Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS năm học 2015 – 2016 môn thi: Hóa Học

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1677Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS năm học 2015 – 2016 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS năm học 2015 – 2016 môn thi: Hóa Học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 LÂM ĐỒNG
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề thi cú 02 trang)
 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
 Mụn thi: Húa học 
 Thời gian làm bài: 150 phỳt
 Ngày thi: 17/3/2016
Cõu 1: (2 điểm)
Một nguyờn tố X cú tổng số hạt trong nguyờn tử bằng 40, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 12. Xỏc định tờn của nguyờn tố X.
Lấy nguyờn tố X tỡm được ở trờn và thực hiện chuỗi sơ đồ phản ứng sau: 
(1) X + HCl đ A + 
(2) A + NaOH đ B + 
(3) B + NaOHdư đ D + 
(4) D + HCl +  đ B + 
(5) B E + ...
(6) E X + 
 Viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra và ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú).
Cõu 2: (2 điểm)
	Hỗn hợp X gồm CaCO3, Cu, Fe3O4. Nung núng X (trong điều kiện khụng cú khụng khớ) một thời gian thu được chất rắn B và khớ C. Cho khớ C hấp thụ vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch D. Dung dịch D tỏc dụng được với dung dịch BaCl2 và dung dịch KOH. Hũa tan B vào nước dư, thu được dung dịch E và chất rắn F. Nếu hũa tan F vào dung dịch H2SO4 (đặc, núng) dư, thu được hỗn hợp khớ G và dung dịch H.
	Viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra.
Cõu 3: (2 điểm)
Chọn dụng cụ, húa chất cần thiết, nờu cỏch tiến hành, cho biết hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng của cỏc thớ nghiệm sau:
a. Chứng minh tớnh chất húa học của axetilen (phản ứng với dung dịch brom).
b. Chứng minh tớnh chất húa học của muối (phản ứng của muối canxi cacbonat với
dung dịch axit).
Cõu 4: (3 điểm)
Bài 1: Cho 5 dung dịch gồm: NaCl, Na2CO3, BaCl2, HCl và Na2SO4 chứa trong cỏc lọ riờng biệt. Khụng dựng thờm húa chất nào khỏc, bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc dung dịch trờn.
Bài 2: Bằng phương phỏp húa học hóy tỏch riờng từng chất khớ sau ra khỏi hỗn hợp: cacbonic, etilen, axetilen và etan.
Cõu 5: (2 điểm)
	Hóy viết 4 phương trỡnh phản ứng húa học điều chế cỏc chất sau:
	a. Khớ clo.
	b. Khớ sunfurơ.
Cõu 6: (2 điểm)
	Bài 1: Hoàn thành sơ đồ và viết phương trỡnh phản ứng húa học minh họa:
Nhụm cacbua metanaxetilenetilencacbon đioxit.
	Bài 2: Cho một lượng sắt tỏc dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, núng (xem như phản ứng xảy ra hoàn toàn khụng cũn chất dư). Sản phẩm thu được cho tỏc dụng với dung dịch brom, kim loại đồng. Nờu hiện tượng quan sỏt được, viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra.
Cõu 7: (2 điểm)
	Nhiệt phõn hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3 và BaCO3, thu được khớ B. Cho khớ B hấp thụ hết vào nước vụi trong, thu được 10 gam kết tủa và dung dịch C. Đun núng dung dịch C đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được thờm 6 gam kết tủa. Hỏi phần trăm khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào?
Cõu 8: (2 điểm)
Cho hỗn hợp A dạng bột gồm Mg và Al. Lấy 12,6 gam A tỏc dụng vừa đủ với 300ml dung dịch hỗn hợp HCl cú nồng độ C1(mol/l) và H2SO4 loóng cú nồng độ C2(mol/l). Biết C1= 2C2. Sau phản ứng, thu được dung dịch B và 13,44 lớt khớ H2 (đktc). Xỏc định C1, C2 và thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Cõu 9: (3 điểm)
Bài 1: Dẫn 6,72 lớt một hỗn hợp khớ gồm hai hidrocacbon mạch hở qua dung dịch brom dư sao cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau thớ nghiệm, thấy khối lượng bỡnh đựng dung dịch brom tăng thờm 5,6 gam, đồng thời thoỏt ra 2,24 lớt khớ. Mặt khỏc, nếu đốt chỏy toàn bộ 6,72 lớt khớ hỗn hợp trờn tạo ra 22 gam cacbon đioxit và 10,8 gam nước. Xỏc định cụng thức phõn tử của 2 hidrocacbon và tớnh thành phần phần trăm về thể tớch của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu (biết cỏc thể tớch khớ đo ở đktc).
	Bài 2: Một bỡnh gaz dựng cho loại bếp cắm trại chứa 190 gam butan (C4H10), biết: 
	- Đốt chỏy butan sẽ tỏa ra một nhiệt lượng là 2600 kJ/mol.
	- Để đun một lớt nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C đến sụi 1000C thỡ cần phải dựng một nhiệt lượng là 334 kJ.
	a. Viết phương trỡnh phản ứng húa học.
	b. Giả sử khụng cú sự thất thoỏt nhiệt lượng ra mụi trường xung quanh, xỏc định khối lượng nước cú thể đun sụi khi dựng toàn bộ butan trong bỡnh gaz.
	c. Giả sử nhiệt lượng bị thất thoỏt ra mụi trường xung quanh là 40%, xỏc định khối lượng nước cú thể đun sụi khi dựng toàn bộ butan trong bỡnh gaz.
	(Biết: kJ là đơn vị đo nhiệt lượng).
Cho Ca = 40, Mg = 24, Al = 27, Fe = 56, Ba = 137, S = 32, O = 16, 
C =12, H = 1, Cl = 35,5.
----------- HẾT ----------
Họ và tờn thớ sinh:............................................................. SBD: .............................................
Chữ ký GT1:..Chữ ký GT2:.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 LÂM ĐỒNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 - 2016
 Mụn thi: Húa học
 Ngày thi: 17/3/2016
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
CÂU 
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Cõu 1
(2,0 điểm)
Lập hệ phương trỡnh:
 2P + N = 40
 2P = N + 12
=> P = 13, N = 14 , A = 27 => X là Nhụm (Al)
(1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
(2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 
(3) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
(4) NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl 
(5) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
(6) 2Al2O3 criolit, điện phõn núng chảy 4Al + 3O2
0,25
0,25
0,25x6
=1,5
Cõu 2
(2,0 điểm)
CaCO3 CaO + CO2
3CO2 + 4NaOH Na2CO3 + 2NaHCO3 + H2O
2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2 NaCl
CaO + H2O Ca(OH)2
CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2O + CO2
Cu + 2H2SO4(đặc,núng) CuSO4 + 2 H2O + SO2
Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4 H2O 
0,25 x 8pt
= 2,0
Cõu 3
(2,0 điểm)
a. Chứng minh tớnh chất húa học của axetilen (phản ứng với dung dịch brom).
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nghiệm cú nhỏnh, ống hỳt nhỏ giọt.
- Húa chất: CaC2, nước cất, dung dịch brom.
- Tiến hành thớ nghiệm: Cho vào ống nghiệm cú nhỏnh hai hoặc ba mẫu CaC2. Nhỏ từng giọt nước từ ống nhỏ giọt vào ống nghiệm chứa CaC2 để thu khớ axetilen. Khớ axetilen thoỏt ra được dẫn vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch brom màu da cam.
- Hiện tượng: Màu da cam của dung dịch brom nhạt dần đến khụng màu
- Phương trỡnh phản ứng:
 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4. 
b. Chứng minh tớnh chất húa học của muối (phản ứng của muối canxi cacbonat với dung dịch axit).
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hỳt nhỏ giọt.
- Húa chất: CaCO3 , dung dịch HCl.
- Tiến hành thớ nghiệm: Cho một ớt CaCO3 vào đỏy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm.
- Hiện tượng: CaCO3 tan dần và cú khớ khụng màu thoỏt ra. 
- Phương trỡnh phản ứng: 
CaCO3+ 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 4
(3,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Thớ nghiệm trờn một lượng nhỏ húa chất
NaCl
 Na2CO3
BaCl2
HCl
Na2SO4
NaCl
/
/
/
/
/
Na2CO3
/
/
trắng
/
BaCl2
/
trắng
/
/
trắng
HCl
/
/
/
/
Na2SO4
/
/
trắng
/
/
Dựa vào bảng ta cú:
- Mẫu thử vừa cú kết tủa trắng vừa cú khớ thoỏt ra là: Na2CO3
- Mẫu thử cú 2 kết tủa trắng: BaCl2
- Mẫu thử cú khớ thoỏt ra là: HCl
- Mẫu thử cú 1 kết tủa trắng: Na2SO4
 Cỏc phương trỡnh phản ứng:
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2 NaCl
Na2CO3 + 2 HCl H2O + CO2 + 2 NaCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
0,25x3pt
=0,75
Trỡnh bày 0,25
Bài 2: (2 điểm)
- Cho hỗn hợp lội qua dd nước vụi trong dư thỡ CO2 bị giữ lại, lọc tủa, lấy kết tủa đem nung, thu được khớ CO2.
	CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O 
 CaCO3 CaO + CO2
- Hỗn hợp khớ cũn lại cú chứa C2H4; C2H6; C2H2 cho lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, khớ C2H2 bị giữ lại. 
	C2H2 + Ag2O AgC CAg +H2O
 Lọc lấy kết tủa màu vàng cho tỏc dụng với dung dịch HCl, thu được khớ C2H2. 
	 AgC CAg+ 2HCl 2AgCl + C2H2
- Cho hỗn hợp khớ cũn lại tỏc dụng với dung dịch brom dư, C2H4 phản ứng cũn C2H6 khụng phản ứng thoỏt ra, thu được khớ C2H6.
 C2H4	+ Br2 C2H4Br2
Cho sản phẩm tạo thành tỏc dụng với Zn, thu được khớ C2H4. 
 C2H4Br2 + Zn C2H4 + ZnBr2
0,25x6pt
=1,5
Trỡnh bày
0,5
Cõu 5
(2,0 điểm)
Viết đỳng 4 phương trỡnh phản ứng điều chế khớ Clo.
2NaCl 2Na + Cl2
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
0,25x4pt
=1,0
Viết đỳng 4 phương trỡnh phản ứng điều chế khớ sunfurơ.
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Cu + 2H2SO4(đặc,núng) CuSO4 + 2 H2O + SO2
Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2
0,25x4pt
=1,0
Cõu 6
(2,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Al4C3 + 12 H2O 4Al(OH)3+ 3CH4
2CH4 C2H2 + 3 H2
C2H2 + H2 C2H4
C2H4 + 3O2 3H2O +2CO2
0,25x4pt
=1,0
Bài 2: (1,0 điểm)
2Fe + 6H2SO4(đặc,núng) Fe2(SO4)3 + 3H2O + 3SO2
SO2 +2H2O + Br2 2HBr + H2SO4
Fe2(SO4)3 + Cu CuSO4 + 2FeSO4
Kim loại sắt tan dần, xuất hiện dung dịch màu vàng nõu, và khớ mựi hắc thoỏt ra.
Khớ thoỏt ra dẫn vào dung dịch brom, làm mất màu dung dịch brom.
Dung dịch tạo thành cho tỏc dụng được với kim loại đồng, kim loại tan dần, xuất hiện dung dịch màu xanh.
3pt x 0,25
= 0,75
Hiện tượng 0,25
Cõu 7
(2,0 điểm)
MgCO3 MgO + CO2 (1)
 x (mol)
CaCO3 CaO + CO2 (2)
 y (mol)
BaCO3 BaO + CO2 (3)
 z (mol)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (4)
 0,1 0,1 (mol)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (5)
0,12 0,06 (mol)
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O (6)
 0,06 0,06 (mol)
Tổng số mol CaCO3 thu được là: 0,1 + 0,06 = 0,16 (mol)
Từ (4), (5) => Số mol CO2 = 0,1 +0,06.2 = 0,22 (mol)
Từ (1), (2), (3) => Số mol của hổn hợp muối = số mol CO2 = 0,22 (mol)
Xột trong 100 gam hỗn hợp => số mol CO2 = 1,1 (mol)
Ta cú: 84x + 100y + 197z = 100
 x + y + z = 1,1
 100y + 197z = 100 – 84x
 y + z = 1,1 - x 
Ta cú:
Vậy % khối lượng MgCO3 nằm trong khoảng từ 52,5% đến 86,75%
6pt x 0,125
= 0,75
0,25
0,25
0,25
 0,25
0,25
Cõu 8
(2,0 điểm)
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1)
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (2)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 (3)
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (4)
nHCl = 0,3 C1 ; = 0,3 C2.
