Ma trận đề kiểm tra học kì II năm học: 2014 - 2015 môn: Công nghệ lớp 6

docx 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 874Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì II năm học: 2014 - 2015 môn: Công nghệ lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra học kì II năm học: 2014 - 2015 môn: Công nghệ lớp 6
 PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DƠN
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1: 
Cơ sở của ăn uống hợp lý.
Biết thức ăn chia làm mấy nhóm?
-Biết chức năng dinh dưỡng của chất đương bột đói với cơ thể
Vai trò của các chất dinh dưỡng.
-Hiểu được chất khoáng gồm những chất gì
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %: 
Số câu: 2 (C1,C5)
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2 (C6)(C4)
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Sc: 4 
Sđ: 1
Tl 10%
Nội dung 2: 
Vệ sinh thực phẩm.
Hiểu thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1(13) 
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1(14) 
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Sc: 2 
Sđ: 3
Tl: 30%
Nội dung 3: 
Các phương pháp chế biến thực phẩm.
Biết phương pháp chế biến thực phẩm làm chín thực phẩm trong nước.
Hiểu cách chế biến món ăn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1 (C2)
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 6 (C7,8,9,10,11,12)
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%
Sc: 7
Sđ: 1,75
Tl: 17.5%
Nội dung 4: 
Quy trình tổ chức bữa ăn
Biết được nguyên tắc xây dựng bũa ăn hằng ngày
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Sc1(C 16) 
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Sc: 1 
Sđ: 2
Tl: 20%
Nội dung 5: 
Thu nhập của gia đình
Biết thu nhập của gia đình là gì?
Biết phân biệt các loại thu nhập.
Biết liên hệ bản thân để góp phần tăng thu nhập gia đình.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Sc: 1/2 (C15)
Sđ: 1
Tl: 10%
Sốcâu:
1(C3) 
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1/2 (C15)
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Sc: 2 
Sđ: 2.5
Tl: 25%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ%: 
3
0,75
7,5%
1,5
3
30%
4
2.25
22,5%
1
2
20%
1,5
2
20%
11
10
100%
 PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DƠN
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.NĂM HỌC: 2014-2015
 MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: .Lớp: 
Điểm:
Nhận xét của thầy(cô)giáo
ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1.Thức ăn phân thành mấy nhóm?
a. 4 nhóm b. 5 nhóm c.6 nhóm d. 3 nhóm
2. Phương pháp làm chín thực phẩm nào là không làm chín thực phẩm trong nước?
a. Luộc b. Nấu c. Nướng d. Kho
3. Thu nhập của người bán hàng là:
a. Tiền lương, tiền thưởng b. Tiền công c. Tiền lãi d. Tiền học bỗng
4. Chất khoáng gồm:
a. Nhóm vitamin D, E, K b. Chất phốt pho, iốt, can xi, sắt 
c. Sinh tố nhóm B d. Đạm động vật, thực vật
5. Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột đối với cơ thể con người là:
a. Phát triển hệ cơ, xương, hệ thần kinh, tạo hồng cầu
b. Cung cấp năng lượng tích trữ, chuyển hóa vitamin cần thiết cho cơ thể
c. phát triển cơ thể, tái tạo tế bào, tăng sức đề kháng
d. Cung cấp năng lượng chủ yếu, chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác 
6. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
a. Mắc bệnh suy dinh dưỡng b. Mắc bệnh thần kinh
c. Mắc bệnh béo phì d. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch
II. Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp một cách chế biến món ăn:
A
B
1) Nấu
a. là làm chín thực phẩm trong nhiều nước với thời gian đủ đẻ thực phẩm chín mềm.
2) Hấp
b. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa, kết hợp thực phẩm, đảo đều, lửa đun to trong thời gian ngắn
3) Xào
c. là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
4) Nướng
d. phối hợp nhiều nguyên liệu động, thực vật, thêm gia vị, làm chín trong lượng nước khá nhiều
5) Rán
e. là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
6) Kho
f. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo khá nhiều, đun lửa vừa, chín vàng đều thực phẩm.
g. là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của lò vi sóng, lửa than củi.
 1- ; 2- ; 3- ; 4- ; 5- ; 6 - 
B. TỰ LUẬN:
Câu 1. Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc, thực phẩm? (2điểm)
Câu 2. Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm( 1điểm)
Câu 3. Thu nhập của gia đình là gì? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? (2điểm) 
Câu 4.Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình(2đ):
BÀI LÀM
..........
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 6 KỲ II (2014-1015)
TRẮC NGHIỆM: 
 I ( 1,5 điểm)Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
A
C
B
B
D
A
II. Nối ý cột A với cột B cho phù hợp: (1,5 điểm)Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 1-d, 2-e, 3-b, 4-g, 5-f, 6-c
TỰ LUẬN:
 Câu 1:- Nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm:
 + Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. (1điểm)
 + Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.(1điểm)
 Câu 2- Học sinh tự liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm như: Vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nơi ở, nhà bếp...(1điểm)
 Câu 3: Thu nhập của gia đình là: Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.(1điểm)
 Liên hệ bản thân đúng: Trồng rau, nuôi gà, vệ sinh nhà cửa, làm kinh tế phụ.......(1 điểm)? 
 Câu 4:Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình(2điểm)
- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
	+ Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày có từ 3-4 món.
	+ Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào.
	+ Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng
 + Thực đơn phải đủ các nhóm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình trạng sức khỏe.

Tài liệu đính kèm:

  • docxCong_nghe_6_hk2.docx