Kỳ thi kiểm tra giữa học kỳ I phần este - pilit - Hóa 12

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1854Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi kiểm tra giữa học kỳ I phần este - pilit - Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi kiểm tra giữa học kỳ I phần este - pilit - Hóa 12
Đề số 565
KỲ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Thời gian làm bài  phút (không kể thời gian phát đề)
Phòng thi: . Số báo danh: .
Họ tên học sinh:Lớp:
Bảng ghi kết quả:
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu 1) Hợp chất hữu cơ X mạch hở C3H6O3 tác dụng được với dung dịch kiềm, tạo thành các sản phẩm đều có thể tác dụng được với Cu(OH)2. Công thức cấu tạo của X là
 A) HCOOCH2CH2OH. 	B) CH3CH(OH)COOH.
 C) HO–CH2CH2COOH. 	D) HO–CH2COOCH3.
Câu 2) Có 5 bình mất nhãn chứa các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etyl axetat, vinyl propionat, anlyl fomat. Dùng các chất nào sau đây để nhận biết các chất lỏng trên?
 A) Quỳ tím, đun nhẹ, dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
 B) Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3.
 C) Quỳ tím, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3.
 D) Quỳ tím.
Câu 3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit loãng có đặc điểm:
 A) Xảy ra hoàn toàn. 	B) Không thuận nghịch. 	C) Xảy ra nhanh. 	D) Thuận nghịch.
Câu 4) Các đồng phân ứng với CTPT C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol là
 A) 4. 	B) 3. 	C) 2. 	D) 7.
Câu 5) Chất nào sau đây không phải là este?
 A) Etyl Nitrat. 	B) Benzyl axetat. 	C) Isoamyl axetat. 	D) Natri axetat.
Câu 6) Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam H2O. CTPT của este đó là
 A) C5H8O2. 	B) C4H6O2. 	C) C3H6O2. 	D) C4H8O2.
Câu 7) Cho 52,8 gam hỗn hợp gồm hai este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44, tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,6M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,9 gam bã rắn B. CTCT của hai este là
 A) HCOOC3H7 và CH3COOCH3. 	B) HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
 C) HCOOC2H5 và CH3COOCH3. 	D) C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 8) Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là
 A) CH3OOC–COOCH3. 	B) CH3COO–[CH2]2–OCOC2H5.
 C) CH3COO–[CH2]2–COOC2H3. 	D) CH3OOC–COOC2H5.
Câu 9) Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm axit oleic, axit stearic và axit panmitic. Số este thu được tối đa là
 A) 15. 	B) 18. 	C) 21. 	D) 12.
Câu 10) X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
 A) 15. 	B) 37,5. 	C) 7,5. 	D) 13,5.
Câu 11) Xà phòng hóa hoàn toàn 0,045 mol một este X (chỉ chứa C, H, O) bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,375M; sau đó cô cạn thu được một ancol và 4,26 gam chất rắn khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa. CTCT của X là
 A) CH3COOCH3. 	B) CH3COOC2H5. 	C) HCOOC2H5. 	D) HCOOC3H7.
Câu 12) Hợp chất hữu cơ, mạch hở X có CTPT là C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 42,5 gam X với NaOH dư thu được 47 gam muối. CTCT thu gọn của X là
 A) (CH2=CHCOO)2C2H4. 	B) C2H5OOC–CH2CH2–COOC2H5.
 C) (CH3CH2COO)2C2H4. 	D) (HCOO)2C6H8.
Câu 13) Một este có CTPT C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit acrylic. CTCT thu gọn của C4H6O2 là
 A) HCOOCH2CH=CH2. 	B) CH2=CHCOOCH3.
 C) CH3COOCH=CH2. 	D) HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 14) Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch được chất rắn khan có khối lượng là
 A) 16,4g. 	B) 32,8g. 	C) 8,20g. 	D) 12,2g.
Câu 15) Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
 A) (HCOO)2C2H4 và 6,6. 	B) HCOOCH3 và 6,7.
 C) HCOOC2H5 và 9,5. 	D) CH3COOCH3 và 6,7.
