Kỳ thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Trường THPT Hải Hậu

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Trường THPT Hải Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Trường THPT Hải Hậu
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRUNG TÂM GDTX HẢI HẬU
(Đề thi có 10 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
 Họ, tên thí sinh:...................................................................................... 
Số báo danh: ..........................................................................................
C©u 1 : 
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
A.
A.
A.
C©u 2 : 
Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận ngang?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
C©u 3 : 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng của tập xác định.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+).
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1).
D.
Hàm số nghịch biến trên .
C©u 4 : 
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số nghịch biến trên ?
A.
m > 1 
B.
m 1 
C.
m = 2 
D.
m 2
C©u 5 : 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại 
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại 
C.
Hàm số đạt cực đại tại 
D.
Hàm số đạt cực đại tại 
C©u 6 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) ?
A.
-1 < m < 1 
B.
m > 1 
C.
m
D.
m 
C©u 12 : 
Cho . Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho biểu thức với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho hàm số . Chọn khẳng định sai:
A.
Tập xác định của hàm số là 
B.
Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
D.
Hàm số có tập giá trị là R
C©u 15 : 
Cho vậy 
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Giải phương trình .
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Giải phương trình: 
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Với các số thực a, b dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Bà Hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8%/năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
A.
115,892 triệu
B.
115,802 triệu
C.
215,892 triệu
D.
215,802 triệu
C©u 22 : 
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước có chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? 
A.
0,33cm
B.
0,67cm
C.
0,75cm
D.
0,25cm
C©u 25 : 
 Tính tích phân 
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Tính tích phân 
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Thực hiện phép tính sau:
A.
z=4+4i 
B.
z=6+6i 
C.
z=3+3i 
D.
z=5+5i 
C©u 30 : 
Thực hiện phép tính sau:
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Giải phương trình sau trên tập số phức
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Tìm số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Xác định số phức z thỏa mãn đk sau 
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện sau: 
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 36 : 
Cho chóp D.ABC có các góc ở đỉnh D bằng 90 độ. DA=DB=DC=6cm. Tính thể tích khối chóp D.ABC?
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có diện tích bằng , hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với đáy , SB = .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = , BC = , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD và khoảng cách h từ D đến (SAB)?
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Một khối nón có diện tích đáy và thể tích . Khi đó đường sinh của khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho , N là điểm trên cạnh SC sao cho . Khi đó là:
A.
B.
C.
D.
1
C©u 41 : 
Một trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là r, 2r. Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
 Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a.
:
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Mặt cầu (S): đi qua điểm nào sau đây?
A.
A(2;1;9)
B.
B(3;-2;-4)	
C.
C(4;-1;0)	
D.
D(-1;3;-1)
C©u 44 : 
Mặt cầu tâm I(1;2;2), bán kính có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)	
B.
Mặt phẳng (P) đi qua tâm của mặt cầu (S)
C.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn và không đi qua tâm
D.
Mặt phẳng (P) không có điểm chung với mặt cầu (S) 
C©u 46 : 
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên mặt phẳng (Oxy).
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại B.Biết tọa độ các điểm S(2;4;7) và C(-3;2;5). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Nếu (S): và tiếp xúc nhau thì m có giá trị là:
A.
m=1
B.
m=2
C.
m=-1
D.
m=4
C©u 50 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
 ----------------------HẾT---------------------
TRUNG TÂM GDTX HẢI HẬU
Tổ Tự nhiên 
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
3
4
2
2
11
2
Mũ và Lôgarit 
4
3
1
1
9
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
4
2
0
8
4
Số phức
3
2
1
0
6
5
Thể tích khối đa diện
1
2
1
0
4
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Tổng
Số câu
18
18
9
5
50
Tỷ lệ
36 %
36 %
18 %
10 %
* Nguồn: Căn cứ ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TOÁN 2017 CỦA BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

Tài liệu đính kèm:

  • docTTGDTX HẢI HẬU.doc