PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH Đề chính thức KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC (LÝ THUYẾT) Thời gian làm bài: 30 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 24 tháng 02 năm 2013 Đề gồm có 2 trang, 20 câu trắc nghiệm Hãy đánh dấu X vào sự lựa chọn đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi: 01 Câu 1: Chất nào sau đây khi nhiệt phân không sinh ra khí Oxi: A. KMnO4 B. Fe(OH)3 C. KClO3 D. HClO Câu 2: Nhúng quỳ tím vào một dung dịch thu được sau khi trộn dung dịch chứa 2g NaOH và dung dịch chứa 4g HCl thì quỳ tím sẽ: A. Hóa xanh B. Không màu C. Không đổi màu D. Hóa đỏ Câu 3: Cho các đơn vị sau: 1. gam 2. m3 3. g/mol 4. g/ml 5. mol/l 6. kg/m3 7. lít Các đơn vị dùng để đo khối lượng riêng gồm: A. 1,4 B. 2,3 C. 4,6 D. 2,7 Câu 4: Quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí CO2 trong khí quyển: Quá trình nung vôi. Nạn cháy rừng. Sự đốt cháy nhiên liệu. Sự quang hợp của cây xanh. Câu 5: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hóa học quan sát được ngay là: Không có hiện tượng gì xảy ra. Sủi bọt khí mạnh. Có khí màu nâu xuất hiện. Dung dịch chuyển sang màu hồng. Câu 6: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2 B. NaOH, CaO, H2O D. NaCl, H2O, CaO Câu 7: Để phân biệt dây nhôm, sắt và bạc có thể sử dụng cặp dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nguội và NaOH C. HCl và Na2SO4 B. NaCl và NaOH D. CuCl2 và KNO3 Câu 8: Oxit nào sau đây dùng để hút ẩm trong phòng thí nghiệm: A. CO2 B. ZnO C. CaO D. PbO Câu 9: Thành phần của không khí gồm: 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. 22% khí oxi, 77% khí nitơ, 1% các khí khác. 23% khí oxi, 76% khí nitơ, 1% các khí khác. Câu 10: Để thu được 10 lọ oxi có thể tích 336ml ở điều kiện tiêu chuẩn cần bao nhiêu gam KMnO4: A. 47,4 gam B. 23,7 gam C. 11,85 gam D. 10,58 gam Câu 11: Cho các công dụng sau: I/ Pha những dung dịch có nồng độ xác định. II/ Đong một lượng chất lỏng chính xác. III/ Thực hiện các phản ứng hóa học. IV/ Lọc chất lỏng vào bình. V/ Cô cạn các dung dịch. Bình định mức có công dụng là: A. I, II B. II, III C. III, IV D. IV, V Câu 12: Khi điều chế khí H2 từ phản ứng của Zn và dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm, khí H2 thu được bằng phương pháp đẩy không khí thường có lẫn khí HCl và hơi nước, để làm sạch H2 thu được cần cho hỗn hợp đi qua bình chứa: A. Dung dịch K2SO4 C. Nước B. Dung dịch HCl D. Vôi sống Câu 13: Dùng dung dịch phenolphtalein, có thể phân biệt hai dung dịch sau: A. NaOH và Na2S C. KOH và NaCl B. Ca(OH)2 và Na2CO3 D. Tất cả hợp chất trên Câu 14: Trong phòng thì nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit sunfuric loãng và axit clohidric. Muốn điều chế được 1,12 lít H2 (ở đktc) phải dùng kim loại nào và axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất? A. Mg và H2SO4 C. Zn và H2SO4 B. Mg và HCl D. Zn và HCl Câu 15: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp? A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS Câu 16: Công thức hóa học của sô-đa là: A. K2CO3 B. MgCO3 C. BaCO3 D. Na2CO3 Câu 17: Cho khí H2 dư đi qua các ống nghiệm chứa các chất Al2O3, FeO, CuO, MgO rồi nung đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: Al2O3, FeO, CuO, MgO Al, Fe, Cu, Mg Al2O3, Fe, Cu, MgO Al, Fe, Cu, MgO Câu 18: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là: A. 7 B. 9 C. 18 D. 35 Câu 19: Nhà máy nước thường khai thác và xử lí nước ngầm để cung cấp nước sạch cho thành phố. Trong nước ngầm thường chứa một loại muối tan được trong nước có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người. Muối đó là muối của: A. Fe2+ B. Fe3+ C. Cu 2+ D. Al3+ Câu 20: Một học sinh nêu các tính chất của metan như sau: I/ Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. II/ Metan là một hidrocacbon, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn. III/ Metan bị phân tách ở nhiệt độ cao. IV/ Metan có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế. V/ Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao. Số tính chất không đúng với metan là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 --- Hết --- PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH Đề chính thức KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC (LÝ THUYẾT) Thời gian làm bài: 30 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 24 tháng 02 năm 2013 Đề gồm có 2 trang, 20 câu trắc nghiệm Hãy đánh dấu X vào sự lựa chọn đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi: 02 Câu 1: Quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí CO2 trong khí quyển: A. Quá trình nung vôi. B. Nạn cháy rừng. C. Sự đốt cháy nhiên liệu. D. Sự quang hợp của cây xanh. Câu 2: Một học sinh nêu các tính chất của metan như sau: I/ Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. II/ Metan là một