Đề thi môn: Hóa lớp: 8 năm học: 2014 - 2015 - Trường TH & THCS Võ Hữu

doc 11 trang Người đăng tranhong Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn: Hóa lớp: 8 năm học: 2014 - 2015 - Trường TH & THCS Võ Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn: Hóa lớp: 8 năm học: 2014 - 2015 - Trường TH & THCS Võ Hữu
PHềNG GD&ĐT BẮC BèNH
Trường TH & THCS Vừ Hữu
Khúa ngày: / /
* * *
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 + 9
ĐỀ THI 
MễN : Húa LỚP: 8
Năm học: 2014-2015
(Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề)
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Cõu 1. (6,5 điểm)
 1). (1,5điểm) Trong một bỡnh chứa hỗn hợp khớ CO, CO2, SO2, SO3 và H2. Trỡnh bày phương phỏp nhận biết từng khớ. 
 2)(5điểm) Chọn cỏc chất thớch hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau:
 a) Ba + H2O ......+ ......
 b) Fe3O4 + H2SO4(loóng) ...... + ....... + H2O
 c) MxOy + HCl ........+ H2O
 d) Al + HNO3 .....+ NaOb + .... . 
 g) FexOy + CO --------> .. + CO2 
 h) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 P + CaSiO3 + CO
 i) NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
 k) KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2
 l) FeSO4 + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
 m) FeS2 + HNO 3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
1)- Cho hỗn hợp khớ đi qua dung dịch BaCl2 cú xuất hiện kết tủa trắng chứng tỏ cú SO3 
 SO3 + BaCl2 + H2O đ BaSO4 + 2HCl
- Dẫn tiếp hỗn hợp khớ đi qua dung dịch nước brom dư, brom nhạt màu, tức cú SO2.
 SO2 + Br2 + 2H2O đ H2SO4 + 2HBr
- Dẫn tiếp hỗn hợp khớ đi qua dung dịch nước vụi trong dư xuất hiện kết tủa trắng chứng tỏ cú CO2
 CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O 
- Đốt hỗn hợp khớ cũn lại, cú hơi nước chứng tỏ cú H2, dẫn sản phẩm qua Ca(OH)2 cú kết tủa xuất hiện chứng tỏ cú CO.
 2CO + O2 đ 2CO2
 2H2 + O2 đ 2H2O
 CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O 
2) a. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
 b. Fe3O4 + 4H2SO4(loóng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
 c. MxOy + 2yHCl x + yH2O
d. (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3(5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a–3b)H2O
e. FexOy + yCO t0 xFe + yCO2›
g. Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 2P + 3CaSiO3 + 5CO
h. NaClO + 2KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
 i. 4KMnO4 + 6H2SO4 2K2SO4 + 4MnSO4 + 6H2O + 5O2
 k. 3FeSO4 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O
l. FeS2 + 8HNO 3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0, 5 đ
0, 5 đ 
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ 
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
Cõu 2. (4,0 điểm)
 1)(1,5điểm) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyờn tử nguyờn tố X là 13. Xỏc định nguyờn tố X?
 2)(2,5điểm) Cho 27,4 gam Ba tỏc dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%.
 a) Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra (đktc).
 b) Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
1)- Trong hạt nhõn nguyờn tử luụn cú: P N 1,5 P (I)
- Theo bài ra: P + N + E = 13 
Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I)
ta cú: P 13 – 2P 1,5 P
 + Với P 13 - 2p thỡ P 4,3
 + Với 13 - 2P 1,5 P thỡ P 3,7
=> 3,7 P 4,3 mà P là số nguyờn nờn P = 4. Vậy X là Beri (Be).
0,5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
2)a) ; 
PTHH: Ba + H2SO4 BaSO4+ H2 
Trước phản ứng: 0,2 0,1 (mol) 
Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) 
Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1	 (mol)
Sau phản ứng cũn dư 0,1 mol Ba nờn Ba sẽ tiếp tục phản ứng với H2O trong dung dịch:
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
 0,1 0,1 0,1 (mol)
Tổng số mol H2 thu được sau 2 phản ứng: 
Thể tớch khớ thu được (đktc): 
b) Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch Ba(OH)2.
Khối lượng Ba(OH)2 thu được là: .
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
Nồng độ dung dịch sau phản ứng:
0,25 đ
 0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cõu 3. (5,5 điểm)
 1)(2,5điểm) Cho m gam CaS tỏc dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khớ H2S (đktc). Tớnh m, m1, m2, x.
 2)(3điểm) Cho V (lớt) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tớnh V?
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
1) 
CaS + 2HBr CaBr2 + H2S
Theo phương trỡnh: 
 Áp dụng ĐLBTKL: 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0, 5 đ
2) ; 
Trường hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH)2 dư)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
0,5 0,5 0,5 (mol)
(dư)
Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH)2 hết)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
0,6 0,6 0,6 (mol)
Vỡ sau phản ứng thu được 0,5 mol kết tủa nờn sau phản ứng này kết tủa phải tan đi 0,1 mol theo phản ứng:
CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2
 0,1 0,1 (mol)
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5đ
Cõu 4. (2 điểm) 
 Cho hỗn hợp khớ A gồm CO2 và O2 cú tỉ lệ thể tớch tương ứng là 5:1.
 a) Tớnh tỉ khối của hỗn hợp khớ A đối với khụng khớ.
 b) Tớnh thể tớch (đktc) của 10,5 gam khớ A.
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
a) Gọi số mol O2 cú trong hỗn hợp A là x (mol)
 Số mol CO2 cú trong A là 5x (mol).
Khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp khớ A:
Tỉ khối của hỗn hợp khớ A đối với khụng khớ: 
b) Ở đktc: 42 g (tương ứng 1mol) hỗn hợp khớ A cú thể tớch 22,4 lớt.
 10,5 g hỗn hợp khớ A cú thể tớch: 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cõu 5. (2 điểm)
 Nhiệt phõn 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tớnh hiệu suất của phản ứng nhiệt phõn. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phõn theo phản ứng:
Pb(NO3)2 PbO + NO2 + O2
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
Gọi số mol Pb(NO3)2 bị nhiệt phõn là a (mol).
 2Pb(NO3)2 2PbO + 4NO2 + O2 
 a mol a mol
Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO3)2(dư) và a mol PbO
Theo đề bài ta cú: 331.(0,2 – a) + 223a = 55,4
Giải phương trỡnh tỡm được: a = 0,1 (mol).
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
 (Thớ sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học)
----------------HẾT-----------------
Duyệt đề của Phú Hiệu Trưởng	Người ra đề
 Nguyễn Văn Thành	 Trần Thị Ngọc Trang
PHềNG GD&ĐT BẮC BèNH
Trường TH & THCS Vừ Hữu
Khúa ngày: / /
* * *
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 + 9
ĐỀ THI 
MễN : Húa LỚP: 9
Năm học: 2014-2015
(Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề)
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
CÂU 1: ( 3,0 điểm )
1.(1 điểm)Xỏc định thành phần cấu tạo của cỏc nguyờn tử sau:
Nguyờn tử X cú tổng số cỏc loại hạt bằng 52, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 16 hạt.
Nguyờn tử Y cú tổng số cỏc loại hạt là 36. Số hạt khụng mang điện thỡ bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện tớch õm.
2.(2điểm)Chỉ dựng chất chỉ thị là dung dịch phenolphtalein, hóy nhận biết cỏc dung dịch riờng biệt khụng màu mất nhón sau: MgSO4, NaNO3, KOH, BaCl2, Na2SO4. Nờu cỏch làm và viết phương trỡnh húa học.
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
1
Gọi p, n, e lần lượt là số proton, nơtron và electron của X
Theo đề bài ta cú: 2p + n = 52
 2p – n = 16
 Giải hệ ta được: p= 17, n= 18
Vậy trong X cú: 17 proton, 17 electron, 18 nơtron
Gọi p, n, e lần lượt là số proton, nơtron và electron của Y
Theo đề bài ta cú: 2p + n = 36
 N = ẵ( 36- p)
Giải hệ ta được: n= 12, p= 12
Vậy trong Y cú : 12 proton, 12 electron, 12 nơtron
0,5đ
0,5đ
2.
Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu húa chất cho vào cỏc ống nghiệm riờng biệt rồi đỏnh số từ 1-5.
Nhỏ từ từ dung dịch phenolphtalein vào cỏc ống nghiệm núi trờn.
+ Nếu ống nghiệm nào húa chất từ khụng màu chuyển thành màu đỏ là dung dịch KOH.
+ Cỏc ống nghiệm khụng cú hiện tượng gỡ là cỏc dung dịch: MgSO4, NaNO3, BaCl2, Na2SO4.
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vừa nhận được ở trờn vào cỏc dung dịch cũn lại:
+ Nếu ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch MgSO4.
PTHH: 2KOH + MgSO4 Mg(OH)2(trắng) + K2SO4
+ Cỏc ống nghiệm cũn lại khụng cú hiện tượng gỡ là cỏc dung dịch: NaNO3, BaCl2
Nhỏ từ từ dung dịch MgSO4 vừa nhận được vào 2 dung dịch cũn lại.
