Bộ đề kiểm tra tập trung học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Vĩnh Bình

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra tập trung học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Vĩnh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra tập trung học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Vĩnh Bình
Sở Giáo dục & Đào tạo Tiền Giang ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG – HKI ( 2014 - 2015 )
ĐỀ
CHÍNH THỨC
Trường THPT Vĩnh Bình MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 ( Lần 1 )
 ( Thời gian : 45 phút ) Mã đề : 001
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23 , K= 39 , Br = 80, Cl = 35,5 , Cu =64 , Ag = 108 , N = 14 , Ca = 40
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.	B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. 
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.	D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 2: Mùi của chuối chín gây ra bởi este có tên gọi là:
 A. geranyl axetat	B. isoamyl axetat	C. etyl butirat	D. benzyl axetat.
Câu 3 Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
 A. H-COO-CH=CH2 B. CH3-COO-CH=CHCH3 C. H-COO-CH3 	D. H-COO-C(CH3)=CH2
Câu 4 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân thuộc loại este ?
 A. 2 đồng phân	B. 3 đồng phân 	C. 4 đồng phân D.6 đồng phân
Câu 5 : Monome nào cho sau đây được dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (Plecxiglas) ?
 A. CH2=C(CH3)-COOCH3	 B. CH3-COO-CH=CH2 C. CH3-COO-C6H5 D. C6H5-COO-CH3 
Câu 6 : CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là :
A. phenyl axetat	B. metyl benzoat	C. vinyl axetat	D. metyl metacrylat.
Câu 7: Công thức phân tử chung của este đơn chức , no , mạch hở có dạng:
A. CnH2n+2O2	B. CnH2n-2O2	C. CnH2nO2	D. CnH2n-4O2 
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. metyl axetat là đồng phân của axit axetic. B. Poli (metyl metacrylat) được làm thủy tinh hữu cơ. 
 C. metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. D. các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
 A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 10: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 11: Etyl fomat được tạo ra từ axit cacboxylic và ancol có công thức lần lượt là:
A. CH3-COOH và C2H5OH.	B. CH3-COOH và CH3-OH
C. H-COOH và CH3-OH	D. H-COOH và C2H5OH
Câu 12: Este (X) có công thức C8H8O2 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và nước . (X) có tên gọi là :
etyl benzoat	B. phenyl axetat	C. benzyl fomat	D. phenyl fomat.
Câu 13: Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este không no , mạch hở là :
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 14 : Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
	A. C17H35COONa và glixerol.	B. C15H31COOH và glixerol.
	C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và glixerol
Câu 15: Triolein có khối lượng mol phân tử bằng
A. 890 gam/mol	B. 884 gam/mol	C. 878 gam/mol	D. 806 gam/mol.
Câu 16 : Công thức đơn giản nhất của một este no, mạch hở là C2H3O2. Công thức phân tử của este này là: 	A. C4H6O4	B. C2H3O2	C. C6H9O6	D. C8H12O8 
Câu 17: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 18: Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic ?
A. Etanol	B. Etylenglicol	C. Glixerol	D. Phenol
Câu 19: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. este thường có mùi thơm hoa quả	 B. este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
C. este có liên kết hidro giữa các phân tử D. este tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 20 :Cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH và CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 21: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng : A. nước và quỳ tím. B. nước và dd NaOH.	 C. dd NaOH.	D. nước brom.
Câu 22: Cho 0,025 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,075 mol KOH. X thuộc loại este
A. đơn chức 	B. hai chức	C. ba chức 	D. bốn chức
Câu 23: Công thức nào cho sau đây là của chất béo :
A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH2=CH-COO)3C3H5 D. ( C15H31COO)3C3H5 
Câu 24: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp gồm axit panmitic và axit stearic ( có xúc tác thích hợp ) số loại trieste thu được trong bài là : 	A. 18	B. 6	C. 10	D. 12
Câu 25: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba chất : HCOOC2H5 ; CH3COOH ; CH3-COO-CH3 là:
A. dung dịch NaOH	 B. dung dịch HCl	 C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH-
Câu 26: Khi chuyển hóa dầu lỏng sang dạng mỡ rắn ta cho chúng phản ứng với
A. NaOH	B. KOH	C. H2O (axit)	D. H2 (Ni, t0)
Câu 27: Etyl fomat không tác dụng với chất nào sau đây: 
A. dd NaOH	B. dd AgNO3/NH3	C. Na kim loại 	D. dd HCl
Câu 28: Etyl acrylat có công thức cấu tạo là
 A. CH2=CH-COOC2H5	 B. HCOOCH=CH2	C. CH2=CH-COOH	D. CH3COOCH=CH2	
Câu 29: Khi dầu, mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do chất béo bị phân huỷ thành:	A. ancol	B. axit cacboxylic	C. xeton	D. anđehit .
