Kỳ thi chứng chỉ tin học ứng dụng trình độ B

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1400Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chứng chỉ tin học ứng dụng trình độ B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chứng chỉ tin học ứng dụng trình độ B
KỲ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B
Khóa ngày: 	Đề thi số:
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề)
Tạo một cơ sở dữ liệu có tên là : B-XX.MDB (XX : là số báo danh của thí sinh dự thi) và lưu vào thư mục gốc ổ đĩa (theo hướng dẫn của CBCT).
Câu 1: Tạo cấu trúc, lập quan hệ và nhập liệu cho các bảng sau:
Tạo cấu trúc cho các bảng sau:
Các field in đậm, nghiêng và gạch dưới là khóa chính của bảng.
KHACHHANG - Khách hàng
Field
Field Type
Field Size
Description
MaKH
Text
5
Mã khách hàng
TenKhachHang
Text
20
Tên khách hàng
DiaChi
Text
50
Địa chỉ
DienThoai
Text
10
Điện thoại
DANHMUCSACH - DANH MỤC SÁCH
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MaS
Text
5
Mã sách
TenSach
Text
50
Tên sách
TheLoai
Text
50
Thể loại
TacGia
Text
50
Tác giả
SoLuongTon
Number
Long Integer
Số lượng tồn
HOADONBANSACH - HÓA ĐƠN BÁN SÁCH
Field Name
Field Type
Field Size
Format 
Description
SoHD
Text
5
Số hóa đơn
MaKH
Text
5
Mã khách hàng
NgayLapHoaDon
Date/Time
dd/mm/yy
Ngày lập hóa đơn
TriGiaCuaHoaDon
Number
Double
Trị giá của hóa đơn
CHITIETHOADON – CHI TIẾT HÓA ĐƠN
Field Name
Field Type
Field Size
Description
SHD
Text
5
Số hóa đơn
MaS
Text
5
Mã sách
SoLuongBan
Number
Long Integer
Số lượng bán
DonGiaBan
Number
Double
Đơn giá bán
Lập quan hệ và bộ dữ liệu nhập thử:
KHACHHANG
MaKH
Tenkhachhang
Diachi
Dienthoai
KH001
Trần Văn Anh
127 Lê Lợi Q1
8421756
Kh002
Nguyễn Hoàng Nam
231 Nguyễn Kim Q10
7541254
KH003
Cao Học Giả
513 Tôn Đản Q3
8421563
DANHMUCSACH
MaS
Tensach
Theloai
Tacgia
Soluongton
TH001
Giải tích hàm
Toán học
Kỳ Nam
300
TT001
Lập trình net
Tin học
Lâm Thiện
150
TT002
Lập trình web cơ bản
Tin học
Kiến Hưng
100
VH001
Dòng sông xanh
Văn thơ
Lê Thành Nam
100
CHITIETHOADON
SHD
MaS
Soluongban
Dongiaban
HD001
TH001
20
15000
HD001
TT001
10
20000
HD002
TT002
10
30000
HD003
TT002
30
25000
HOADONBANSACH
SHD
Makh
Ngaylaphoadon
Trigiacuahoadon
HD001
KH001
1/10/2003
HD002
KH001
5/10/2003
HD003
KH002
6/10/2003
Câu 2: Tạo các truy vấn sau:
Cập nhật trị giá của hóa đơn trong bảng HoaDonBanSach
Trị giá = Tổng ( số lượng bán * Đơn giá bán ) cho mỗi hóa đơn
Liệt kê các hóa đơn có tổng số lượng sách bán được nhiều nhất. Thông tin gồm: số hóa đơn, tổng số lượng sách bán.
Cho biết danh mục sách chưa được bán ra, thông tin gồm: Mã sách , tên sách
Câu 3: Tạo báo cáo theo mẫu sau: 
 tiếp tục cho hóa đơn khác của cùng khách hàng
 tiếp tục cho các khách hàng khác, mỗi khách hàng hiển thị trên 1 trang báo cáo
Câu 4: Thiết kế màn hình làm việc sau
Yêu cầu:
Form chính dùng để hiển thị và cập nhật thông tin của hóa đơn. Khi mở form thì không cho người dùng sửa giá trị của các điều khiển dữ liệu trên Form chính.
Form con dùng để hiển thị các chi tiết của hóa đơn. Người dùng có thể thêm, sửa, hay xóa những thông tin này trực tiếp trên Form con. 
Tên sách trong Form con là một Combo Box liệt kê những sách tồn trong kho (sách có số lượng tồn >0, lưu ý giá trị field cần lưu trữ). 
Hai nút di chuyển về trước và về sau trong danh sách các hóa đơn. Text box ở giữa thể hiện số thứ tự của hóa đơn hiện tại.
Nút Thêm: Thực hiện thao tác thêm mới một hóa đơn. Có kiểm tra trùng lặp khóa chính, nếu khóa chính trùng thì xuất câu thông báo “Số hóa đơn này đã tồn tại” .
Nút Xóa: cho phép xóa một hóa đơn không còn chi tiết nào cả, có hỏi đáp việc xóa hay thông báo lỗi bằng tiếng việt nếu không xóa được.
Nút In: Mở báo cáo ở câu 3 và lọc theo hóa đơn hiện hành trên Form chính.
Nút Tìm: xuất hiện hộp thoại cho phép người sử dụng nhập vào số hóa đơn cần tìm, nếu tìm thấy thì thể hiện mẫu tin đó ra màn hình, nếu không tìm thấy thì xuất thông báo là “Không tìm thấy hóa đơn”.
HẾT
Khi có thao tác thêm hay sửa dữ liệu trên Form con phải tự động cập nhật cột Thành tiền và Trị giá, với: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, Trị giá = Tổng (Thành tiền).

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_chung_chi_B_Tin_hoc.doc