+ Nếu ống nghiệm nào thấy xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl2
PTHH: MgSO4 + BaCl2 BaSO4 (trắng)+ MgCl2
+ Ống nghiệm khụng cú hiện tượng gỡ là dung dịch NaNO3, Na2SO4
Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vừa nhận được vào hai dung dịch cũn lại
+ Nếu ống nghiệm nào thấy xuất hiện kết trắng là dung dịch Na2SO4
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 (trắng)+ 2NaCl
+ Ống nghiệm cũn lại khụng cú hiện tượng gỡ là NaNO3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
CÂU 2: (5,0 điểm)
 1.(2,5điểm) Xỏc định cỏc chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến húa sau:
 + NaOH C + E 
 A B +NaOH +HCl H 
 + NaOH D +F
Biết rằng H là thành phần chớnh của đỏ phấn; B là khớ dựng nạp cho cỏc bỡnh chữa chỏy(dập tắt lửa). 
 2.(2,5điểm) Hũa tan 12,8g hợp chất khớ X vào 300ml dung dịch NaOH 1,2M. Hóy cho biết muối nào thu được sau phản ứng? Tớnh nồng độ mol của muối ( giả sử thể tớch dung dịch khụng thay đổi)
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
1) MgCO3 MgO + CO2 
 CO2 + NaOH đ NaHCO3
 CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O
 NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O 
 Na2CO3 + HCl đ NaHCO3 + NaCl
 NaHCO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + NaOH + H2O
 Na2CO3 + CaCl2 đ CaCO3 + 2NaCl 
=> B là CO2 , A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phõn như MgCO3, BaCO3..., C là NaHCO3 , D là Na2CO3 , E là Ca(OH)2 , F là muối tan của canxi như CaCl2, Ca(NO3)2 , H là CaCO3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
2)Ta cú số mol SO2= 12,8/64= 0,2 mol
số mol NaOH= 0,3.1,2= 0,36 mol
tỉ lệ: 1< số mol NaOH: số mol SO2 = 0,36:0,2=1,8< 2
Vậy tạo ra muối trung hũa và muối axit
Gọi x,y lần lượt là số mol SO2
Ta cú phương trỡnh :
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (1)
1mol 2 mol 1mol
x(mol) 2x(mol) x(mol) 
SO2 + NaOH NaHSO3 (2)
1mol 1mol 1mol
y(mol) y(mol) y(mol)
Từ (1) và (2) : x+y=0,2
 2x+y=0,36
Giải hệ ta được : x= 0,16 ; y= 0,04
CM (Na2SO3)= 0,53M ; CM(NaHSO3)= 0,13M
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 3: ( 5 điểm)
1. ( 2 điểm) Khi hũa tan b gam oxit kim loại húa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 15,8% người ta thu được dung dịch muối cú nồng độ 18,21%. Xỏc định cụng thức húa học của oxit đú.
2. (3 điểm) Cho một hỗn hợp Na và Al vào nước ( cú dư). Sau khi phản ứng ngừng, thu được 4,48 lớt khớ hidro và cũn dư lại một chất rắn khụng tan. Cho chất rắn này tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ thi thu được 3,36 lớt khớ và một dung dịch. Cỏc khớ đo ở ĐKTC. Tỡm khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
1.Gọi kim loại hoỏ trị II là M
PTPƯ: MO 	+ 	H2SO4 đ 	MSO4 + H2O 
(M + 16) g	98g	 (M +96)g	
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:	
(M + 16) + = 	
 Giải ra M = 24 (Mg)	
0,25đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
2 Gọi x là số mol Na ban đầu.
PTPƯ: 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2ư (1)	
Mol 	x	x	 0,5x
2Al + 2NaOH + 2H2O đ 2 NaAlO2 + 3H2ư 	(2)	
Mol 	x	 x	1,5x
ị 
Chất rắn cũn dư là Al
	2Al + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3H2 ư	(3)	
Mol 	0,1	 	 0,15
mNa = 0,1 .23 =2,3(g) 	
nAl ban đầu = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) 	
mAl ban đầu = 0,2 .27 = 5,4 (g) 	
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
CÂU 4: (3,0 điểm)Khi cho 1 miếng hợp kim gồm Na và K tỏc dụng hết với nước thỡ thu được 2,24 lớt H2 ở đktc và một dung dịch A. Đem trung hũa dung dịch A bằng dung dịch axit HCl 25%. Sau đú cụ cạn thỡ thu được 13,3g muối khan
Tớnh % về khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim.
Tớnh khối lượng dung dịch axit đó dựng
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
a, Theo đề bài ta cú: số mol H2= 2,24/22,4= 0,1 mol
Gọi x,y lần lượt là số mol cua Na và K
Phương trỡnh phản ứng:
Na + H2O đ NaOH + ẵ H2 (1)
xmol x mol x/2 mol 
K + H2O đ KOH + ẵ H2 (2)
ymol y mol y/2 mol
NaOH + HCl đ NaCl + H2O (3)
xmol xmol xmol
KOH + HCl đ KCl + H2O (4)
ymol ymol ymol
Từ (1) và (2) ta cú : x/2+ y/2=0,1đ x+y=0,2 (a)
Từ (3) và (4) hỗn hợp muối khan là NaCl và KCl nờn cú khối lượng là : 58,5x + 74,5y = 13,3 (b)
Giải hệ phương trỡnh (a)và(b) : 
x= 0,1đ khối lượng Na = 0,1.23=2,3g
y= 0,1đ khối lượng K= 0,1.39=3,9g
%Na= 37,1%
%K= 62,9%
b, Từ (3) và (4) :
sốmol HCl =x+y =0,1+0,1= 0,2mol
đ khối lượng HCl= 0,2.36,5= 7,3g
Khối lượng dung dịch HCl= 7,3.100/25=29,2g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
CÂU 5: (4,0 điểm)Cú 2 kim loại R và M, mỗi kim loại chỉ cú một hoỏ trị. Cho dũng khớ CO dư đi qua ống sứ nung núng chứa hỗn hợp A gồm 2 oxit của 2 kim loại trờn đến khi phản ứng hoàn toàn thỡ cũn lại chất rắn A1 trong ống và khớ A2 đi ra khỏi ống.
 Dẫn khớ A2 vào cốc đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2,955g kết tủa.
 Cho A1 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thỡ khụng cú khớ thoỏt ra, cũn lại 0,96g chất rắn khụng tan và tạo ra dung dịch A3 cú nồng độ 11,243%.
 a) Xỏc định cỏc kim loại R, M và cụng thức cỏc oxit đó dựng.
 b) Xỏc định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A nếu biết rằng khi hoà tan hết A vào dung dịch HCl thỡ nồng độ phần trăm của hai muối trong dung dịch là bằng nhau.
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
a)
- Vỡ A1 tỏc dụng với dd H2SO4 10%, khụng cú khớ thoỏt ra và cũn lại 0,96g chất rắn, nờn trong A1 khụng chứa kim loại tỏc dụng với H2SO4 tạo ra H2. Đồng thời trong hai oxit kim loại ban đầu phải cú một oxit khụng tỏc dụng với CO.
t0
- Giả sử oxit ban đầu khụng phản ứng với CO là R2On cũn oxit phản ứng là M2Om, ta cú:
 M2Om + m CO 2M + mCO2 (1)
 0,015 (mol)
 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (2)
 0,015 0,015 (mol)
 [ (mol)]
- Khối lượng kim loại trong A1là: .M = 0,96 => M=32m
+ Cho m nhận cỏc giỏ trị: 1;2;3 ta cú kim loại M thoả món là Cu.
- Khi cho A1 tỏc dụng với H2SO4 ta cú:
 R2On + nH2SO4 R2(SO4)n + nH2O (3)
 x 98nx (2R+96n).x
 Với x là số mol của R2On trong A1, ta cú:
 Rỳt gọn ta được: R = 9n. => Kim loại cần tỡm là Al.
* Vậy 2 kim loại là Cu và Al, hai oxit tương ứng là CuO và Al2O3.
b)
- Số mol CuO trong A là 0,015 mol, số mol Al2O3 trong A là x mol.
 CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4)
 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (5) 
- Vỡ C% của 2 muối CuCl2 và AlCl3 trong dd là bằng nhau nờn khối lượng muối trong 2 dd cũng bằng nhau. 
 Do đú, ta cú:
 135.0,015 = 276.x => x = 0,0076 mol.
 Vậy: %CuO 60,8 %
 %Al2O3 39,2 % 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(Biết: H=1, O=16, Cl=35,5, S=32, Na=23, K=39, C=12, Ba=137, Mg=24, Cu=64)
Duyệt đề của Phú Hiệu Trưởng	 Người ra đề
 Nguyễn Văn Thành	 Trần Thị Ngọc Trang

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA8-9VOHUU.doc