Kỳ thi: Đề kiểm tra chất lượng môn hóa học 9 môn thi: Hóa học lớp 9

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 4220Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Đề kiểm tra chất lượng môn hóa học 9 môn thi: Hóa học lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Đề kiểm tra chất lượng môn hóa học 9 môn thi: Hóa học lớp 9
Kỳ thi: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN HÓA HỌC 9
Môn thi: HÓA HỌC LỚP 9
001: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. CuSO4	B. Al	C. Fe	D. Mg(OH)2
002: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. CuO, CaCO3	B. NaOH, MgCl2	C. Fe, Cu	D. CaO, NaNO3
003: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng dung dịch HCl	B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein	D. Tất cả đều đúng
004: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl	B. NaOH	C. Al	D. H2
005: Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là:
A. KCl, CH3COOH.	B. Na2SO4, HCl	C. KOH, HCl .	D. HCl, CH3COOH
006: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M.	B. 0,5M.	C. 0,25M.	D. 1M.
007: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.	B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.	C. NH3, O2, N2, CH4, H2.	D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
008: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52.	B. 7,25.	C. 8,98.	D. 10,27.
009: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4.	B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4.	D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
010: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Cu.	B. Zn. C. Fe.	 D. Ag.
011: Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HNO3	B. H2SO4	C. HCl	D. HF
012: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.	B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.	D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
013: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
014: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.	B. 30ml.	C. 75ml.	D. 150ml.
015: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg.	B. Zn.	C. Cu.	D. Fe.
016: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C2H4, C2H2	B. C2H6, C2H4, C2H2	C. SO2, C2H4, C2H2	D. C6H12, C2H4, C2H2
017: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2	B. C2H4	C. C6H6	D. C3H6
018: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, tinh bột, protein	B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen	D. saccarozơ, protein, polietilen
019: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 2-5%	B. 8-10%	C. 10-15%	D. 15-20%
020: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:
A. 66% và 34%	B. 67% và 33%	C. 66,67% và 33,33%	D. kết quả khác
021: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K	B. Al, K, Na, Mg	C. K, Mg, Al, Na	D. K, Na, Mg, Al
022: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần
B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
C. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
023: Cho những cặp chất sau đây:
1/ K2O và CO2 2/ CO và K2O 3/ K2O và H2O 4/ KOH và CO2 5/ CaO và SO3 6/ P2O5 và H2O 7/ Fe2O3 và H2O
8/ CuO và SO2
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,2,3,4,5	B. 1,3,5,7,8	C. 3,4,5,7,8	D. 1,3,4,5,6
024: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của các chất treong dung dịch sau phản ứng là:
A. 3,0% và 19%	B. 3,15% và 17,76%	C. 5% và 15%	D. kết quả khác
025: Cho 100 ml rượu 960 tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
A. 22 lít	B. 22,7 lít	C. 23,5 lít	D. 21,17 lít
026: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ	B. tinh bột, glucozơ, etylaxetat
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ	D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ
027: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,250 mol	B. 0,1875 mol	C. 0,125 mol	D. kết quả khác
028: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối.
A. Al .	B. Fe	C. Mg	D. tất cả đều sai
029: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,10M.	B. 0,20M.	C. 0,01M.	D. 0,02M.
030: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với khí clo dư thu được 26,7 gam muối. Xác định kim loại M đem phản ứng
A. Cr	B. Al	C. Fe	D. Zn
031: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tao thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 0,25M	B. 0,5M	C. 0,45M	D. kết quả khác
032: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:
A. 38,1% và 61,9%	B. 39% và 61%	C. 40% và 60%	D. 35% và 65%
033: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2S và Cl2.	B. HI và O3.	C. NH3 và HCl.	D. Cl2 và O2.
034: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%.	B. 24,24%.	C. 28,21%.	D. 15,76%.
035: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3.	B. Na2CO3 và NaClO.	C. NaOH và NaClO.	D. NaClO3 và Na2CO3.
036: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.	B. Mg, Al, Fe, Cu.	C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.
037: Cho các cặp chất sau đây: 1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4 ; 6/ NaNO3 và H2SO4 7/ CaCl2 và K2SO4 .