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là 
A. 500 ml.	B. 400 ml.	C. 200 ml.	D. 600 ml.
Câu 31: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
 A. Dung dịch NaOH.      	B. Natri kim loại.  
 C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.   	D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là : A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
	 A.9,18 gam	B. 11,64 gam	C. 16,88 gam	D. 17,80 gam
Câu 34: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 ) thu được m gam este .( Hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều đạt bằng 60%). Giá trị m là: A. 16,2gam B. 10,12gam C. 4,86 gam D. 6,48 gam 
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este (B) thu được chưa tới 13 gam CO2 . (B) có tên gọi là:
A. metyl axetat	B. metyl fomat	C. etyl fomat	D. etyl axetat
Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 27,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 50,00%.	B. 62,50%.	C. 40,00%.	D. 78,125%.
Câu 37: Cho 0,1 mol Phenyl axetat tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch (A),cô cạn dung dịch (A) được m gam chất rắn. Giá trị của m đề bài cho là:
	A. 9,8 gam	B. 11,2 gam	C. 13,2 gam	D. 28,6 gam
Câu 38: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân có nhóm chức este ?
A. 4 đồng phân	B. 3 đồng phân	C. 2 đồng phân	D. 1 đồng phân .
Câu 39: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a	B. b - c = 3a	C. b – c = 2a	D. b = c – a
Câu 40: Cho lần lượt vào ống nghiệm: 1ml C2H5OH + 1ml CH3COOH + 1 giọt H2SO4 đặc, sau đó lắc đều ( hình 1). Đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (không đun sôi) (hình 2). Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2ml dung dịch NaCl bão hòa( hình 3). Este sinh ra trong thí nghiệm có tên gọi là gì ? được thu hồi bằng phương pháp nào?
 (2) (3) 
A. Metyl axetat, chưng cất	B. Etyl axetat, chiết 	C. Etyl axetat, chưng cất D. Metyl axetat, chiết.
-------------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
 Sở Giáo dục & Đào tạo Tiền Giang ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG – HKI ( 2014 - 2015 )
ĐỀ
CHÍNH THỨC
Trường THPT Vĩnh Bình MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 ( Lần 1 )
 ( Thời gian : 45 phút ) Mã đề : 002
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23 , K= 39 , Br = 80, Cl = 35,5 , Cu =64 , Ag = 108 , N = 14 , Ca = 40
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 : CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là :
 A. phenyl axetat	B. metyl benzoat	C. vinyl axetat	D. metyl metacrylat.
Câu 2: Công thức phân tử chung của este đơn chức , no , mạch hở có dạng:
 A. CnH2n+2O2	B. CnH2n-2O2	C. CnH2nO2	D. CnH2n-4O2 
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. metyl axetat là đồng phân của axit axetic.	 B. Poli (metyl metacrylat) được làm thủy tinh hữu cơ. 
 C. metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. 	D. các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	 	B. HCOONa và CH3OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 6: Etyl fomat được tạo ra từ axit cacboxylic và ancol có công thức lần lượt là:
A. CH3-COOH và C2H5OH.	B. CH3-COOH và CH3-OH
C. H-COOH và CH3-OH	D. H-COOH và C2H5OH
Câu 7: Este (X) có công thức C8H8O2 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và nước . (X) có tên gọi là : etyl benzoat	B. phenyl axetat C. benzyl fomat	 D. phenyl fomat.
Câu 8: Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este không no , mạch hở là :
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 9 : Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
	A. C17H35COONa và glixerol.	B. C15H31COOH và glixerol.
	C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và glixerol
Câu 10: Triolein có khối lượng mol phân tử bằng
A. 890 gam/mol	B. 884 gam/mol	C. 878 gam/mol	D. 806 gam/mol.
Câu 11 : Công thức đơn giản nhất của một este no, mạch hở là C2H3O2. Công thức phân tử của este này là: 	A. C4H6O4	B. C2H3O2	C. C6H9O6	D. C8H12O8 
Câu 12: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13: Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic ?
 A. Etanol	B. Etylenglicol	C. Glixerol	D. Phenol
Câu 14: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. este thường có mùi thơm hoa quả	 B. este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
C. este có liên kết hidro giữa các phân tử D. este tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 15 :Cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH và CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 16: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. nước và quỳ tím.	B. nước và dd NaOH.	C. dd NaOH.	D. nước brom.
Câu 17: Cho 0,025 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,075 mol KOH. X thuộc loại este
A. đơn chức 	B. hai chức	C. ba chức 	D. bốn chức
Câu 18: Công thức nào cho sau đây là của chất béo :
A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH2=CH-COO)3C3H5 D. ( C15H31COO)3C3H5 
Câu 19: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp gồm axit panmitic và axit stearic ( có xúc tác thích hợp ) số loại trieste thu được trong bài là : 	A. 18	B. 6	C. 10	D. 12
Câu 20: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba chất : HCOOC2H5 ; CH3COOH ; CH3-COO-CH3 là:
A. dung dịch NaOH	 B. dung dịch HCl	 C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH-
Câu 21: Khi chuyển hóa dầu lỏng sang dạng mỡ rắn ta cho chúng phản ứng với
A. NaOH	B. KOH	C. H2O (axit)	D. H2 (Ni, t0)
Câu 22: Etyl fomat không tác dụng với chất nào sau đây: 
A. dd NaOH	B. dd AgNO3/NH3	C. Na kim loại 	D. dd HCl
Câu 23: Etyl acrylat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CH-COOC2H5	B. HCOOCH=CH2	C. CH2=CH-COOH	D. CH3COOCH=CH2	
Câu 24: Khi dầu, mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do chất béo bị phân huỷ thành:	A. ancol	B. axit cacboxylic	C. xeton	D. anđehit .
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là 
A. 500 ml.	B. 400 ml.	C. 200 ml.	D. 600 ml.
Câu 26: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
 A. Dung dịch NaOH.      	B. Natri kim loại.  
 C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.   	D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là : A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
	 A.9,18 gam	B. 11,64 gam	C. 16,88 gam	D. 17,80 gam
Câu 29: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 ) thu được m gam este .( Hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều đạt bằng 60%). Giá trị m là: A. 16,2gam B. 10,12gam C. 4,86 gam D. 6,48 gam 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este (B) thu được chưa tới 13 gam CO2 . (B) có tên gọi là:
A. metyl axetat	B. metyl fomat	C. etyl fomat	D. etyl axetat
Câu 31: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 27,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 50,00%.	B. 62,50%.	C. 40,00%.	D. 78,125%.
Câu 32: Cho 0,1 mol Phenyl axetat tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch (A),cô cạn dung dịch (A) được m gam chất rắn. Giá trị của m đề bài cho là:
A. 9,8 gam	B. 11,2 gam	C. 13,2 gam	D. 28,6 gam
Câu 33: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân có nhóm chức este ?
A. 4 đồng phân	B. 3 đồng phân	C. 2 đồng phân	D. 1 đồng phân .
Câu 34: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a	B. b - c = 3a	C. b – c = 2a	D. b = c – a
Câu 35: Cho lần lượt vào ống nghiệm: 1ml C2H5OH + 1ml CH3COOH + 1 giọt H2SO4 đặc, sau đó lắc đều ( hình 1). Đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (không đun sôi) (hình 2). Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2ml dung dịch NaCl bão hòa( hình 3). Este sinh ra trong thí nghiệm có tên gọi là gì ? được thu hồi bằng phương pháp nào?
 (1) (2) (3) 
A. Metyl axetat, chưng cất	B. Etyl axetat, chiết 	C. Etyl axetat, chưng cất D. Metyl axetat, chiết.
Câu 36: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.	B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. 
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.	D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 37: Mùi của chuối chín gây ra bởi este có tên gọi là:
 A. geranyl axetat	 B. isoamyl axetat	 C. etyl butirat	D. benzyl axetat.
Câu 38: Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
A. H-COO-CH=CH2 	B. CH3-COO-CH=CHCH3 
C. H-COO-CH3 	D. H-COO-C(CH3)=CH2
Câu 39: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân thuộc loại este ?
