Trường THCS Tân Tiến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 16 Môn: Hóa Học 8 ( HK1) - Năm học 2016 – 2017 Nội dung kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Chất- Nguyên tử -Nhận biết được một số tính chất của chất. Khái niệm về chất nguyên chất và hỗn hợp. -Nhận biết được cấu tạo của nguyên tử. -Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp. -Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân từ số p hoặc số e và ngược lại trong một số nguyên tử cụ thể. Tách được một chất ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 1 0.5 0.25 1.75 17.5% 2.Nguyên tố hóa học. Đơn chất và hợp chất – Phân tử. -Nhận biết được khái niệm về nguyên tố hóa học. Và biết được cách biểu diễn nguyên tố dựa vào KHHH. -Nêu được khái niệm phân tử và nguyên tử khối, phân tử khối. -Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất. -Đọc được tên một số nguyên tố, khi biết KHHH và ngược lại. -Phân biệt được một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó. - Xác định được số nguyên tử, số phân tử từ một số chất từ một số cách biểu diễn. -So sánh khối lượng của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. -Xác định được phân tử khối của chất cụ thể. Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 1 0.5 1.5 0.25 3.25 32.5% 3.Công thức hóa học. Hóa trị -Nhận biết được CTHH đơn chất và hợp chất. -Nêu được khái niệm hóa trị và quy tắc hóa trị. -Nêu được ý nghĩa CTHH của chất cụ thể. -Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo CTHH cụ thể. -Lập được CTHH của chất khi biết hóa trị của hai nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 1 1.5 1.5 4 40% 4.Tổng hợp các nội dung trên -Biết số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất, tính PTK hoặc nguyên tử khối, suy ra tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố chưa biết. -Cho CTHH của hợp chất,tìm tỉ lệ số nguyên tử của nguyên tố, suy ra phân tử khối của hợp chất đó. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1.0 10% TS câu TS điểm 3 3 (30%) 4 1.0 (10%) 2 3.0 (30%) 2 0.5 (5%) 1 1.5 (15%) 1 1.0 (10%) 13 10.0 (100%) Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm: Lời phê của thầy cô Mã đề:01 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian 15 phút (4đ) Khoanh tròn các chữ cái A,B,C, D đầu mỗi ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Để phân biệt được chất này với chất khác ta dựa vào : Tính chất của chất. B. Trạng thái tự nhiên của chất. Tính tan trong nước của chất. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Nguyên tử Nitơ có số hạt proton là 7, số hạt electron là: A.23 B. 9 C.7 D. 12 Câu 3: Kí hiệu hóa học của Canxi là: C B. Cu C. Cl D.Ca Câu 4: Để tạo thành phân tử của 1 hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố? A.5 B. 4 C. 3 D.2 Câu 5: Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách làm đúng là: A.Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi. B.Hòa tan trong nước. C.Hòa tan trong nước, lọc, đun nóng. D.Hòa tan trong nước, sau đó lọc. Câu 6. Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của đơn chất: CuSO4 B. Cu C.H2O D.H2SO4 Câu 7: Phân tử khối của hợp chất K2CO3 là: A.126đvC B.102đvC C.98đvC D.138đvC Câu 8: Cách viết 5Al là để biểu đạt: 5 nguyên tố vàng. C. 5 nguyên tử vàng. 5 nguyên tử nhôm. D. 5 nguyên tố nhôm. Điền các từ, cụm từ ( nguyên tử, nguyên tố, cùng loại, số proton) vào các chỗ trống trong các câu sau đây sao cho phù hợp: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử ...,có cùng...trong hạt nhân. Kí hiệu hóa học biểu diễn và chỉ một.. của nguyên tố đó. Ghép nối nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp. A B Trả lời 1.Nước tự nhiên 2.Nước cất 3.Nước đá 4.Đá vôi ( CaCO3) a. Là một chất tinh khiết. b. Là một hỗn hợp. c. Là nước ở trạng thái rắn. d. Là một hợp chất 1.. 2. 3.. 4.. Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm: Lời phê của thầy cô Mã đề:01 B.PHẦN TỰ LUẬN. Thời gian 30 phút (6đ) Câu 1 (1.5đ): Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a/ Canxi oxit tạo nên từ Ca và O. b/ Kim loại thủy ngân tạo nên từ Hg. c/ Đồng (II) nitrat tạo nên từ Cu, N và O. Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau: a/ Na(II) b/ N (IV) c/ Al (III) d/ S (VI) Câu 3(1.5đ): Hãy nêu những gì biết được về Bari clorua có công thức hóa học là BaCl2. Câu 4(1đ): Hãy tính nguyên tử khối của X biết: Hai lần nguyên tử X nặng bằng ba lần nguyên tử oxi. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X đó. ( Biết H= 1đvC, O=16đvC, Mg=24đvC, Fe= 56đvC, K=39đvC,Ba=137đvC,Cl=35.5đvC) Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm: Lời phê của thầy cô Mã đề:01 Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm: Lời phê của thầy cô Mã đề:02 B.PHẦN TỰ LUẬN. Thời gian 30 phút (6đ) Câu 1: (1.5đ) Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Kẽm sunfat tạo nên từ Zn, S và O. Khí oxi tạo nên từ O. Kim loại sắt tạo nên từ Fe. Câu 2(2đ) Lập công thức hóa học của các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: a.S (IV) b. P(V) c. N(V) d. Na(I) Câu 3: (1.5đ) Hãy nêu những gì biết được về Kali clorua có công thức hóa học là KCl. Câu 4(1đ): Một chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđrô 23 lần. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên nguyên tố và kí hiệu hóa học của X. (Biết: H= 1đvC, O=16đvC, Na=23đvC, N= 14đvC, Si=28đvC, K=39đvC,Cl=35.5đvC) Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm: Lời phê của thầy cô Mã đề:02 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM .Thời gian 15 phút. (4đ) I. khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đầu mỗi ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? NaCl B. Nước cất C. Nước chanh D. Sữa tươi Câu 2: Nguyên tử Mg có số hạt electron là 12, số proton là: 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 3: Tên nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là: Cacbon B. Canxi C. Crom D. Kali Câu 4: Cho các chất sau: O3, N2, CO, C2H6, CO2, NO2, Cl2, O2 dãy gồm các hợp chất là: A. N2,CO,Cl2,O2 B. O3,N2,CO,Cl2. C. CO,C2H6,CO2,NO2 D. O3,N2,Cl2,O2. Câu 5: Cách viết sau chỉ ý gì: 5H2 5 nguyên tử khí oxi C. 2 nguyên tử khí oxi 5 phân tử khí hiđrô D. 5 nguyên tử khí hiđrô. Câu 6: Phân tử khối của khí oxi là: 16 B.17 C. 32 D. 35 Câu 7: Tách dầu hỏa ra khỏi hỗn hơp dầu hỏa nước ta dùng phương pháp đơn giản nhất nào? A.Chiết B. Chưng cất C. Lọc D. Bay hơi Câu 8: Muối ăn (trong phân tử có Na, Cl) là: Đơn chất C. Hỗn hợp Hợp chất D. cả 3 đều sai. Điền các từ, cụm từ (phân tử ,tính chất hóa học, kim loại ,nguyên tử,) vào các chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số(1)..liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ(2).của chất.Với đơn chất (3), ví dụ kim loại đồng, nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò như III. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: A B Trả lời 1.Máy bay 2.Thiên thạch 3.Tuyết 4.Khí Nitơ oxit (NO) a.Là vật thể tự nhiên b.Là vật thể nhân tạo c.Là hợp chất d.Là nước ở trạng thái rắn. 1 2 3 4 Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm Lời phê của thầy cô Mã đề:03 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian 15 phút.(4đ) I.Khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đầu mỗi ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể tự nhiên Bàn B. Bát C. Gấu bông D. Con chó Câu 2: Nguyên tử Kali có số hạt proton là 19, vậy số electron là: A.17 B. 18 C. 19 D.20 Câu 3: Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là : A.C B.Cu C.Ca D.Cr Câu 4: Cho công thức hóa học của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Số đơn chất là: 2 B.3 C.4 D.5 Câu 5: Phương pháp chưng cất được dùng để tách hỗn hợp gồm: Nước với muối ăn C. Cát với đường Nước với rượu D. Bột sắt với lưu huỳnh. Câu 6: Nguyên tử sắt nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? Nặng hơn 0.3 lần. C. Nhẹ hơn 0.3 lần. Nặng hơn 3.5 lần D. Nhẹ hơn 3.5 lần. Câu 7: Dùng chỉ số và kí hiệu hóa học để biểu diễn 4 nguyên tử kẽm. 4 Fe B. 4 Fe2 C. 4 Zn D. 4 Zn Câu 8: Cho các dữ kiện sau: Khí hiđrô do nguyên tố H tạo nên. Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên. Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên. Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên. Hãy chọn thông tin đúng? (1) (2) đơn chất C. (1)(2)(3) đơn chất (1)(4) đơn chất D. (2)(4) đơn chất. II.Điền các từ, cụm từ (chất, nguyên tử, hạt nhân, electron) vào các chỗ trống trong câu sau đây cho phù hợp. (1)là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện: từ nguyên tử tạo ra mọi. Nguyên tử gồm(3)mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều. III.Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1/ O2 2/ 2O 3/ Fe 4/ H2 a. Một phân tử oxi b. Hai nguyên tử oxi c. Một phân tử hiđrô d. Một nguyên tử sắt 1 2 3 4 B.PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian 30 phút(6đ) Câu 1 (1.5đ): Trong các chất dưới đây hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? a/ Khí amoniac tạo nên từ N và H. b/ Khí nitơ tạo nên từ N. c/ Đồng (II) hiđrôxit tạo nên từ Cu, O và H . Câu 2 (2 đ) Xác định hóa trị của các nguyên tố chứa trong các hợp chất được biểu diễn bằng công thức hóa học sau: a/ ZnS b/Cu2S c/Al2S3 d/ SnS Biết rằng trong các hợp chất này Lưu huỳnh (S) có hóa trị (II). Câu 3 (1.5đ) Hãy nêu những gì biết được về Natri clorua có công thức hóa học là NaCl. Câu 4 (1đ) Biết rằng 4 nguyên tử Magiê nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Hãy tính nguyên tử khối của X, viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. (Biết H= 1đvC, S= 32đvC, O= 16đvC, Mg= 24đvC, Fe=56đvC, Na=23đvC,Cl=35.5đvC) Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm Lời phê của thầy cô Mã đề:04 Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm Lời phê của thầy cô Mã đề:03 B.PHẦN TỰ LUẬN. Thời gian 30 phút(6đ) Câu 1(1.5đ): Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất : a/ Khí metan tạo nên từ C và H. b/ Khí hidro tạo nên từ H. c/ Sắt (II) clorua tạo nên từ Fe và Cl. Câu 2(2đ): Tính hóa trị của các nguyên tố chứa trong các hợp chất sau được biểu diễn bằng công thức hóa học. a/ NaCl b/ZnCl2 c/AlCl3 d/PbCl4 Biết rằng trong các hợp chất này Clo(Cl) có hóa trị (I). Câu 3(1.5đ): Hãy nêu những gì biết được về Canxi clorua có công thức hóa học là CaCl2. Câu 4(1đ): Biết rằng nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 7/2 nguyên tử khối của oxi. Hãy tính nguyên tử khối của X, viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. ( Biết H=1đvC, O=16đvC, Cu=64đvC, S=32đvC, Fe=56đvC, Ca=40đvC, Cl=35.5đvC) Trường THCS Tân Tiến Họ và tên: Lớp:8. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 1 TIẾT Tiết :16 Thời gian: 45’ Tuần:8 Duyệt Điểm Lời phê của thầy cô Mã đề:04 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Thời gian 15 phút (4đ) I.Khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đầu mỗi ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ? Câu 1:Trong các vật thể sau vật thể nào là vật thể nhân tạo? Bàn B. Cây cỏ C. Nước biển D. Con chó Câu 2: Nguyên tử Kali có số hạt electron là 19, số hạt proton là? 39 B. 20 C. 19 D. 18 Câu 3: Kí hiệu hóa học của kim loại bạc là: Al B. Ag C. Ar D.Au Câu 4: Dãy công thức nào là hợp chất? N2,CO,Cl2 C.NO2,CO,Cl2 Hg,Cl2,CO2 D.C2H6,CO2,NO2. Câu 5: Trong các phương pháp vật lí tách chất ra khỏi hỗn hợp được liệt kê dưới đây, phương pháp nào dùng để làm sạch muối ăn: Nam châm dùng để tách chất. Hóa lỏng rồi sau đó chưng cất phân đoạn. Chiết. Hòa tan trong nước, lọc tách tạp chất và làm bay hơi nước. Câu 6: Nguyên tử đồng nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh bao nhiêu lần? 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 7: Dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt sáu phân tử Clo. 6Cl B.2Cl6 C.6Cl2 D.2Cl Câu 8:Chọn phát biểu sai? Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Hợp chất là chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. Đơn chất gồm hai loại là kim loại và phi kim. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc lỏng. II. Điền các từ, cụm từ (điện tích âm,trung hòa, hạt nhân, nguyên tử) vào chỗ trống sao cho phù hợp. (1)..là hạt vô cùng nhỏ và(2)..về điện. Nguyên tử gồm(3).mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang(4) III.Ghép nội dung ở cột A với nội dung cột B cho phù hợp. A B Trả lời 1.Đơn chất tạo nên từ 2.Hợp chất tạo nên từ 3.Phân tử 4.Phân tử khối là a. Gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau b. Một nguyên tố hóa học. c. Hai nguyên tố hóa học trở lên. d. Khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon. 1.. 2.. 3.. 4 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 04 Phần Câu Nội dung Điểm A.Trắc nghiệm (1 ->8) (2đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B D D A C D Mỗi câu 0.25đ II (1đ) (1)Nguyên tử (3)hạt nhân Trung hòa (4) điện tích âm Mỗi cụm từ 0.25đ III (1đ) b 2- c 3-a 4- d Mỗi ý 0.25đ B.Phẩn tự luận (6đ) Câu 1 (1.5đ) a/Khí metan là hợp chất vì được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là C và H. b/ Khí hidro là đơn chất vì được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học là H. c/Sắt (II) clorua là hợp chất vì được tạo nên từ nguyên tố hóa học là Fe và Cl. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (2đ) a/NaCl, ta có:1.x=1.I →x=I →hóa trị của Na là I. b/ZnCl2, ta có 1.x=2.I→x=II→hóa trị của Zn là II. c/AlCl3, ta có 1.x=3.I→x=III→hóa trị của Al là III. d/PbCl4, ta có 1.x=4.I→x=IV→hóa trị của Pb là IV. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 3 (1.5đ) Công thức hóa học của CaCl2 cho biết -Do 2 nguyên tố Ca,Cl tạo thành. -Trong phân tử có 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử Cl. -Phân tử khối là: 40+35.5.2=111đvC. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4 (1đ) Ta có: X=7/2.16→X= 56đvC. Vậy X là nguyên tố sắt, KHHH Fe. 0.5đ 0.5đ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 03: Phần Câu Nội dung Điểm A.Trắc nghiệm (4đ) 1→8 (2đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 D C B A B B C B Mỗi câu 0.25đ II (1đ) (1) nguyên tử (3) hạt nhân (2) chất (4) electron Mỗi cụm từ 0.25đ III (1đ) 1-a 2-b 3- d 4- c Mỗi ý 0.25đ B.Phần tự luận (6đ) Câu 1 (2đ) a/ Khí amoniac là hợp chất vì tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là N và H. b/ Khí nitơ là đơn chất vì được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học là N. c/ Đồng (II) hidroxit là hợp chất vì tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên là Cu, O và H. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (2đ) a/ ZnS, ta có: 1.x=1.II→x=II . Vậy Zn có hóa trị II. b/Cu2S, ta có: 2.x=1.II→x=I . Vậy Cu có hóa trị I c/Al2S3, ta có: 2.x=3.II→x=III. Vậy Al có hóa trị III. d/ SnS, ta có : 1.x=1.II→x=II. Vậy Sn có hóa trị II. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 3 (1.5đ) Công thức hóa học NaCl cho biết: -Do 2 nguyên tố tạo thành là Na và Cl. -Trong phân tử có 1 nguyên tử Na,1 nguyên tử Cl. -Phân tử khối là: 23+35.5=58.5đvC. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4 (1đ) Ta có: 3X=4.24→X=32đvC Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh, KHHH S. 0.5đ 0.5đ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 02 Phần Câu Nội dung Điểm A.trắc nghiệm (4đ) 1→8 (2đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B B B C B C A B Mỗi câu 0.25đ II (1đ) 1-b 2-a 3-d 4-c Mỗi ý 0.25đ III (1đ) (1) nguyên tử (3) kim loại (2) tính chất hóa học (4) phân tử Mỗi cụm từ 0.25đ B.Phần tự luận (6đ) Câu 1 (1.5đ) a/ Kẽm sunfat là hợp chất vì tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên là Zn, S và O. b/ Khí oxi là đơn chất vì tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học là O. c/ Kim loại sắt là đơn chất vì tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học là Fe. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (2đ) a.SO2 b. P2O5 c.N2O5 d. Na2O Mỗi CTHH 0.25đ Câu 3 (1.5đ) Công thức hóa học KCl cho biết. - Do 2 nguyên tố tạo thành là K và Cl. - Trong phân tử có 1 nguyên tử K và 1 nguyên tử Cl. - Phân tử khối là: 39+35.5=74.5đvC. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4 (1đ) CTHH của chất: XO2. PTK của chất (XO2)=23.2=46đvC Ta có: X+2.16=46→X=14đvC Vậy X là Nitơ, KHHH N 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 01 Phần Câu Nội dung Điểm A.Trắc nghiệm 1→8 (2đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 D C D D A B D B Mỗi câu 0.25đ II (1đ) (1)cùng loại (3)nguyên tố (2)proton (4)nguyên tử Mỗi cụm từ 0.25đ III (1đ) 1-b 2-a 3-d 4-e Mỗi ý 0.25đ B.Phần tự luận (6đ) Câu 1 (1.5đ) a/Canx oxit là hợp chất vì tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên là Ca và O. b/Kim loại thủy ngân là đơn chất vì tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học là Hg. c/Đồng (II) nitrat là hợp chất vì tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên là Cu, N và O. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (2đ) a/ Na2O b/N2O5 c/Al2O3 d/SO2 Mỗi CTHH 0.5đ Câu 3 (1.5đ) Công thức hóa học của BaCl2 cho ta biết: -Do 2 nguyên tố Ba và Cl tạo nên. -Trong phân tử có 1 nguyên tử Ba và 2 nguyên tử Cl. -Phân tử khối là: 137+35.5.2=208đvC. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4 (1đ) Ta có : 2X=3.16→X=24đvC. Vậy X là Magie, KHHH Mg. 0.5đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: