Lý thuyết và bài tập đặc trưng chuyên đề amino axit - Môn hóa học 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1616Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập đặc trưng chuyên đề amino axit - Môn hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập đặc trưng chuyên đề amino axit - Môn hóa học 12
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ĐẶC TRƯNG
Câu 1: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch riêng biệt: phenylamoni clorua, natri aminoaxetat, metylamin, anilin. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
 A. 0. B. 1. C. 2.	D. 3.
Câu 2: Phát biểu không đúng là:
A. Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.
B. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin.
 C. Amino axit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Dung dịch O=CH-OH không làm đổi màu quỳ tím. 
Câu 3: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino (-NH2) và một nhóm cacboxyl (-COOH). Phát biểu không đúng về X là:
 A. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. 
 B. X ở điều kiện thường là chất lỏng, tương đối dễ tan trong nước. 
 C. Phân tử khối của X là một số lẻ. 
 D. X có tính chất lưỡng tính. 
Câu 4: Trong số các chất đã được học, có bốn chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H7O2N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch HCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm là
A. 4. B. 3. C. 2. 	 D. 1.
Câu 5: Cho 22,3 gam muối HOOC-CH2-NH3Cl tác dụng hoàn toàn với dụng dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Khối lượng muối hữu cơ thu được trong X là
 A. 26,7 gam.	B. 15,0 gam.	 C. 31,1 gam.	 D. 19,4 gam.
Câu 6: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
 A. 25,50 gam.	 B. 20,03 gam.	 C. 16,73 gam.	 D. 8,78 gam.
Câu 7: Amino axit X chứa một nhóm -COOH và hai nhóm -NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270 ml dung dịch NaOH 0,5M, cô cạn thu được 15,4 gam chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là 
 A. C4H10N2O2. 	 B. C5H12N2O2. 	 C. C5H10NO2. 	 D. C3H9NO4.
Câu 8: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
	A. 17,98%.	B. 15,73%.	C. 15,05%.	D. 18,67%.
Câu 9(KB-13): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là 
	A. lysin.	 B. alanin.	 C. glyxin.	 D. valin. 
Câu 10(CĐ-14): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
	A. Glyxin.	B. Phenylamin.	C. Metylamin.	D. Alanin.
Câu 11(KA-13): Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?
	A. glyxin.	B. metylamin.	 C. axit axetic.	 D. alanin. 
Câu 12(KA-13): Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
	A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3. 
Câu 13(KB-14): Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
	A. 9.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 14(CĐ-13): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
 A. (H2N)2C2H3COOH.	 B. (H2N)2C2H5COOH. 
	C. H2NC3H5(COOH)2.	D. H2NC3H6COOH. 
Câu 15(KA-13): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
	A. NH2C3H6COOH.	B. NH2C3H5(COOH)2.	
	C. (NH2)2C4H7COOH	.	D. NH2C2H4COOH.	
Câu 16(KA-14): Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là 
 A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.	 B. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.
 C. CH3CH(NH2)-COOH.	 D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 17(KB-13): Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
	A. 9,524%	B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% 
Câu 18(CĐ-13): Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là:
A. 6,39.	B. 4,38. C. 10,22 D. 5,11.
Câu 19(CĐ-14): Cho 0,1 mol axit a- aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A.11,10.	B. 16,95.	C. 11,70.	D. 18,75.
Câu 20 ( THPTQG 2015): Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
	A. H2N-[CH2]4-COOH.	B. H2N-[CH2]2-COOH.
	C. H2N-[CH2]3-COOH.	D. H2N-CH2-COOH.
Câu 21: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
	A.	7	B.	6	C.	9	D.	8
Câu 22: Cho 13,5 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic phản ứng với NaOH dư thì thu được dung dịch chứa17,9 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 41,90%.	B. 44,44%.	C. 50,00%.	D. 55,56%.
Câu 23: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin	B. tyrosin	C. lysin	D. alanin
Câu 24: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,43.	B. 6,38.	C. 10,45.	D. 8,09.
Câu 25: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH.	B. H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH.	D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH.
Câu 26: Cho các dãy chuyển hóa: 	Glyxin X; 	Glyxin Y
Các chất X và Y: 
đều là ClH3NCH2COONa.	 
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.	
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 27: Amino axit X có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm của nguyên tố nitơ trong X là:
A. 11,966%	B. 10,526%	C. 9,524%	D. 10,687%
Câu 28. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?
	A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4 
	B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4 
	C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4 	
	D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4 
Câu 29: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan.Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2	B. H2NC3H6COOH	C. (H2N)2C2H3COOH	 D. (H2N)2C3H5COOH
Câu 30: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là
 A. 25,73%.	B. 24,00%.	C. 25,30%.	 D. 22,97%.
Câu 31: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 17,19.	B. 31,31.	C. 28,89.	D. 29,69.
Câu 32: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 33: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH	 	B. NaCl, HCl 
C. NaOH, NH3	 	D. HNO3, CH3COOH
Câu 34:  Phân biệt dung dịch: H2N − CH2 − CH2COOH , CH3COOH , C2H5 − NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là.
A. Natri kim loại.	B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.	D. Quỳ tím.
Câu 35:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H11O2N. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3	B. CH2=CH-COOH3N-CH2-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOCH2-CH3	D. NH-CH2-COO-CH(CH2)3
Câu 36: X là một- amino axit chứa một nhóm amino trong phân tử. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì thu được 22,3 gam muối. Tên của X là
A. axit glutamic.	B. glyxin.	C. valin.	D. alanin.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một số amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 , không có nhóm chức khác) có tỉ lệ khối lượng mO: mN=48:19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9 gam hỗn hợp X cần 380 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy 39,9 gam hỗn hợp X cần 41,776 lít O2 (đktc) thu được m gam CO2. m có giá trị là A. 88.	 B. 59,84.	 C. 61,60.	 D. 66.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam	B.  20,1 gam	C. 8,9 gam	D. 15,7 gam
Câu 39: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là:
A. 3,1,2	B. 2,1,3	C. 1,1,4	D. 1,2,3
Câu 40: Aminoaxit X, mạch hở, có công thức H2N-R(COOH)x (trong đó R là gốc hiđrocacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần y lít O2 ở đktc, tạo ra N2, 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Giá trị tương ứng của m và y là;A. 32,2 và 17,92	B. 27,6 và 15,68.	C. 17,8 và 16,8	 D. 8,9 và 13,44

Tài liệu đính kèm:

  • docAMINOAXIT.doc