CÂU LẠC BỘ HÓA HỌC THPT --------------- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba=137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một este 2 chức, mạch hở X (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không quá 5 liên kết ) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích oxi cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là A. 28 gam. B. 26,2 gam. C. 24,8 gam. D. 24,1 gam. Câu 2: Cho độ âm điện của Al và Cl lần lượt là 1,61 và 3,16. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 thuộc kiểu liên kết A. cộng hóa trị không cực B. ion C. cộng hóa trị có cực D. hiđro Câu 3: Chất vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH là A. Na2CO3 . B. Al. C. Cr. D. NH4Cl. Câu 4: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: - Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). - Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là A. FeO và 19,32 gam. B. Fe3O4 và 19,32 gam. C. Fe3O4 và 28,98 gam. D. Fe2O3 và 28,98 gam. Câu 5: Cho 3 chất hữu c X, Y, Z (mạch th ng, ch chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). iết 1,0 mol X ho c Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận x t về X, Y, Z là A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3. B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%. C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%. D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1. Câu 6: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ Câu 7: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, phản ứng một thời gian thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau khi kết thúc phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch A. Giá trị của m gần nhất với A. 3 gam. B. 3,5 gam. C. 2,5 gam. D. 2 gam. ĐỀ THI THỬ Câu 8: Khi cộng r2 vào isopren theo t lệ mol (1: 1). Số sản phẩm cộng đibrom tối đa thu được là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. CH3 Câu 9: Cho công thức: CH3 - CH2 - CH - CH2 - C - CH3 CH3-CH CH3 CH3 Tên nào dưới đây đúng với công thức ở trên A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan D. 4-etyl-2,5,5-trimetylhexan Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (ch có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó t lệ mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. M t khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 10 gam. B. 5 gam. C. 11 gam. D. 22 gam. Câu 11: Cho mô hình thí nghiệm sau: Nhận xét không đúng A. Tất cả các ankin đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. B. Nguyên tử H liên kết với nguyên tử C nối ba linh động h n các nguyên tử H khác nên dễ bị thay thế bằng ion kim loại. C. Axetilen tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Phản ứng thế của ank-1-in với dung dịch AgNO3/NH3 giúp phân biệt ank-1-in với các ankin khác. Câu 12: Cho 1,584 gam bột Mg tan hết trong dung dịch A chứa hai axit HCl và HNO3 thu được dung dịch và 0,9632 lít hỗn hợp D gồm 3 khí không màu cân n ng 0,772 gam. Trộn lượng khí D thu được với 1,008 lít O2, sau khi phản ứng hoàn toàn, cho khí còn lại đi từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại 1,2992 lít. iết rằng trong khí D có 2 khí chiếm phần trăm thể tích như nhau và các khí đo ở đktc. Khối lượng muối trong có giá trị gần nhất với A. 6 gam B. 6,5 gam C. 7 gam D. 7,5 gam Câu 13: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch r2. B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch r2. D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4. C a C 2 d d A g N O 3 /N H 3 H 2 O A g 2 C 2 C 2 H 2 Câu 14: C p khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong bình kín ở nhiệt độ thường ngoài ánh sáng? A. Li và N2 B. N2 và O2 C. Hg và S D. CH4 và Cl2 Câu 15: Cho 0,3 mol hỗn hợp A (có khối lượng m gam) gồm ba amin mạch th ng X, Y, Z. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch r2 dư, thấy lượng r2 tham gia phản ứng là 43,2 gam và sau phản ứng không có amin. - Phần 2: Đem đốt hoàn toàn trong không khí (chứa 80%N2 và 20%O2) với lượng oxi vừa đủ, dẫn sản phẩm cháy qua bình chứ dung dịch a(OH)2 thu được 59,1 gam kết tủa và 51 lít khí N2 (1,5atm, 27 o C), thấy khối lượng dung dịch giảm 28,91 gam. Giá trị gần nhất của m là A. 12 gam B. 13 gam C. 25 gam D. 26 gam Câu 16: Hỗn hợp M gồm ancol no, đ n chức X và axit cacboxylic đ n chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5mol (số mol của Y lớn h n số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. M t khác nếu đun nóng M với H2SO4 đ c để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%) thì số gam este thu được gần nhất với A. 34 gam. B. 27,5 gam. C. 20,5 gam. D. 18 gam. Câu 17: Để phân biệt một cách đ n giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri, người ta đưa các hợp chất của kali và natri vào ngọn lửa, những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali, vàng của natri. B. Tím của natri, vàng của kali. C. Đỏ của natri, vàng của kali. D. Đỏ của kali, vàng của natri. Câu 18: Cho axit HNO3 đậm đ c vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu A. xanh lam B. vàng C. tím D. trắng Câu 19: Cho 0,1 mol một anđehit đ n chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. M t khác m gam X phản ứng tối đa với 13,44 lít H2 (ở đktc) khi có Ni xúc tác, đun nóng. Giá trị gần nhất của m là A. 8,5 gam. B. 10 gam . C. 11,5 gam. D. 14 gam. Câu 20: Điện phân với điện cực tr dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là A. 1,25 giờ. B. 1,0 giờ. C. 1,2 giờ. D. 1,4 giờ. Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím. Câu 22: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi: A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. D. Tính chất của kim loại. Câu 23: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0 gam. B. 90,0 gam. C. 64,8 gam. D. 75,6 gam. Câu 24: Đốt 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 3,2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,1 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 70 %. B. 35 %. C. 65 %. D. 30 %. Câu 25: Cho 0,1 mol este đ n chức, mạch hở tác dụng với 30 ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2 g/ml).Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn thì thu được 9,54 gam M2CO3 và 8,26 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Công thức axit tạo ra este ban đầu là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 26: Chia 15,2 gam hỗn hợp gồm hai ancol đ n chức A, thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít H2 (đktc) - Phần 2 : Tác dụng hoàn toàn với CuO, to thu được hỗn hợp X, cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Số c p ancol thỏa mãn A, B là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 27: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đ c, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%. Câu 28: Một loại phân lân supephotphat đ n có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ qu ng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là A. 16,00%. B. 8,30%. C. 19,00%. D. 14,34%. Câu 29: Cho phản ứng: CuFeS2 + H2SO4 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số tối giản của SO2 trong phản ứng trên là A. 58. B. 17. C. 46. D. 13. Câu 30: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ? A. Thuốc cảm pamin, paradol. B. Seduxen, moocphin. C. Penixilin, amoxilin. D. Vitamin C, glucozo. Câu 31: Chất hữu c có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của biết: - B tác dụng với Na giải phóng hidro, với : nB = 1:1 - Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M. A. HO C6H4 CH2OH B. C6H3(OH)2CH3 C. HO CH2 O C6H5 D. CH3 O C6H4 OH Câu 32: Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học : A. CH3CH=CHCH3 B. CH3CH=C(CH3)2 C. CH3CH=CHCH2CH3 D. CH3CH=CHCl Câu 33: Trong công nghiệp, người ta điều chế HCHO bằng phư ng pháp A. oxi hoá CH3OH (CuO, t o ). B. nhiệt phân (HCOO)2Ca. C. kiềm hoá CH2Cl2. D. khử HCOOH bằng LiAlH4. Câu 34: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 Câu 35: Cho các phản ứng sau: (1) Axit cacboxylic tác dụng với dung dịch kiềm. (2) Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (3) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 Phản ứng oxi hoá khử là: A. (1). B. (2). C. (3). D. (5). Câu 36: Hòa tan hoàn toàn b gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X. Trong quá trình thí nghiệm, người ta thu được đồ thị sau: Giá trị của a và b lần lượt là A. 23,4 gam và 56,3 gam. B. 23,4 gam và 35,9 gam. C. 15,6 gam và 27,7 gam. D. 15,6 gam và 55,4 gam. Câu 37: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nit và hiđro bằng phư ng pháp tổng hợp: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Phản ứng theo chiều thuận là phản ứng toả nhiệt. Về lý thuyết, cân bằng trên sẽ dịch chuyển về phía tạo thành amoniac nếu A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 38: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ ch thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. M t khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là: A. 28 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 18 gam. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat k p gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Supephotphat đ n ch có Ca(H2PO4)2. C. Urê có công thức là (NH2)2CO. D. Phân lân cung cấp nit cho cây trồng. Câu 40: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu c A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay g p O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay g p O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 41: Thuốc thử nhận biết 3 mẫu hóa chất: benzen, toluen và stiren là: A. Dung dịch r2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch HNO3/H2SO4 Câu 42: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns 2 np 4 . B. (n-1)d 10 ns 2 np 3 . C. ns 2 np 3 . D. ns 2 np 5 . Câu 43: Trong các loại t sau đây, chất nào là t nhân tạo? A. T visco. B. T capron. C. T tằm. D. Nilon-6,6. Câu 44: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, t khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần nhất với A. 110,50 gam. B. 151,72 gam. C. 75,86 gam. D. 154,12 gam. Câu 45: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào mỗi dung dịch: BaCl2, AlCl3, CrCl2, CuCl2, AgNO3. Số chất kết tủa tạo thành là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó h n benzen; (3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit; (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ; (6) Tính baz của anilin mạnh h n của amoniac; (7) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol; Số phát biểu luôn đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 5,9 gam hỗm hợp gồm Al, Cu (nAl : nCu = 2 : 1) trong dung dịch HNO3 (dư), sau phản ứng người ta thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được 31,7 gam muối khan. Trộn lượng khí NO thu được với 1,26 lít (đktc) khí O2, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí phản ứng hoàn toàn với nước dư thu được dung dịch C (chứa một chất tan) và V lít (đktc) khí không màu duy nhất. Trộn C với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH thu được 250 ml dung dịch D. Xác định V và pH của dung dịch D lần lượt là A. 1,68 lít và 1. B. 0,56 lít và 13. C. 1,68 lít và 13. D. 0,56 lít và 1. Câu 48: Thêm từ từ 70 ml dung dịch H2SO4 1,25M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho a(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với A. 22,22 gam. B. 28,13 gam. C. 11,82 gam. D. 25,31 gam. Câu 49: Cho các chận x t sau: (1) Hàm lượng glucoz không đổi trong máu người là khoảng 0,1% ; (2) Có thể phân biệt glucoz và fructoz bằng phản ứng tráng gư ng ; (3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenluloz , saccaroz đều cho cùng một loại mono saccarit ; (4) Glucoz là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm ; (5) Xenluloz là nguyên liệu được dùng để sản xuất t nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói ; (6) M t cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím ; (7) Saccaroz là nguyên liệu để thủy phân thành glucoz và fructoz dùng trong k thuật tráng gư ng, tráng ruột phích. Số nhận x t đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 50: Công thức chung axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở là A. CnH2n-m(COOH)m. B. CnH2n+2-m(COOH)m. C. CnH2n+1(COOH)m D. CnH2n-1(COOH)m --------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: