Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Huy Tập
SỞ GD& ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . NĂM HỌC 2016- 2017
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Địa lí 
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) 
Mã Đề: 1001
Họ và tên: . Lớp: ..
 Gồm 40 câu - Mỗi câu 0,25 điểm
 Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu 1: Các đai khí áp trên Trái Đất phân bố theo nguyên tắc:
A. gần xích đạo là áp cao, xa xích đạo là áp thấp.
B. các đai áp thấp ở gần xích đạo, các đai áp cao ở gần địa cực.
C. các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp thấp xích đạo.
D. các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp cao xích đạo.
Câu 2: Gió biển và gió đất là:
A. loại gió hoạt động theo mùa. B. hình thành ở vùng ven biển.
C. thay đổi hướng giữa mùa động và mùa hạ. D. loại gió chỉ có ở vùng biển nhiệt đới.
Câu 3: Mưa chắc chắn sẽ xảy ra khi có sự hoạt động của:
frông. B. gió. C. dòng biển. D. khí áp.
Câu 4: Quá trình ngoại lực diễn ra đầu tiên là quá trình nào sau đây?
Bồi tụ. B. Phong hóa. C. Vận chuyển. D. Bóc mòn.
Câu 5: Đây là đặc điểm của khối không khí Tc: 
 A. lạnh khô. B. lạnh ẩm. C. nóng khô. D. ẩm. 
Câu 6: Nấm đá là địa hình xâm thực do: A. nhiệt độ. B. sóng biển. C. gió. D. nước chảy.
Câu 7: Trong các đứt gãy bộ phận sụt lún xuống được gọi là: 
A. địa lũy . B. địa hào. C. địa chất. D.địa tầng.
Câu 8:Thổi quanh năm và khá đều đặn theo hướng Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Đông Nam ở bán cầu Nam. Đó là đặc điểm của: A.Gió mùa. B. Gió fơn. C. Gió Mậu dịch. D. Gió đất,gió biển.
Câu 9: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo:
góc chiếu của tia bức xạ. B. bề dày của lớp không khí.
C. tính chất của khối khí bên dưới. D. lượng khói bụi trong tầng đối lưu.
Câu 10: Ý nào thể hiện đủ nhất các đới khí hậu chính trên Trái Đất? 
 A. Cực, Ôn đới, Nhiệt đới, xích đạo. B. Cực, Ôn đới, Nhiệt đới,cận xích đạo, xích đạo. C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
D. Cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.
Câu 11: Chọn ý em cho là đúng nhất giải thích nguyên nhân của các hiện tượng động đất, núi lửa, sự tạo núi trẻ là do:
Sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo. B. Được hình thành ở những vùng bất ổn cảu Trái Đất.
C. Sự tiếp xúc của các mảng kiến tạo. D. Do sự dịch chuyển và tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
Câu 12: Sự thay đổi khí áp là do nguyên nhân thay đổi: 
 A. Độ cao, nhiệt độ, độ ẩm của không khí. B. Độ cao. 
 C. Mật độ không khí thay đổi. D. Sức ép của không khí khác nhau.
Câu 13: Những đặc điểm của các mảng kiến tạo:
Cứng, nhẹ, di chuyển được. B. Nhẹ, cứng, không di chuyển được.
C. Nặng, mềm, không di chuyển được. D. Nhẹ, mềm, di chuyển được
Câu 14: Chọn ý đúng nhất để chỉ rõ tác động của nội lực:
Sinh ra các vận động kiến tạo. B. Sinh ra các hoạt động động đất, núi lửa.
C. Làm di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển.
D. Làm di chuyển các mảng kiến tạo, sinh ra các vận động kiến tạo, động đất núi lửa.
 ( tiếp theo mặt sau ) 
 ( tiếp mã đề 1001 )
Câu 15: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho tầng đối lưu là:
nhận bức xạ của Mặt Trời. B. nhận bức xạ trực tiếp của Mặt Trời.
C. nhận nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng. 
D. nhận được nguồn bức xạ của khí quyển.
Câu 16: Kinh tuyến được chọn làm đường chuyển ngày quốc tế:
kinh tuyến 1800 đi qua Thái Bình Dương. B. kinh tuyến 1600 đi qua Ấn Độ Dương. 