Câu 16) Đun nóng hai chất X và Y có cùng CTPT C5H8O2 trong dung dịch NaOH được hỗn hợp hai muối natri của hai axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (X2) và hai sản phẩm hữu cơ. X và Y thuộc loại chức hóa học nào sau đây?
 A) 2 este đơn chức. 	B) Este và ancol. 	C) 2 axit đơn chức. 	D) Este và axit.
Câu 17) Este có CTPT C5H10O2. Xà phòng hóa E thu được 1 ancol không bị oxy hóa bởi CuO. Tên của E là
 A) Tert – butyl fomat. 	B) Propyl axetat. 	C) Isobutyl fomat. 	D) Isopropyl axetat.
Câu 18) Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
 A) Dung dịch NaOH (đun nóng). 	B) H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
 C) H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 	D) Cu(OH)2 (điều kiện thường).
Câu 19) Số đồng phân este có công thức phân tử C5H10O2, mạch Cacbon không quá 3 cacbon là
 A) 6. 	B) 5. 	C) 4. 	D) 3.
Câu 20) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tỉ lệ a : b là
 A) 3 : 5. 	B) 2 : 3. 	C) 4 : 3. 	D) 3 : 2.
Câu 21) Cho 0,05 mol X (chứa một loại chức) phản ứng vừa hết 0,15 mol NaOH thu được 0,05 mol một ancol và 12,3 gam muối của axit hữu cơ đơn chức. X có công thức cấu tạo là
 A) CH3COOC3H7. 	B) (CH3COO)2C2H4. 	C) (CH3COO)3C3H5. 	D) (HCOO)3C3H5.
Câu 22) Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
 A) 10,6. 	B) 16,2. 	C) 11,6. 	D) 14,6.
Câu 23) X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối, CTCT của X là
 A) CH3COOC2H5. 	B) HCOOCH2CH2CH3. 	C) C2H5COOCH3. 	D) HCOOCH(CH3)2.
Câu 24) Cho sơ đồ phản ứng sau: CTCT của Z là
 A) CH2=CHCOOCH3. 	B) CH2=C(CH3)COOH. 
 C) CH3CH(CH3)COOH. 	D) CH3CH2COOCH3.
Câu 25) Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este đều bằng 80%). Giá trị của m là
 A) 6,48. 	B) 8,1. 	C) 16,2. 	D) 10,12.
Câu 26) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
 A) 4. 	B) 5. 	C) 2. 	D) 6.
Câu 27) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
 A) 50,00%. 	B) 40,00%. 	C) 31,25%. 	D) 62,50%.
Câu 28) Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O; mạch không phân nhánh với 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch B. Để trung hòa vừa hết lượng KOH dư trong dung dịch B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là
 A) CH3OOC–CH2–COOC2H5. 	B) CH3OOC–CH=CHCOOCH2CH2CH3.
 C) CH3OOC–CH=CH–COOCH2CH3. 	D) CH3OOC–[CH2]2COOCH2CH2CH3.
Câu 29) Cho chuỗi phản ứng sau: C4H8O2 → X → Y → C2H6. CTCT của X là
 A) CH3CH2CH2OH. 	B) CH3CH2OH. 
 C) CH3CH2CH2COONa. 	D) CH3CH2COONa.
Câu 30) Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam nước. Biết X là este hữu cơ đơn chức. Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử của este. CTCT của X là
 A) HCOOC2H5. 	B) CH3COOCH3. 	C) C2H5COOCH3. 	D) HCOOC3H7.
(Hết)
Đáp án - Đề số 565
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
˜
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
˜
˜
™
™
™
B
™
™
™
™
™
˜
˜
˜
˜
™
™
™
˜
™
˜
™
™
™
˜
™
C
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
D
™
™
˜
™
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
˜
™
™
™
˜
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
™
™
˜
™
˜
˜
™
™
™
˜
B
™
™
™
˜
™
™
™
˜
™
™
C
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
˜
™
™
™
™
˜
™
˜
™
A
C
D
A
D
B
B
B
B
D
C
A
B
D
B
A
A
D
B
C
C
D
A
B
A
A
D
B
D
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_este_lipit.docx