SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN (Ma trận gồm 03 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phần A. KIẾN THỨC: Địa lí các ngành kinh tế 75% Chủ đề 1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp 35% 1. Phát triển nền nông nghiệp nước ta. Tác động của biến đổi khí hâu đối với ngành nông nghiệp của Hải Phòng Số câu: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% 1 câu (1.0 điểm) 2. Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp. Trình bày cơ cấu của ngành nông;tình hình phát triển và phân bố một số cây trồng và vật nuôi chính của nước ta. Hiểu cơ cấu của ngành nông. Chứng minh hướng chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp Sốcâu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% 1 câu (0,25 điểm) 2 câu (0,5 điểm) 3.vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp. Trình bày điều kiện, tình hình phát triển, phân bố ngành thuỷ sản Hiểu điều kiện, tình hình phát triển, phân bố ngành thuỷ sản, tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp Sốcâu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Sốcâu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% 1 câu (0,25 điểm) 2 câu (0,5 điểm) 4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Trình bày đặc điểm của 7 vùng nông nghiệp Hiểu đặc điểm của 7 vùng nông nghiệp Sốcâu: 4,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 4,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% 2 câu (0,5 điểm) 2 câu (0,5 điểm) Chủ đề 2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp 27,5 % 1.Cơ cấu ngành công nghiệp. Trình bày cơ cấu công nghiệp theo ngành Nhận xét cơ cấu công nghiệp theo ngành Điều kiện phát triển ngành công nghiệp. Số câu: 4,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% 1 câu (0,25 điểm) 1 câu (0,5 điểm) 2 câu (0,5 điểm) Số câu: 4,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% 2.Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm. Tình hình phát triển và phân bố của một số ngành CNtrọng điểm Hiểu tình hình phát triển và phân bố của một số ngành CNtrọng điểm Số câu: 4,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% Số câu: 4,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% 2 câu (0,5 điểm) 2 câu (0,5 điểm) 3. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Phân biệt một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp Trung tâm CN Hải Phòng Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 1 câu (0,25 điểm) 1 câu (0,25 điểm) Chủ đề 3. Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. 12,5% 1. vấn đề phát triển ngành GTVT và thông tin liên lạc. Trình bày đặc điểm giao thông vận tải Nêu các tuyến đường sắt chính ở nước ta Số câu: 2 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% 1 câu (0,25 điểm) 1 câu (0,5 điểm) 2. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch. Hiểu, phân tích các tài nguyên du lịch nước ta 2 câu (0,5 điểm) Phần B. KĨ NĂNG 25% Chủ đề 1. Phân tích biểu đồ và bảng số liệu cho trước và nhận xét, giải thích. 1. Phân tích biểu đồ (cho trước hoặc biểu đồ trong AtlatĐịa lí Việt Nam) Phân tích biểu đồ: tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu.., Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.. Số câu: 2 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 2 câu (0,5 điểm) 2. Phân tích bảng số liệu(nhận xét, giải thích) Phân tích bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển., Diện tích rừng.., Một số sản phẩm CN năng lượng..., Số câu: 3 câu Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 3 câu Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% 3 câu (0,75 điểm) Chủ đề 2. Khai thác Atlat Địa li Việt Nam. 1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp. Đọc bản đồ: Cây công nghiệp; Thủy sản; Số câu: 2 câu Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 câu Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 câu Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp. Đọc bản đồ: Công nghiệp chung; Công nghiệp năng lượng; Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 câu Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 3. Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. Đọc bản đồ Thương mại. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 câu Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 7,5% Tổng số câu 35 Tổng số điểm10 Tỉ lệ 100% Ghi chú: Ngành nông nghiệp: TN(LT 25% + Atlat 5% + Biểu đồ 2,5% + Bảng số liệu 2,5% +TL 10% = 45% Ngành công nghiệp: TN (LT22,5% + Atlat 5% + Biểu đồ 0% + Bảng số liệu 2,5% +TL 5% = 35% Ngànhdịch vụ: TN(LT7,5% + Atlat 2,5% + Biểu đồ 2,5% + Bảng số liệu 2,5%)+TL 5% =20%
Tài liệu đính kèm: