Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2014 - 2015 môn thi: Hóa học 10

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1047Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2014 - 2015 môn thi: Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2014 - 2015 môn thi: Hóa học 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề cú 2 trang)
TRƯỜNG THPT LAM KINH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
MễN THI: HểA HỌC 10
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: (2,5 điểm) 
Nguyờn tố R là một phi kim, tỉ lệ % khối lượng của R trong oxit cao nhất và % khối lượng của R trong hợp chất khớ với hiđro bằng 0,399. Cho 22,4 gam một kim loại M chưa rừ húa trị tỏc dụng hết với đơn chất R thỡ được 65 gam muối. Tỡm cụng thức húa học của muối tạo ra.
Cõu 2: (2,5 điểm) 
Mỗi phõn tử XY2 cú tổng cỏc hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đú, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 54, số hạt mang điện của X ớt hơn số hạt mang điện của Y là 12.
 a) Hóy xỏc định kớ hiệu hoỏ học của X, Y và cụng thức phõn tử XY2 .
b) Viết cấu hỡnh electron của cỏc ion X và Y
Cõu 3: (3 điểm) 
Hoàn thành và cõn bằng cỏc PTHH sau bằng phương phỏp thăng bằng electron.
a) FeS2 + H2SO4 đ SO2 +........ +........
b) Mg + HNO3 .............. + NH4NO3 + N2+ ....... 
(Biết tỉ lệ mol N2 : NH4NO3 = 1:1)
c) FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + .........+ ...........
Cõu 4: (3 điểm) 
1. Khi cho khớ Cl2 đi qua vụi tụi bột ướt hoặc qua huyền phự đặc Ca(OH)2 ở 30oC sẽ thu được clorua vụi (cũn gọi là canxi cloruahipoclorit), nhưng nếu cho khớ Cl2 qua dung dịch nước vụi trong ở nhiệt độ thường sẽ tạo ra canxi hipoclorit.
a) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra?
b) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra khi cho clorua vụi lần lượt tỏc dụng với dung dịch HCl và khớ CO2?
c) Nờu tỏc dụng của clorua vụi và cho biết vỡ sao trong thực tế người ta dựng clorua vụi nhiều hơn nước Gia- ven.
2. Những thay đổi nào cú thể xảy ra khi bảo quản lõu dài cỏc húa chất đựng trong cỏc bỡnh bị hở nỳt đậy sau: 
a) Axit sunfuhiđric. 
b) Axit bromhiđric.
c) Nước Gia- ven
 Cõu 5: (3 điểm) 
Sục khớ A vào dung dịch chứa muối B ta được chất C màu vàng và dung dịch D gồm muối E và chất F. Khớ X cú màu vàng lục tỏc dụng với khớ A tạo ra C và F. Nếu X tỏc dụng với khớ A trong nước tạo ra Y và F, rồi thờm BaCl2 vào dung dịch thỡ cú kết tủa trắng. A tỏc dụng với dung dịch chất G cú mặt dung dịch chất Y tạo dung dịch 2 muối và chất C. Khớ H sinh ra khi đốt chỏy C cú thể dựng dung dịch chất G để nhận biết. A tỏc dụng được với dung dịch Y đậm đặc. Xỏc định A, B, C, X, F, G, H, Y. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng.
Cõu 6: (3,5 điểm) 
Để xỏc định thành phần một quặng sắt gồm Fe3O4 và Fe2O3 người ta làm cỏc thớ nghiệm sau. Hũa tan hoàn toàn quặng trong dung dịch HCl dư, kết thỳc phản ứng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KI 0,3M thu được dung dịch B và một chất rắn, lọc bỏ chất rắn, rồi dẫn khớ Cl2 dư qua dung dịch B thu được dung dịch C, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn D. Chất rắn D cú khối lượng thay đổi so với khối lượng quặng ban đầu là 0,16 gam.
a) Viết cỏc PTHH xảy ra.
b) Xỏc định thành phần % theo khối lượng của quặng sắt.
Cõu 7: (2,5 điểm) 
 	Để hoà tan hoàn toàn a mol một kim loại cần một lượng vừa đủ a mol H2SO4, sau phản ứng thu được 31,2 gam muối sunfat và khớ X. Toàn bộ lượng khớ X này làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 0,2M. Xỏc định tờn kim loại.
 Cho biết nguyờn tử khối (theo đvC) của cỏc nguyờn tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; 
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; 
 TRƯỜNG THPT LAM KINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
MễN THI: HểA HỌC 10
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM 
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1
2,5
Gọi x là húa trị cao nhất của R với oxi (trong oxit). Suy ra oxit cao nhất cú dạng R2Oa (a lẻ); ROa/2 (a chẵn); hợp chất khớ với hiddro cú dạng RH(8-a).
Theo bài ra, ta cú:
* Trường hợp 1: nếu a lẻ R2Oa
 1,202R = 8,384a -16
Ta cú bảng: 
a
7
5
R
35,5 (Cl)
21,56 (loại)
* Trường hợp 2: nếu a chẵn ROa/2 
Làm tương tự khụng cú giỏ trị nào thỏa món.
* Xỏc định kim loại M:
2M + nCl2 2MCln
Theo định luật bảo toàn khối lượng m + m= m muối
m= m muối - m = 65 – 22,4 = 42,6 (g) 
n= 42,6/71 = 0,6 (mol)
 M = 18,667n
Ta cú bảng: 
n
1
2
3
M
18,667
37,334
56 (Fe)
Kết luận
Loại
Loại
thỏa món
Vậy cụng thức của muối là FeCl3
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2.
