TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG Ngày ra đề: /03 /2017 Ngày kiểm tra: / / MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP7 Năm học: 2016-2017 Bài số: 03 Tiết (PPTT): 46 Thời gian làm bài 45 phỳt. Duyệt ngày: / / Họ và tờn nhúm GV ra đề: Lờ Quang Hựng I. Mục tiêu bài: - H/S vận dụng các kiến thức đã học ở chương II "Nhiệt học" để làm bài kiểm tra. - H/S rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Giáo viên có thể đánh giá được kết quả và khả năng học tập của mỗi học sinh. - Có phương án điều chỉnh phương pháp giảng dạy và kiểm tra hàng ngày với từng học sinh. II. Ma trận Nội dung kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự nở vỡ nhiệt -Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất rắn, lỏng, khớ. - Nhận biết được cỏc chất khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau. - Phõn biệt và so sỏnh được cỏc chất khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau để giải thớch 1 số hiện tượng trong thực tế. - Vận dụng kiến thức về sự nở vỡ nhiệt để giải thớch được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Cõu Điểm 2 1 2 1 1 2 5 4 2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ - Mụ tả được nguyờn tắc cấu tạo và cỏch chia độ của nhiệt kế dựng chất lỏng. - Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut. - Nờu được ứng dụng của nhiệt kế dựng trong phũng thớ nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. - Biết sử dụng cỏc nhiệt kế thụng thường để đo nhiệt độ theo đỳng quy trỡnh. - Đổi và tớnh được : 0F 0C Cõu Điểm 2 1 2 1 4 4 8 6 Tổng 4 2 4 2 4 4 1 2 13 10 III. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí: A Nở ra khi gặp lạnh. B Co lại khi gặp nóng. C Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 2 :(0,5 điểm) Chất khí khác nhau : A Dãn nở vì nhiệt giống nhau. B Không dãn nở vì nhiệt. C Dãn nở vì nhiệt khác nhau. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 3 : (0,5 điểm)trong các cách sắp xép các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A Nhôm , đồng , sắt. B sắt , nhôm , đồng . C sắt, đồng ,nhôm . D đồng , nhôm , sắt. Câu 4 :(0,5 điểm) trong các cách sắp xép các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A Nước, dầu ,rượu. B dầu , nước,rượu. C Nước, rượu , dầu . D rượu, dầu ,nước. Câu 5 :(0,5 điểm) Chất lỏng nào sau đây không đợc dùng làm để chế tạo nhiệt kế A Thủy ngân. B Rượu pha mầu đỏ . C Nước pha mầu đỏ. D Dầu công nghệ pha mầu đỏ. Câu 6:(0,5 điểm) Nhiệt kế nào dới đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A Nhiệt kế y tế. B Nhiệt kế thủy ngân. C Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6 D Nhiệt kế ở câu b và c. Câu 7:(0,5 điểm) Nhiệt kế y tế có : A Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC. B Dùng để đo nhiệt độ cơ thể. C Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 8:(0,5 điểm) Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Farennhai là: A. 1000F B. 2120F C. 320F D. 1800F II. TỰ LUẬN (6đ): Viết cõu trả lời hoặc lời giải cho cỏc cõu sau Cõu 5: (2 đ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân( hoặc rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh? Câu 6: (4đ) Hãy tính: (Viết rõ cách tính) a, 680C ứng với bao nhiêu độ F ? b, 25F ứng với bao nhiêu độ C c, 209 K ứng với bao nhiêu độ C ? d. 370C ứng với bao nhiêu độ F ? Hướng dẫn chấm – thang điểm I. TRÁC NGHIỆM : Mỗi ý đỳng được : 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn C A C A C A D B II . TỰ LUẬN : Cõu 5: (2 điểm) Do thuỷ ngân và rượu nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh vì vậy khi nóng lên thì thuỷ ngân( hoặc rượu) nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh nên thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh. ( 2 điểm) Cõu 6: ( 4 điểm ) Mỗi ý đỳng được : 1 điểm :( nếu học sinh làm đỳng một phần cho điểm bằng ẳ số điểm của cõu đú ) a, 680C ứng với bao nhiêu độ F ? 680C = 00C+ 68 * 1,8 0F = 32 0F + 122,4 0F = 154,4 0F b, 25F ứng với bao nhiêu độ C 25 0F = 32 + t * 1,80F -> t = -7/1,8 = -3,8 0C c, 209 0K ứng với bao nhiêu độ C . 209 0K = 273 + t -> t = - 64 0C d, 370C ứng với bao nhiêu độ F ? 370C = 320F + 37.1,80F = 98,6 0F Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA MễN VẬT Lí 6 Năm học: 2016-2017Đề A Bài số: 02 Tiết (PPTT): 27 Thời gian làm bài 45 phỳt. Họ và tờn học sinh: .. lớp: Kiểm tra ngày .. thỏng năm Điểm số Điểm chữ Lời phờ của thầy, cụ giỏo .. .. .. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí: A Nở ra khi gặp lạnh. B Co lại khi gặp nóng. C Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 2 :(0,5 điểm) Chất khí khác nhau : A Dãn nở vì nhiệt giống nhau. B Không dãn nở vì nhiệt. C Dãn nở vì nhiệt khác nhau. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 3 : (0,5 điểm)trong các cách sắp xép các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A Nhôm , đồng , sắt. B sắt , nhôm , đồng . C sắt, đồng ,nhôm . D đồng , nhôm , sắt. Câu 4 :(0,5 điểm) trong các cách sắp xép các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A Nước, dầu ,rượu. B dầu , nước,rượu. C Nước, rượu , dầu . D rượu, dầu ,nước. Câu 5 :(0,5 điểm) Chất lỏng nào sau đây không đợc dùng làm để chế tạo nhiệt kế A Thủy ngân. B Rượu pha mầu đỏ . C Nước pha mầu đỏ. D Dầu công nghệ pha mầu đỏ. Câu 6:(0,5 điểm) Nhiệt kế nào dới đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A Nhiệt kế y tế. B Nhiệt kế thủy ngân. C Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6 D Nhiệt kế ở câu b và c. Câu 7:(0,5 điểm) Nhiệt kế y tế có : A Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC. B Dùng để đo nhiệt độ cơ thể. C Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 8:(0,5 điểm) Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Farennhai là: A. 1000F B. 2120F C. 320F D. 1800F II. TỰ LUẬN (6đ): Viết cõu trả lời hoặc lời giải cho cỏc cõu sau Cõu 9: (2 đ)Khi ta đổ nước sụi vào một cốc thuỷ tinh dày và một cục thuỷ tinh mỏng thỡ chiếc cốc nào rễ bị vỡ hơn? Vỡ sao? Câu 10: (4đ) Hãy tính: (Viết rõ cách tính) a, 800C ứng với bao nhiêu độ F ? b. 68 0F ứng với bao nhiêu độ C c, 1900F ứng với bao nhiêu độ C ? d. 400C ứng với bao nhiêu độ F ? PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... ..... ... ..... .. TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA MễN VẬT Lí 6 Năm học: 2016-2017Đề B Bài số: 02 Tiết (PPTT): 27 Thời gian làm bài 45 phỳt. Họ và tờn học sinh: .. lớp: Kiểm tra ngày .. thỏng năm Điểm số Điểm chữ Lời phờ của thầy, cụ giỏo .. .. .. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí: A Nở ra khi gặp lạnh. B Co lại khi gặp nóng. C Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 2 :(0,5 điểm) Chất khí khác nhau : A Dãn nở vì nhiệt giống nhau. B Không dãn nở vì nhiệt. C Dãn nở vì nhiệt khác nhau. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 3 : (0,5 điểm)trong các cách sắp xép các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A Nhôm , đồng , sắt. B sắt , nhôm , đồng . C sắt, đồng ,nhôm . D đồng , nhôm , sắt. Câu 4 :(0,5 điểm) trong các cách sắp xép các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A Nước, dầu ,rượu. B dầu , nước,rượu. C Nước, rượu , dầu . D rượu, dầu ,nước. Câu 5 :(0,5 điểm) Chất lỏng nào sau đây không đợc dùng làm để chế tạo nhiệt kế A Thủy ngân. B Rượu pha mầu đỏ . C Nước pha mầu đỏ. D Dầu công nghệ pha mầu đỏ. Câu 6:(0,5 điểm) Nhiệt kế nào dới đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A Nhiệt kế y tế. B Nhiệt kế thủy ngân. C Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6 D Nhiệt kế ở câu b và c. Câu 7:(0,5 điểm) Nhiệt kế y tế có : A Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC. B Dùng để đo nhiệt độ cơ thể. C Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC. D Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 8:(0,5 điểm) Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Farennhai là: A. 1000F B. 2120F C. 320F D. 1800F II. TỰ LUẬN (6đ): Viết cõu trả lời hoặc lời giải cho cỏc cõu sau Cõu 9: (2 đ) Khi ta đổ nước sụi vào một cốc thuỷ tinh dày và một cục thuỷ tinh mỏng thỡ chiếc cốc nào rễ bị vỡ hơn? Vỡ sao? Câu 10: (4đ) Hãy tính: (Viết rõ cách tính) a, 700C ứng với bao nhiêu độ F ? b. 1040F ứng với bao nhiêu độ C c, 1220 F ứng với bao nhiêu độ C ? d. 300C ứng với bao nhiêu độ F ? PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ... .. ..... ...
Tài liệu đính kèm: