuất 
d. Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế 
Câu 46: Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến: 
a. Năng suất cây trồng b. Quy mô và cơ cấu cây trồng 
c. Sự phân bố cây trồng d. Tất cả các ý trên 
Câu 47: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là: 
a. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt 
b. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt 
c. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng 
d. Đồng cỏ nửa hoang mạc 
Câu 48: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: 
a. Lúa mì b. Ngô 
c. Lúa mạch và ngô d. Lúa gạo 
Câu 49: Loại đất được coi là thich hợp nhất đối với cây lúa mì là: 
a. Đất phù sa b. Đất feralit 
c. Đất cát khô d. Đất đen 
Câu 50: Ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi lầ cây: 
a. Đậu tương b. Cà phê 
c. Cao su d. Hồ tiêu 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HOC KÌ 1 ĐỊA LÍ 10 
1b
2b
3b
4a
5a
6b
7c
8b
9b
10c
11c
12c
13c
14a
15c
16a
17c
18c
19c
20c
21a
22c
23b
24b
25c
26d
27a
28c
29c
30b
31c
32a
33b
34c
35b
36a
37b
38c
39c
40a
41b
42b
43d
44d
45c
46d
47b
48d
49d
50b

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_trac_nghiem_lop_10.doc