C. kinh tuyến 1700 đi qua Đại Tây Dương. D. tất cả đều sai. 
Câu 17: Trên mỗi bán cầu có mấy khối khí chính: A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 18: Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của vũ trụ,trước hết là:
Â. Mặt Trời. B. Mặt Đất. C. Mặt Trăng. D. Hỏa tinh.
Câu 19: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc cho nên thường xuyên nằm dưới các khối khí: A. A và P. B. P và T. C. T và E. D. P và E.
Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi vận động hạ xuống làm cho thu hẹp diện tích lục địa, mở rộng diện tích biển là:
A. Biển tiến. B. Biển thoái. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy.
Câu 21: Không làm thay đổi thành phần của đá là:
Phong hóa sinh học. B. Phong hóa lí học. C.Phong hóa hóa học. D. Ý A và C đúng.
Câu 22: Thạch quyển có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn: A, 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 23:Cùng một dãy núi, nhưng mưa nhiều ở:
Sườn khuất gió . B. Ở đỉnh núi rất cao.. C.Ở chân núi. D. Sườn đón gió.
Câu 24: Mưa thường xảy ra ở: A. Khu vực áp thấp và dọc các frông.
B. Khu vực áp cao. C. Khu vực áp thấp. D. Dọc các frông nóng.
Câu 25: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình:
Xâm thực. B. Tích tụ. C. Bào mòn. D. Vận chuyển vật liệu xâm thực.
Câu 26: Không khí dù rất nhẹ nhưng vẫn có sức nén xuống mặt Trái Đất, được gọi là:
Khí quyển. B. Khí hậu. C. Khí áp. D. Frông.
Câu 27: Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động:
Tạo núi. B. Uốn nếp. C. Nội lực. D. Đứt gãy.
Câu 28: Chọn ý đúng nhất: Giải thích tại sao ở hoang mạc phong hóa lí học lại thể hiện rõ nhất?
Lượng mưa ít. B. Sự thay đổi nhiệt độ. 
C. Khí hậu khô khan, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. D.Gió thổ mạnh.
Câu 29: Rất quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của sinh vật, đồng thời là lớp vỏ bảo vệ Trái Đất,là vai trò của quyển nào sau đây? A. thủy quyển. B. sinh quyển. C. thạch quyển. D. khí quyển.
Câu 30: Việt Nam thuộc đới khí hậu nào sau đây? 
 A. Cực. B. Ôn đới. C. Cận cực. D. Nhiệt đới.
Câu 31: Hiện tượng nào sau đây không do tác động của nội lực?
Bồi tụ. B. Uốn nếp. C. Đứt gãy. D. Tạo lục.
Câu 32: Tm là kí hiệu của khối khí:
Chí tuyến hải dương. B. Xích đạo hải dương. C. Cực lục. D. Xích đạo khô.
Câu 33: Mảng kiến tạo nào không có lục địa?
Bắc Mĩ. B. Thái Bình Dương. C. Phi. D. Âu - Á.
Câu 34: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm , lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm:
A. 0,20 C . B. 0,30 C C. 0,50 C. D. 0,60 C . 
Câu 35: Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng:
. Uốn nếp. B. Biển thoái. C. Biển tiến. D. Đứt gãy.
Câu 36: Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra:
A. Độ ẩm cao, mưa nhiều. B. Khô hạn, ít mưa. C. Mưa trung bình.
Câu 37: Loại gió đem lại mưa nhiều do thổi từ đại dương vào lục địa là:
Gió Mậu dịch. B. Gió fơn. C. Gió Tây ôn đới, gió mùa. D. Gió núi.
Câu 38: Phong hóa lí học xảy ra mạnh mẽ ở vùng có khí hậu:
A. Ôn hòa. B. Ẩm ướt. C. Mưa trung bình. D. Khô, nóng.
Câu 39: FP được gọi là Frông: 
 A. Frông Ôn đới. B. Frông xích đạo C. Frông địa cực D. Frông chí tuyến. 
Câu 40: Nội lực sinh ra do nguồn năng lượng từ:
Mặt Trời. B. trong lòng đất. C. Không khí, nước D. Sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo. 
 Hết mã đề 1001
SỞ GD& ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . NĂM HỌC 2016- 2017
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Địa lí 
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) 
Mã Đề: 1002
Họ và tên: . Lớp: ..
 Gồm 40 câu - Mỗi câu 0,25 điểm
 Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu 1:Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là do:
chịu ảnh hưởng của gió. B. chịu ảnh hưởng của dòng biển.
C. Trái Đất có hình khối cầu nên lượng bức xạ không đều. D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.
Câu 2: Gió Mậu dịch là gió thổi từ: 
các áp cao về xích đạo. B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo
C. áp cao nhiệt đới về xích đạo. D. từ Ôn đới về xích đạo
Câu 3: Loại gió nào sau đây thường gây mưa nhiều?
A. A. Gió mùa, gió Tây Ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió đất.
Câu 4: Quá trình ngoại lực diễn ra sau cùng là:
Phong hóa. B. Bồi tụ. C. Vận chuyển. D. Bóc mòn.
Câu 5: Đây là đặc điểm của khối không khí Em:
A. Lạnh khô. B. Lạnh ẩm. C. Nóng khô. D. Nóng ẩm.
Câu 6: Khe rãnh, thung lũng sông là địa hình xâm thực do: A. Gió. B. Nhiệt độ. C. Dòng chảy.
Câu 7: Quá trình mài mòn và thổi mòn khác nhau là do:
A. Một bên do nước,một bên do gió. B. Một bên do tác động vật lí, một bên do tác động hóa học. 
C Một bên do nội lực, một bên do ngoại lực. D. Một bên diễn ra nhanh, một bên diễn ra chậm.. 
Câu 8: Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là: A. cực. B. Ôn đới. C. Chí tuyến. D. Xích đạo
Câu 9: Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương?
A. Gió đất và gió biển. B. Gió fơn. C. Gió núi và thung lũng. D. Gió mùa.
Câu 10: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: 
Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến. B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính.
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp. D. Gió thường xuất phát từ các áp cao.
Câu 11: Miền có frông, dải hội tụ nhiệt đới đi qua thường có mưa nhiều, do:
A. sự xáo trộn giữa 2 khối không khí.
B. tiếp xúc của 2 khối không khí nóng và lạnh,gây nhiễu loạn không khí.
C. nhiễu loạn không khí. D. hai khối không khí có tính chất khác nhau.
Câu 12: Gió là:
Sự chuyển động của không khí. B. Sự chuyển động của không khí tới các khu khí áp cao
C. Sự chuyển động của không khí tới các khu khí áp cao.
D. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao đến các khu khí áp thấp.
Câu 13: Chọn ý em cho là đúng nhất: Sự phân bố nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất do ảnh hưởng của:
Vĩ độ địa lí, địa hình. B. Vĩ độ địa lí, dòng biển, địa hình.
C. Sự phân bố lục địa và đại dương, các dòng biển.
D. Vĩ độ địa lí, sự phân bố lục địa và đại dương, địa hình, các dòng biển
Câu 14: Chọn ý em cho là đúng nhất về nguyên nhân sinh ra nội lực:
Sự phân hủy cảu các chất phóng xạ. B. Sự ma sát vật chất bên trong.
C. Sự dịch chuyển và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất.
D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng.
Câu 15: Trên mỗi bán cầu có mấy Frông căn bản: A. 1. B.2. C. 3. D. 4. 
Câu 16: Cường độ phong hóa xảy ra mạnh nhất ở đâu?
Tầng badan. B. Tầng simh quyển. C. Tầng granít. D. Bề mặt Trái Đất.
 ( tiếp theo mặt sau )
 ( tiếp theo mã đề 1002 )
Câu 17: Châu lục nào sau đây có 2 mảng kiến tạo:
Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Âu.
Câu 18: Trong năm, ngày và đêm luôn dài bằng nhau. Đó là hiện tượng diễn ra ở:
Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Ôn đới.
Câu 19:Hiện tượng xảy ra khi vận động nâng lên làm cho diện tích lục địa được mở rộng diện tích, biển lbị thu hẹp diện tích : A. Biển tiến. B. Biển thoái. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy.
Câu 20: Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực?
Phá hủy. B. Vận chuyển. C. Bồi tụ. D. Nâng lên, hạ xuống.
Câu 21: Nơi có 6 tháng ngày, 6 tháng đêm là :
Băc, Nam cực. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 22: Nguyên nhân sâu xa nhất để hình thành gió đất và gió biển là:
Việc hấp thụ và giải nhiệt giữa đất và nước khác nhau .
B. Sự thay đổi khí áp giữa đất liền và biển vào ban ngày và ban đêm. 
C. Độ ẩm giữa đất liền và biển khác nhau dẫn đến sự chênh lệch về khí áp.
D. Sự thay đổi nhiệt độ giữa đất liền và biển.
Câu 23: Càng lên các vĩ độ cao thì nhiệt độ trung bình năm:
Càng tăng . B. Không thay đổi. C. Càng giảm. D. Ý A và C đúng.
Câu 24: Bóc mòn gồm có các hình thức khác nhau như:
Xâm thực, vận chuyển, bồi tụ. B. Mài mòn, bồi tụ, xâm thực.
C. Thổi mòn, bồi tụ, vận chuyển. D. Xâm thực, mài mòn, thổi mòn.
Câu 25: Địa hào được hình thành do:
Các lớp đá có bộ phận sụt lún xuống. B. Các lớp đá có bộ phận trồi lên.
C. Các lớp đá uốn thành nếp. D. Các lớp đá bị nén ép.
Câu 26: Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra:
 Lục địa và hải dương. B. Hiện tượng uốn nếp.
C. Hiện tượng biển tiến, biển thoái. D. Hiện tượng macma dâng lên trong võ Trái Đất. 
Câu 27: Khác với các hành tinh khác, trên Trái Đất có sự sống là nhờ:
Khoảng cách lí tưởng giữa Trái Đất đến Mặt Trời.
B. Sự tự quay làm cho Trái Đất nhận được nhiệt và ánh sáng phù hợp.
C. Ý A và B đúng. D. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 28: Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp:
A. Thấp. B. Rất thấp. C. Trung bình. D. Cao.
Câu 29: Gió mậu dịch là gió thổi từ:
Áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo. B. Các áp cao về xích đạo. 
C. Áp cao ôn đới về xích đạo. D. Từ chí tuyến về xích đạo.
Câu 30: Dạng địa hình nào sau đây thường được hình thành do gió?
A. Khe rãnh. B. Nấm đá. C. Vách biển. D. Phi-o.
Câu 31: Thạch quyển bao gồm các lớp nào?
Vỏ lục địa. B. Vỏ đại dương. C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên. D. Vỏ Trái Đất.
Câu 32: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm , lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm:
 A. 0,20 C . B. 0,30 C C. 0,50 C. D. 0,60 C . 
Câu 33: Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hóa: A. lí học. B. sinh học. C. hóa học. 
Câu 34: Nhũng vận động của nội lực là: 
xâm thực, bóc mòn, vận chuyển. B. nâng lên- hạ xuống, uốn nếp - đứt gãy.
C. uốn nếp, bồi tụ. D. vận chuyển, đứt gãy.
Câu 35: Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng:
Biển tiến. B. Biển thoái. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy.
Câu 36: Ở 2 bên sườn núi, nơi nào mưa nhiều hơn?
Sườn khuất gió. B. Chân núi. C. Vách núi. D. Sườn đón gió.
Câu 37: Dạng địa hình độc đáo do phong hóa hóa học tạo ra là: 
A. Catxtơ. B. Đồi bát úp. C. Vách biển. D. Phi - o.
Câu 38: Bồi tụ là quá trình:
vận chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. B.lắng đọng vật liệu, tích lũy các vật liệu phá hủy.
C. xây dựng địa hình mới. D. phá hủy các đá và khoáng vật.
Câu 39: FA được gọi là Frông:
A. Frông Ôn đới. B. Frông xích đạo C. Frông địa cực. D. Frông chí tuyến. 
Câu 40: Ý nào thể hiện đủ nhất các đới khí hậu chính trên Trái Đất?
A. Cực, Ôn đới, Nhiệt đới, xích đạo. B. Cực, Ôn đới, Nhiệt đới,cận xích đạo, xích đạo.
C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
D. Cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.
 Hết mã đề 1002
 ĐÁP ÁN MÃ 1001 ( 2016-2017 ) 1 TIẾT HKI
 Gồm 40 câu - Mỗi câu 0,25 điểm
 Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
A
B
C
C
B
C
A
D
D
A
A
D
C
A
D
A
C
A
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
C
D
A
B
C
D
C
D
D
A
A
B
D
A
B
C
D
A
B
 ĐÁP ÁN MÃ 1002 ( 2016-2017 ) 1 TIẾT HKI
 Gồm 40 câu - Mỗi câu 0,25 điểm
 Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
A
B
D
C
A
D
D
A
B
D
D
D
B
D
C
A
B
D
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_1tiet10HKI.doc