 A. 2 đồng phân	B. 3 đồng phân 	C. 4 đồng phân D.6 đồng phân
Câu 40: Monome nào cho sau đây được dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (Plecxiglas) ?
 A. CH2=C(CH3)-COOCH3	 B. CH3-COO-CH=CH2 C. CH3-COO-C6H5	D. C6H5-COO-CH3
 ---------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------
Sở Giáo dục & Đào tạo Tiền Giang ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG – HKI ( 2014 - 2015 )
ĐỀ
CHÍNH THỨC
Trường THPT Vĩnh Bình MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 ( Lần 1 )
 ( Thời gian : 45 phút ) Mã đề : 003
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23 , K= 39 , Br = 80, Cl = 35,5 , Cu =64 , Ag = 108 , N = 14 , Ca = 40
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 2: Etyl fomat được tạo ra từ axit cacboxylic và ancol có công thức lần lượt là:
A. CH3-COOH và C2H5OH.	B. CH3-COOH và CH3-OH
C. H-COOH và CH3-OH	D. H-COOH và C2H5OH
Câu 3: Este (X) có công thức C8H8O2 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và nước . (X) có tên gọi là : A. etyl benzoat	 B. phenyl axetat C. benzyl fomat	 D. phenyl fomat.
Câu 4: Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este không no , mạch hở là :
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 5 : Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
	A. C17H35COONa và glixerol.	B. C15H31COOH và glixerol.
	C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và glixerol
Câu 6: Triolein có khối lượng mol phân tử bằng
A. 890 gam/mol	B. 884 gam/mol	C. 878 gam/mol	D. 806 gam/mol.
Câu 7 : Công thức đơn giản nhất của một este no, mạch hở là C2H3O2. Công thức phân tử của este này là: 	A. C4H6O4	B. C2H3O2	C. C6H9O6	D. C8H12O8 
Câu 8: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 9: Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic ?
A. Etanol	B. Etylenglicol	C. Glixerol	D. Phenol
Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
 A. este thường có mùi thơm hoa quả	 B. este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
 C. este có liên kết hidro giữa các phân tử D. este tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 11 :Cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH và CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 12: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. nước và quỳ tím. 	B. nước và dd NaOH.	C. dd NaOH.	D. nước brom.
Câu 13: Cho 0,025 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,075 mol KOH. X thuộc loại este
A. đơn chức 	B. hai chức	C. ba chức 	D. bốn chức
Câu 14: Công thức nào cho sau đây là của chất béo :
 A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH2=CH-COO)3C3H5 D. ( C15H31COO)3C3H5 
Câu 15: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp gồm axit panmitic và axit stearic ( có xúc tác thích hợp ) số loại trieste thu được trong bài là : 	A. 18	B. 6	C. 10	D. 12
Câu 16: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba chất : HCOOC2H5 ; CH3COOH ; CH3-COO-CH3 là:
A. dung dịch NaOH	 B. dung dịch HCl	 C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH-
Câu 17: Khi chuyển hóa dầu lỏng sang dạng mỡ rắn ta cho chúng phản ứng với
A. NaOH	B. KOH	C. H2O (axit)	D. H2 (Ni, t0)
Câu 18: Etyl fomat không tác dụng với chất nào sau đây: 
A. dd NaOH	B. dd AgNO3/NH3	C. Na kim loại 	D. dd HCl
Câu 19: Etyl acrylat có công thức cấu tạo là
 A. CH2=CH-COOC2H5	B. HCOOCH=CH2	C. CH2=CH-COOH	D. CH3COOCH=CH2	
Câu 20: Khi dầu, mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do chất béo bị phân huỷ thành:	A. ancol	B. axit cacboxylic	C. xeton	D. anđehit .
Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là 
A. 500 ml.	B. 400 ml.	C. 200 ml.	D. 600 ml.
Câu 22: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
 A. Dung dịch NaOH.      	B. Natri kim loại.  
 C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.   	D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là : A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
	 A.9,18 gam	B. 11,64 gam	C. 16,88 gam	D. 17,80 gam
Câu 25: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 ) thu được m gam este .( Hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều đạt bằng 60%). Giá trị m là: A. 16,2gam B. 10,12gam C. 4,86 gam D. 6,48 gam 
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este (B) thu được chưa tới 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_tap_trung_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc.docx