Cặp chất nào tác dụng được với nhau
A. 1,3,4,6	B. 2,4,5,6	C. 2,3,5,7	D. 1,4,5,7
038: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và glucozơ.
C. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
039: Cho các chất sau: NaOH, K2SO4, HCl, BaCl2, CO2, Mg. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
040: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. hiện tượng vật lí	B. hiện tượng hóa học
C. cả hiện tượng vật lí và hóa học	D. không có hiện tượng gì
 Sở GD&ĐT Lâm Đồng 	ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
 Trường THPT Đạ Tông 	Môn: Hóa Học 9
I.Trắc nghiệm
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. SO2, NaOH, Na, K2O. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
7. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Kẽm với axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric
B. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric
 8. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4 loãng, CuSO4
9. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl
B. Na2SO4 + NaCl D. K2SO4 + HCl
10.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hiđro
B. Hiđroclorua
C. Oxi
D. Cacbonđioxit
11. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
12.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
Zn
13. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
13. Kim loại X có những tính chất sau:
- Tỉ khối lớn hơn 1.
- Phản ứng với Oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
14. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
15. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
16. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
17. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: 
A. NaOH, Cu, CuO	B. Cu(OH)2, SO3, Fe	C. Al, Na2SO3	D.NO, CaO
18. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2	B. SO3	C. SO2	D.CO2
19. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách:
A. Cho từ từ axit vào nước	B. Cho từ từ nước vào axit	
C. A và B đều đúng	D. Cho axit và nước vào cùng một lúc
20. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A. Al2O3, NO,SiO2	B. Mn2O7,NO, N2O5	C. P2O5, N2O5, SO2	D. SiO2, CuO, P2O5
21. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
A. H2SO4đặc, HCl	B. HNO3(l), H2SO4(l)	C. HNO3đặc, H2SO4đặc	D. HCl, H2SO4(l)
22. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. H2O	B. dd HCl	C. dd NaOH	D. dd H2SO4
23. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ
A. CaO	B. CO	C. SO3	D. MgO
24. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
A. Lưu huỳnh 	B. Kẽm	C. Bạc	D. Cacbon
25. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4
A. Nước, giấy quỳ tím	 B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu
C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím	D. Tất cả đều sai
26. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. Al2O3, CaO, CuO 	B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 	C. SiO2, Fe2O3, CO	D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
27. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
28. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. Cu	B. Cu2O	C. CuO	D. CuO2 
29. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2	B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH	
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2	D. NaOH, KOH, Al(OH)3
30. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: 
A. Fe(OH)2	B. Fe2O3	C.FeO	D. Fe3O4
31. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng	B. Chất khí màu xanh	C. Chất khí màu nâu	D. Chất rắn màu xanh
32. 1. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
A. CaSO4, CuCl2, BaSO4	B. AgNO3, BaCl2, CaCO3	
C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2	 D. AgCl, BaCO3, BaSO4
33. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng	B. Không hiện tượng gì	C. Chất khí màu nâu	D. Chất rắn màu xanh
II/ Tự Luận:
34 Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.
35 Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây.
36. Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
c/ Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2
d/ Zn ZnO Zn(OH)2 ZnCl2 Zn (NO3)2
e/ Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgO
f/ Pb PbO PbCl2 Pb(OH)2 PbO
37/ Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:
 a/ NaOH, K2SO4, KNO3
 b/ KOH, KCl, KNO3
 c/ NaCl, Na2SO4, NaNO3
 d/ HCl, K2SO4, KNO3
Dãy hoat động hóa học của kim loại:
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Cho đến nay người ta vẫn lấy Hidro làm nguyên tố chuẩn do cấu tạo nguyên tử đặc biệt của nó và tính phổ biến trong các hợp chất vô cơ hay hữu cơ.Nguyên tố hidro được sắp xếp trong dãy hoạt động hóa học của kim loại để biểu thị những nguyên tố có thể và không thể tác dụng với axit HCl,H2SO4 loãng,H3PO4 xảy ra phản ứng thế đẩy nguyên tố hidro ra khỏi axit.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_trac_nghiem_hoa_9.doc