hidrocacbon, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn. III/ Metan bị phân tách ở nhiệt độ cao. IV/ Metan có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế. V/ Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao. Số tính chất không đúng với metan là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hóa học quan sát được ngay là: A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Sủi bọt khí mạnh. C. Có khí màu nâu xuất hiện. D. Dung dịch chuyển sang màu hồng. Câu 4: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp? A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS Câu 5: Chất nào sau đây khi nhiệt phân không sinh ra khí Oxi: A. KMnO4 B. Fe(OH)3 C. KClO3 D. HClO Câu 6: Nhúng quỳ tím vào một dung dịch thu được sau khi trộn dung dịch chứa 2g NaOH và dung dịch chứa 4g HCl thì quỳ tím sẽ: A. Hóa xanh B. Không màu C. Không đổi màu D. Hóa đỏ Câu 7: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2 B. NaOH, CaO, H2O D. NaCl, H2O, CaO Câu 8: Để phân biệt dây nhôm, sắt và bạc có thể sử dụng cặp dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nguội và NaOH C. HCl và Na2SO4 B. NaCl và NaOH D. CuCl2 và KNO3 Câu 9: Oxit nào sau đây dùng để hút ẩm trong phòng thí nghiệm: A. CO2 B. ZnO C. CaO D. PbO Câu 10: Cho các đơn vị sau: 1. gam 2. m3 3. g/mol 4. g/ml 5. mol/l 6. kg/m3 7. lít Các đơn vị dùng để đo khối lượng riêng gồm: A. 1,4 B. 2,3 C. 4,6 D. 2,7 Câu 11: Thành phần của không khí gồm: A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. C. 22% khí oxi, 77% khí nitơ, 1% các khí khác. D. 23% khí oxi, 76% khí nitơ, 1% các khí khác. Câu 12: Cho các công dụng sau: I/ Pha những dung dịch có nồng độ xác định. II/ Đong một lượng chất lỏng chính xác. III/ Thực hiện các phản ứng hóa học. IV/ Lọc chất lỏng vào bình. V/ Cô cạn các dung dịch. Bình định mức có công dụng là: A. I, II B. II, III C. III, IV D. IV, V Câu 13: Công thức hóa học của sô-đa là: A. K2CO3 B. MgCO3 C. BaCO3 D. Na2CO3 Câu 14: Dùng dung dịch phenolphtalein, có thể phân biệt hai dung dịch sau: A. NaOH và Na2S C. KOH và NaCl B. Ca(OH)2 và Na2CO3 D. Tất cả hợp chất trên Câu 15: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là: A. 7 B. 9 C. 18 D. 35 Câu 16: Khi điều chế khí H2 từ phản ứng của Zn và dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm, khí H2 thu được bằng phương pháp đẩy không khí thường có lẫn khí HCl và hơi nước, để làm sạch H2 thu được cần cho hỗn hợp đi qua bình chứa: A. Dung dịch K2SO4 C. Nước B. Dung dịch HCl D. Vôi sống Câu 17: Nhà máy nước thường khai thác và xử lí nước ngầm để cung cấp nước sạch cho thành phố. Trong nước ngầm thường chứa một loại muối tan được trong nước có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người. Muối đó là muối của: A. Fe2+ B. Fe3+ C. Cu 2+ D. Al3+ Câu 18: Trong phòng thì nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit sunfuric loãng và axit clohidric. Muốn điều chế được 1,12 lít H2 (ở đktc) phải dùng kim loại nào và axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất? A. Mg và H2SO4 C. Zn và H2SO4 B. Mg và HCl D. Zn và HCl Câu 19: Để thu được 10 lọ oxi có thể tích 336ml ở điều kiện tiêu chuẩn cần bao nhiêu gam KMnO4: A. 47,4 gam B. 23,7 gam C. 11,85 gam D. 10,58 gam Câu 20: Cho khí H2 dư đi qua các ống nghiệm chứa các chất Al2O3, FeO, CuO, MgO rồi nung đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, FeO, CuO, MgO. B. Al, Fe, Cu, Mg. C. Al2O3, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, MgO. --- Hết --- PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH PHÁCH BÀI THI KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC (LÝ THUYẾT) Họ và tên thí sinh dự thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .ngày sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Nơi sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .: . . . . . . trường THCS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: (do thí sinh ghi) Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 Mã bài thi (do CTHĐ chấm thi ghi) -------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề: . . . PHIẾU TRẢ LỜI KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC (LÝ THUYẾT) Điểm/10 Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã bài thi (CTHĐ chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ Bài làm: Thí sinh hãy gạch X vào sự lựa chọn đúng nhất của từng câu (nếu chọn nhầm thì khoanh tròn dấu X và gạch X lại lựa chọn đúng): Câu /Lựa chọn 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D --------------------- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH MÔN: HÓA HỌC Thí sinh chọn đúng mỗi câu: 0,5 đ. Mã đề 01: Câu /Lựa chọn 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X X X C X X X X X X X D X X X X Mã đề 02: Câu /Lựa chọn 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X X X C X X X X X X X D X X X X
Tài liệu đính kèm: