Đề thi giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề số 2 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề số 2 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề số 2 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ĐỀ THI GIÁO VIấN GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
 PHềNG GD-ĐT MễN HOÁ HỌC THCS 
Đề số 2
 (Thời gian làm bài 150 phỳt)
Cõu 1: (2,0 điểm) 
Nờu hiện tượng, viết cỏc phương trỡnh phản ứng (nếu cú) khi tiến hành cỏc thớ nghiệm sau:
Cho mẩu Natri vào dung dịch CuSO4.
Cho mẩu đỏ vụi vào dung dịch NaHSO4.
Cho canxi cacbua vào dung dịch axit HCl.
Cho lũng trắng trứng vào rượu etylic.
Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch Ag2O/NH3, đun núng nhẹ.
Đốt chỏy hoàn toàn m gam một phi kim X trong m1 gam oxi thu được hỗn hợp khớ gồm XO2 và O2 cú tỉ khối so với khụng khớ ( = 29) là 1,7655. Tớnh tỉ lệ m/m1?
Cõu 2: (2,0 điểm)
a. Sắt trong tự nhiờn tồn tại dưới dạng những loại quặng nào?.
b. Cho mỗi quặng đó được làm sạch tạp chất vào dung dịch axit HNO3 thấy chỳng đều tan, cú những trường hợp cú khớ màu nõu bay ra. Cỏc dung dịch thu được tỏc dụng với dung dịch BaCl2. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
2. Cho một lượng tinh thể muối CuSO4.5H2O vào một lượng dung dịch Na2SO4 x% thu được dung dịch CuSO4 30% và Na2SO4 10%. Tớnh x
Cõu 3: (2,0 điểm)
 1. Ba chất hữu cơ A, B, C chứa cựng nhúm chức cú cụng thức phõn tử tương ứng là CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. 
Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn cỏc chất A, B, C.
Tớnh khối lượng chất B trong dung dịch thu được khi lờn men 1 lớt rượu etylic 9,20. Biết hiệu suất phản ứng quỏ trỡnh lờn men là 80% và khối lượng riờng của rượu etylic nguyờn chất là 0,8g/ml.
	2. Đi từ cỏc chất đầu là đỏ vụi, than đỏ và được dựng thờm cỏc chất vụ cơ cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế ra polivinyl clorua; đicloetan 
(CH2Cl - CH2Cl).
Cõu 4: (2,0 điểm)
Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng, đun núng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lớt khớ NO duy nhất(đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại. Tớnh khối lượng muối trong dung dịch B.
Cho: H=1; O=16; C=12;; Na=23; Ca=40; Mg=24; Zn=65; Cl=35,5, Al=27
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ĐÁP ÁN THI GIÁO VIấN GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
 PHềNG GD-ĐT MễN HOÁ HỌC THCS 
Đề số 2
Câu
ý
Nội dung
điểm
1 
(2đ)
1
a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H2O NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4 đ Cu(OH)2 + Na2SO4 
b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện:
CaCO3 + 2NaHSO4 đ CaSO4 + Na2SO4 + H2O + CO2
c. Có bọt khí thoát ra:
CaC2 + 2HCl đ CaCl2 + C2H2
d. Có hiện tượng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
e. Có kết tủa sáng bạc xuất hiện
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2. 
X + O2 XO2
Sau phản ứng có: 
msau = mtrước = 
nsau = dư + = ban đầu = m1/32
Theo bài có: 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(2đ)
1. 
a. Trong tự nhiờn, sắt tồn tại dưới 4 loại chớnh là: hematit Fe2O3, manhetit Fe3O4 , xiđờrit FeCO3 và pirit FeS2.
b. Cỏc phản ứng xảy ra:
Fe2O3 tan, khụng cú khớ thoỏt ra:
 Fe2O3 + 6 HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 
Fe3O4 tan và cú khớ màu vàng nõu:
 Fe3O4 + 10 HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + NO2 + 5 H2O
FeCO3 tan và cú khớ màu vàng nõu:
FeCO3 + 4 HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2 H2O
FeS2 tan và cú khớ màu vàng nõu bay ra:
FeS2 + 18 HNO3 → Fe(NO3)3 + 2 H2SO4 + 15 NO2 + 7 H2O
Chỉ cú dung dịch thu được từ quặng pirit tỏc dụng với dung dịch BaCl2 cho kết tủa BaSO4 màu trắng: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl
0.25
0.25
0.25
0.25
2. 
Đặt a(g) là khối lượng CuSO4 . 5 H2O cần lấy
 Đặt b(g) là khối lượng dd Na2SO4 x% cần lấy
=> Khối lượng dung dịch thu được là (a+b) gam
=> Khối lượng CuSO4 trong dung dịch sau khi trộn là (g)
 Khối lượng Na2SO4 trong dung dịch sau khi trộn là (g)
Vậy ta cú hệ phương trỡnh
 = 30%
 = 10%
 Giải hệ phương trỡnh trờn tỡm ra x= 18,82 %
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(2đ)
1
a. A cú cụng thức phõn tử CH2O2, chỉ cú cụng thức cấu tạo là HCOOH, là axit fomic, suy ra B, C cũng là axit.
	B cú cụng thức cấu tạo là CH3COOH: là axit axetic
	C cú cụng thức cấu tạo là CH2=CH-COOH: là axit acrylic
b. Tớnh khối lượng CH3COOH trong dung dịch
1 lớt rượu etylic 9,20 ta cú 
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 
1,6 mol	 ?
Khối lượng CH3COOH tạo thành là:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
CaCO3 CaO CaC2 C2H2
CH = OH CH2 = CHCl (-CH2 - CHCl - )n P. V. C 
CH = CH CH2 = CH2 CH2Cl - CH2Cl
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(2đ)
Số mol NO tạo thành nNO = = 0,1 mol.
 Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O (1)
3 Fe3O4 + 28HNO3 → 9 Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O (2)
phản ứng xảy ra hoàn toàn sau cựng cũn dư kim loại nờn HNO3 hết và xảy ra phản ứng:
2 Fe + Fe(NO3) → 3Fe(NO3)2 (3)
gọi x, y lần lượt là số mol Fe và Fe3O4 phản ứng theo (1) và (2)
Theo (1), (2) và bài ra ta cú: nNO = x + y/3 = 0,1
số mol Fe phản ứng theo (3) là 	
56 ( x + ) + 232 y = 18,5 - 1,46 = 17,04
Ta cú hệ phương trỡnh 
x + y/3 = 0,1
56 ( x + ) + 232 y = 17,04
Giải hệ ta được x = 0,09; y = 0,03
dung dịch B chứa Fe(NO3)2 cú số mol là = = 0,27 mol
khối lượng của Fe(NO3)2 = 0,27 . 180= 48,6 gam
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giao_vien_gioi_mon_hoa_hoc_thcs_de_so_2_nam_hoc_2011.doc