2,5
Kớ hiệu số đơn vị điện tớch hạt nhõn của X là Zx , Y là ZY ; số nơtron (hạt khụng mang điện) của X là NX , Y là NY . Với XY2 , ta cú cỏc phương trỡnh: 
 2 ZX + 4 ZY + Nx + 2NY = 178 (1)
 2ZX + 4 ZY - Nx - 2 NY = 54 (2)
 4ZY - 2 ZX = 12 (3)
	ắắđ	 ZY = 16 ; Zx = 26
Vậy X là sắt, Y là lưu huỳnh. XY2 là FeS2 
 Cầu hỡnh electron S là: 1s22s22p63s23p6
 Cầu hỡnh electron Fe1s22s22p63s23p63d5 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Cõu 3
3
Hoàn thành đầy đủ cỏc chất mỗi PT 0,25 điểm . Hoàn thành mỗi PT 1 điểm
a) 2FeS2 + 14H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
	1x 2FeS2 2Fe+3 + 4S+4 +22e
	11x S+6 +2e S+4
b) 9Mg + 22HNO3 9Mg(NO3)2 + NH4NO3 + N2+ 9H2O
(Biết tỉ lệ mol N2 : NH4NO3 = 1:1)
 Mg + 2e x 9
 3 + 18e + x 1
c) 10FeSO4 + 2KMnO4 + aKHSO4 5Fe2(SO4)3 +b K2SO4 + .2MnSO4 + cH2O
 2 + 2e x5
 +5e x2
Theo bảo toàn nguyờn tố K và S ta cú: a = 16 ; b = 9; c= 8
10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 5Fe2(SO4)3 +9 K2SO4 + .2MnSO4 + 8H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 4
3
1. a) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
 2Cl2 + 2Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
	 (dung dịch)
 b) CO2 + 2CaOCl2 + H2O CaCO3¯ + CaCl2 + 2HClO
 2HCl + CaOCl2 CaCl2 + Cl2 + H2O
 c) Clorua vụi cú ứng dụng tương tự nước Gia- ven như tẩy trắng vải sợi, khử trựng, tẩy uế cỏc hố rỏc, cống rónh.... Một lượng lớn clorua vụi được dựng để tinh chế dầu mỏ, xử lớ cỏc chất độc hữu cơ.
So với nước Gia- ven, clorua vụi rẻ tiền hơn, hàm lượng hipoclorit cao hơn, dễ bảo quản và chuyờn chở nờn thực tế thường được sử dụng nhiều hơn.
2.
a) Vẩn đục màu vàng của lưu huỳnh
 2H2S + O2 2H2O + 2S
b) Dung dịch cú màu vàng nhạt
4HBr + O2 2H2O +2Br2
c) Thoỏt khớ oxi và nồng độ giảm dần
NaClO + H2O + CO2 NaHCO3 + HClO
HClO HCl + 1/2O2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 5
3
A: H2S; B: FeCl3; C: S; F: HCl; Y: H2SO4 ; G: KMnO4 , X: Cl2 , H: SO2
PTHH của cỏc phản ứng:
	H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S+ 2HCl
	Cl2 + H2S S + 2HCl
	4Cl2 + H2S + 4H2O 8HCl + H2SO4
	BaCl2 + H2SO4 BaSO4+ 2HCl 
5H2S + 2KMnO4 +3 H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 +5S + 8H2O
	 S + O2 SO2
 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
	 2H2SO4 đ + H2S đ SO2 + 2H2O + S ¯
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 6
3,5
Cỏc phương trỡnh phản ứng:
Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O (1)
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)	
2FeCl3 +2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 (3)
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (4) 
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (5)
2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O (6)
Gọi số mol Fe3O4 và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là x, y theo cỏc PT (1), (2), (3)
Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O (1)
 x 8x 2x x	
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)	
y 6y 2y
2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 (3)
2x + 2y	 2x + 2y
2x + 2y = 0,3 . 0,2 = 0,06 (mol)
Từ (1) và (4)
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (4) 
3x + 2y	 3x + 2y
Từ (4) ,(5) và (6)
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (6)
3x + 2y	1,5x + y
Khối lượng 2 oxit ban đầu : m1 = 232 x + 160y 
Khối lượng Fe2O3 ở phản ứng (6) : m2 = (1,5 x+ y)160 
m2 – m1 = 0,16= (1,5 x+ y)160 – (232 x + 160y)
Giải ra ta được: x = 0,02; y = 0,01
% khối lượng Fe3O4 = 
% khối lượng Fe2O3 = 100% -74,36 = 25,64%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 7
2,5
Khớ X cú khả năng làm mất màu dung dịch nước brom nờn X phải là H2S hoặc SO2.
Giả sử X là H2S, ta cú phương trỡnh phản ứng:
8R + 5nH2SO4 4R2(SO4)n + nH2S + 4nH2O
Theo ptpu: n = nR. Theo bài ra: n= nR 5n = 8 n = .
Vậy khớ X đó cho là khớ SO2. Và ta cú phương trỡnh phản ứng:
2R + 2nH2SO4 R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
Ta cú: 2 =2n n =1 
Phương trỡnh (1) được viết lại: 
2R + 2H2SO4 R2SO4 + SO2 + 2H2O *
Cho khớ X phản ứng với dung dịch Br2 xảy ra phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (2)
Theo (2): n= n= 0,5.0,2 = 0,1(mol); theo (*): nR2SO4 = n= 0,1(mol)
Theo bài ra khối lượng của R2SO4 = 31,2g = = 312 → MR = 108 (R là Ag).
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chỳ : - Thớ sinh làm cỏch khỏc nhưng đỳng kết quả vẫn cho điểm tối đa,
 - Phương trỡnh húa học ghi thiếu điều kiện trừ đi ẵ số điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde da HSG hoa 10.doc