à 
à 0,15C1 + 0,3C2 =0,6 (*)
Theo đề bài: C1 = 2 C2 à C1 - 2C2 =0 (**)
Giải (*) và (**) ta cú C1 = 2 mol/l ; C2 = 1 mol/l
Gọi a, b lần lượt là số mol của Mg, Al à 24 a + 27 b = 12,6 (I)
Tổng số mol của H2 : a + 1,5b = 0,6 ( II)
Giải (I) và (II) ta cú a = 0,3 ; b = 0,2
mMg= 7,2 g ; % mMg = 57,14% 
 mAl= 5,4 g ; % mAl = 42,86
0,125 x 4pt
=0,5
0,125 x 12 ý
= 1.5
Cõu 9
(3,0 điểm)
 Bài 1: (1,5 điểm)
- Thể tớch khớ đó tỏc dụng với dung dịch brom là 
 6,72 - 2,24 = 4,48(l)
- Số mol khớ phản ứng với dung dịch brom= 4,48/22,4=0,2(mol)
- Khối lượng bỡnh brom tăng lờn là khối lượng của hidrocacbon đó hấp thụ = 5,6 gam.
Mhidrocacbon = 5,6/0,2 = 28
=> Cụng thức phõn tử của 1 hidrocacbon là C2H4.
n(CO2) = 0,5 (mol); n(H2O) = 0,6 (mol)
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (1)
 0,2 0,4 0,4 (mol)
CxHy + (x + y/4)O2 xCO2 + y/2H2O (2)
0,1/x 0,1 0,1y/2x
n(H2O) (2) = 0,1y/2x = 0,2 => y = 4x
=> Cụng thức phõn tử của hidrocacbon thứ 2 là CH4.
n(CH4) = 0,1/1 = 0,1 (mol)
%V(C2H4) = 0,2.100/0,3 = 66,67%
%V(CH4) = 100 – 66,67 = 33,33% 
 0,25
0,25
0,25
 0,25
0,25
0,25
Bài 2: (1,5 điểm)
C4H10 + O2 4CO2 + 5H2O
a. Tớnh khối lượng nước đun sụi khi khụng cú sự hao hụt
Số mol của C4H10 = 190/58 (mol)
 1 mol butan chỏy tỏa ra 2600 kJ
190/58 mol butan chỏy tỏa ra a kJ
=> a = 
Nếu khụng cú sự thất thoỏt hơi nước ra mụi trường xung quanh thỡ
1 kg H2O muốn đun sụi cần 334 kJ
b kg H2O muốn đun sụi cần 8517 kJ
=> b = 
b. Tớnh khối lượng nước đun sụi khi cú sự tỏa nhiệt ra mụi trường xung quanh là 40%
=> b = 
0,25
0,25
 0,25
0,25
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHUNG
Phương trỡnh húa học nếu cõn bằng sai hoặc thiếu điều kiện thỡ trừ 1/2 số điểm của phương trỡnh đú. 
Với bài tập nhận biết và tỏch chất nếu làm phương phỏp khỏc hợp lý vẫn được điểm tối đa .
Giải bài toỏn bằng phương phỏp khỏc hợp lý, lập luận chặt chẽ hợp lý dẫn đến kết quả đỳng vẫn được tớnh theo biểu điểm.
Với cõu 5, học sinh viết phương trỡnh phản ứng điều chế cỏch khỏc nếu đỳng vẫn được điểm tối đa.
Cộng điểm toàn bài khụng quy trũn số.
....................HẾT....................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_DAP_AN_HSG_HOA_9_LAM_DONG_2016.doc