UBND HUYỆN LONG PHÚ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC Năm học: 2006-2007 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 11/02/2007 (Đề thi có 02 trang) MÔN THI: HÓA HỌC_Lớp 9 (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ: A/- Trắc nghiệm: (6 điểm) 1/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (0,25đ) Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A/ Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch B/ Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước C/ Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa D/ Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa E/ Số gam chất đó có thể tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa 2/ Hãy chọn câu đúng nhất (0,25đ) A/ Phi kim dẫn điện tốt B/ Phi kim dẫn nhiệt tốt C/ Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí D/ Phi kim dẫn điện dẫn nhiệt kém 3/ Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau đây (1,5đ) A/ Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử B/ chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa C/ chất chiếm oxi của chất khác là chất khử D/ phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa E/ phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử 4/ Hãy điền vào chổ trống cho đầy đủ các từ thích hợp (1,5đ) “Chất được chia thành hai loại lớn là . . . . . . . . . . . . . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đơn chất được tạo nên từ một . . . . . . . . . . . . . . . . . . .còn . . . . . . . . . . . . . . . . . . .được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Đơn chất lại chia thành . . . . . . . . . . . . . . . . . . .và. . . . . . . . . . . . . . . . . . .kim loại có ánh kim, dẫn điện và nhiệt, khác với . . . . . . . . . . . . . . . . . . .không có những tính chất này (trừ than chì dẫn được điện . . .) Có hai loại hợp chất là: hợp chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . .và hợp chất . . . . . . . . . . . . . . . . . .” 5/ Cho những chất sau: A/ CuO B/ MgO C/ H2O D/ SO2 E/ CO2 Hãy chọn những chất thích hợp đã cho điền vào chổ trống trong các phương trình hóa học sau: (2,5đ) 1- 2HCl + . . . . . . CuCl2 + . . . . . . 2- H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + . . . . . .+ . . . . . . 3- 2HCl + CaCO3 CaCl2 + . . . . . .+ . . . . . . 4- H2SO4 + . . . . . MgSO4 + . . . . . . 5- . . . . . .+ . . . . . H2SO3 B/- Tự luận (14 điểm) 1/ Hãy lập bảng về mối quan hệ giữa một số kim loại với một số dung dịch muối như sau: (3,5đ) Kim loại Dung dịch Bạc Sắt Kẽm Đồng Đồng (II) Sunfat X X O O Sắt (II) Sunfat O O O X Bạc Nitrat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . X Kẽm Nitrat O O O . . . . . . . -Chú thích: Dấu X là có phản ứng hóa học xảy ra Dấu O là không xảy ra phản ứng -Hãy: a/ Sửa lại những dấu X và O không đúng trong các ô của bảng b/ Bổ sung những dấu X hoặc O vào những dấu chấm trong các ô trống c/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra theo dấu X 2/ Hãy viết một phương trình phản ứng mà trong đó có các chất của 4 loại hợp chất vô cơ cơ bản (2đ) 3/ Bổ túc chuỗi phản ứng và cho biết A, B, C, D, E, F là những chất gì? (1,5đ) A + B C + H2 C + Cl2 D t0 D + NaOH E + F E Fe2O3 + H2O 4/ Có 4 chất bột màu trắng là Na2O, P2O5, MgO, Al2O3 chỉ được dùng thêm nước và quì tím. Hãy nêu cách để phân biệt từng chất (2đ) 5/ Bài toán: (5đ) Cho 8,0 gam hỗn hợp A gồm Zn và ZnO phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn. a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. (cho biết: Zn = 65; O = 16) HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ & tên thí sinh: Số báo danh: UBND HUYỆN LONG PHÚ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC Năm học: 2006-2007 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 11/02/2007 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN THI: HÓA HỌC_Lớp 9 A- Trắc nghiệm: (6 điểm) 1/ (0,25đ) Phương án đúng nhất: D 2/ (0,25đ) Phương án đúng nhất: D 3/ (1,5đ) mỗi ý đúng 0,5đ Câu đúng: B; C; E 4/ (1,5đ) mỗi ý đúng 0,25đ -Đơn chất và hợp chất -Nguyên tố hóa học -Hợp chất -Kim loại và phi kim -Phi kim -Vô cơ -Hữu cơ 5/ ( 2,5đ) mỗi ý đúng 0,5 1- A- CuO và C- H2O 2- D- SO2 và C- H2O 3- E- CO2 và C- H2O 4- B- MgO và C- H2O 5- D- SO2 và C- H2O B- Tự luận: (14 điểm) 1/ (3,5đ) mỗi ý đúng cho 0,25đ Bảng về mối quan hệ giữa một số kim loại với một số dung dịch muối Kim loại Dung dịch Ag Fe Zn Cu CuSO4 O X X O FeSO4 O O X O AgNO3 O X X X Zn(NO3)2 O O O O Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra theo dấu X Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu Zn + FeSO4 ZnSO4 + Fe Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag t0 2/ (2đ) mỗi phương trình đúng cho 1đ 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O Bazơ axit muối oxit Fe(OH)2 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O 3/ (1,5đ) mỗi phần đúng cho 0,25đ Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3 t0 FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O A: Fe; B: HCl; C: FeCl2; D: FeCl3; E: Fe(OH)3; F: NaCl 4/ (2đ) mỗi ý đúng cho 0,25đ - Lấy một ít các chất trên rồi cho vào nước - Những chất nào tan được là Na2O và P2O5 Na2O + H2O = 2NaOH P2O5 + 3H2O = 2H3PO4 - Cho quỳ tím vào hai dung dịch vừa thu được + Nếu quỳ tím hóa xanh thì chất hòa tan là Na2O + Nếu quỳ tím hóa đỏ thì chất hòa tan là P2O5 - Lấy dung dịch NaOH cho vào hai chất không tan chất nào tan ra là Al2O3; chất nào không tan là MgO. 5/ Bài toán (5đ) a/ Các phương trình phản ứng Zn + 2HCl = ZnCl2 +H2 (0,75đ) (0, 5đ) 65g 22,4l m=? 2,24l ZnO + 2HCl = ZnCl2 + H2O (0,75đ) b/ Khối lượng kẽm trong hỗn hợp gam (1đ) Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp % Zn = (1đ) % ZnO = 100 – 81,25 = 18,75(%) (1đ) Ghi chú: -Bài toán làm theo cách khác đúng vẫn cho tròn điểm -Nếu phương trình phản ứng thiếu điều kiện hoặc sai điều kiện trừ nửa số điểm của phương trình - Nếu phương trình cân bằng sai hoặc không cân bằng trừ nửa số điểm của phương trình -Nếu phương trình sai công thức của một chất thì không tính điểm. HẾT
Tài liệu đính kèm: