PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THANH HểA KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC: 2015 – 2016 Đề chớnh thức Mụn: Húa Học - Lớp 9 Đề thi gồm cú: 02 trang Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13 thỏng 10 năm 2015 ĐỀ BÀI Bài 1 (2,0 điểm) 1. Hoàn thành cỏc phản ứng sau thành phương trỡnh húa học: a. Fe + H2SO4 đặc t0 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O b. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O c. Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3 d. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O 2. Nờu hiện tượng xảy ra khi cho một thanh kim loại magie vào dd H2SO4 90% Bài 2 (2,0 điểm) Viết cỏc PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl NaOH Na2SO4 NaNO3 NaNO2 Bài 3 (2,0 điểm) Phõn biệt cỏc dd cú cựng nồng độ, đựng trong cỏc lọ riờng biệt, mất nhón sau: HCl, NaOH, Ba(OH)2, NaNO3, Na2SO4 Thuốc thử chất tựy ý chọn Chỉ được dựng thờm dd phenol phtalein khụng màu. Bài 4 (3,0 điểm) Cho cỏc chất: CO2, Al2O3, Fe, BaCl2, Fe(OH)2, Fe3O4. Những chất nào pư với: dd NaOH, dd HCl, dd H2SO4 đặc núng. Viết PTHH xảy ra Bài 5 (2,25 điểm) A là một oxit của lưu huỳnh, trong đú oxi chiếm 50% về khối lượng. a. Tỡm A và cho biết tớnh chất húa học của A. b. Trỡnh bày cỏch điều chế A trong phũng thớ nghiệm và sản xuất A trong cụng nghiệp. Bài 6 (1,5 điểm) Hỗn hợp X gồm cỏc kim loại: Fe, Mg và Zn. Dung dịch Y cú chứa HCl 0,8M và H2SO4 0,1M. Cho 16 gam hỗn hợp X vào 400 ml dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Z và thoỏt ra V lớt khớ (đktc). Tớnh V. Bài 7 (2,0 điểm) Đốt chỏy x gam đồng trong bỡnh kớn cú chứa y lớt khớ oxi (đktc) thu được chất rắn M. Đun núng M trong z gam dd H2SO4 90% thu được dd N và khớ P. Hấp thụ toàn bộ khớ P trong 200 ml dd KOH 0,25M thu được dd Q cú chứa 5,18 gam muối. Đun cạn dd N cho nước bay hơi từ từ cũn lại 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Nếu cho dd N tỏc dụng với NaOH thỡ để thu được lượng kết tủa lớn nhất phải dựng hết 300ml dd NaOH 2M. Tớnh x, y, z. Bài 8 (2,25 điểm) Từ đỏ vụi, quặng pirit sắt, muối ăn, nước và cỏc thiết bị, chất xỳc tỏc cần thiết khỏc xem như cú đủ, viết PTHH điều chế cỏc chất: FeO, NaHCO3, CaCl2 Bài 9 (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3. Cho V lớt khớ CO (đktc) đi qua ống sứ cú chứa 0,08 mol hỗn hợp A nung núng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trong ống cũn lại 9,568 gam hỗn hợp B gồm 4 chất rắn. Dẫn toàn bộ khớ đi ra khỏi sứ vào bỡnh đựng dd Ba(OH)2 dư tạo thành 18,124 gam kết tủa. Hũa tan hết hỗn hợp B trong dd HCl dư thu được dd C và thoỏt ra 1,2544 lớt khớ (đktc). Tớnh V và số mol mỗi chất cú trong hỗn hợp A, B. Biết, trong hỗn hợp B, tổng số mol FeO và Fe2O3 gấp 3 lần số mol Fe3O4. Bài 10 (1,0 điểm) X là một oxit của sắt, trong đú oxi chiếm 27,6% về khối lượng. Hoà tan hoàn toàn 64,69 gam X trong dung dịch H2SO4 đặc ở điều kiện thớch hợp thu được hỗn hợp Y gồm hai khớ A và B (trong đú MA > MB với tỉ lệ số mol: nA : nB = 2 : 3) và dung dịch chỉ chứa một chất tan. Viết PTHH biểu diễn phản ứng xảy ra và tớnh thể tớch của A, B. Biết thể tớch cỏc khớ đều được đo ở đktc. (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học và mỏy tớnh bỏ tỳi ) (HẾT) Họ và tờn thớ sinh: ..Số bỏo danh: .................. Phũng thi: ............ PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THANH HểA KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC: 2015 – 2016 Hướng dẫn chấm Mụn: Hóa Học – lớp: 9 – Năm học: 2015- 2016 Bài Nội dung Điểm Bài 1 2,0 1 Cõn bằng đỳng 1 PTHH được 0,25 điểm a. 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O b. 2KMnO4 + 16HCl đ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O c. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 đ 4Fe(OH)3 d. 4Mg + 10HNO3 đ 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O 1,0 2 Nờu đỳng 1 hiện tượng, viết PTHH được 0,25 điểm. Nếu sai thứ tự pư thỡ khụng cho điểm tối đa Thanh magie tan dần, trước tiờn cú khớ khụng màu mựi hắc thoỏt ra: Mg + 2H2SO4 (đặc) đ MgSO4 + 2H2O + SO2 Dung dịch H2SO4 loóng dần, xuất hiện chất rắn màu vàng, rồi chất khớ khụng màu mựi trứng thối: 3Mg + 4H2SO4 (đặc) đ 3MgSO4 + 4H2O + S 4Mg + 5H2SO4 (đặc) đ 4MgSO4 + 4H2O + H2S Khi H2SO4 trở thành loóng mà vẫn cũn Mg dư thỡ thoỏt ra chất khớ khụng màu, khụng mựi: Mg + H2SO4 (loóng) đ MgSO4 + H2 0,25 0,5 0,25 Bài 2 Viết đỳng 1 PTHH được 0,25 điểm 4Na + O2 đ 2Na2O Na2O + H2O đ 2NaOH 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + H2O + CO2 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + 2H2O Na2SO4 + Ba(NO3)2 đ BaSO4 + 2NaNO3 2NaNO3 2NaNO2 + O2 2,0 Bài 3 2,0 a Mỗi ý được 0,25 điểm - Lấy mẫu thử - Cho quỳ tớm vào cỏc dd, dd làm quỳ tớm chuyển đỏ là dd HCl, dd làm quỳ tớm chuyển xanh là NaOH, Ba(OH)2, dd khụng làm quỳ tớm chuyển màu là dd Na2SO4, NaNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd muối, dd pư tạo kết tủa trắng là Na2SO4, cũn lại là NaNO3 khụng cú pư Na2SO4 + BaCl2 đ BaSO4 + 2NaCl - Cho dd Na2SO4 vào 2 kiềm, dd pư tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2, cũn lại NaNO3 khụng cú pư Ba(OH)2 + Na2SO4 đ BaSO4 + 2NaOH 1,0 b Mỗi ý được 0,25 điểm * Lấy mẫu thử, cho dd phenol phtalein vào cỏc dd + dd trở thành màu đỏ là dd NaOH, Ba(OH)2 (nhúm 1) + dd khụng chuyển màu là dd HCl, NaNO3, Na2SO4 (nhúm 2) * Cho từng dd ở nhúm 2 vào 1 trong 2 dd ở nhúm 1 đó được nhuộm đỏ bởi phenol phtalein. Dd làm mất màu đỏ là dd HCl, hai dd cũn lại là NaNO3, Na2SO4. Đong ba dd: NaOH, Ba(OH)2, HCl vào 3 ống nghiệm với thể tớch bằng nhau. Vỡ CM bằng nhau nờn thể tớch dd bằng nhau thỡ số mol chất tan trong 3 dd cũng bằng nhau. * Cho phenol phtalein vào hai dd bazơ. Cho từ từ dd HCl vào 1 trong hai dd bazơ đó được nhuộm phenol phtalein. Nếu: + Cho hết dd axit vào mà dd bazơ chưa hết màu đỏ thỡ dd bazơ đú là dd Ba(OH)2, dd cũn lại là NaOH. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O Vỡ số mol HCl = số mol Ba(OH)2, theo PTHH thỡ số mol HCl = 2 số mol Ba(OH)2 nờn bazơ cũn dư, dd vẫn cũn màu đỏ Cho hết dd Cho hết dd axit vào mà dd bazơ mất màu đỏ thỡ dd bazơ đú là dd NaOH, dd cũn lại là Ba(OH)2,. HCl + NaOH → NaCl + H2O Vỡ số mol NaOH = số mol HCl nờn bazơ pư hết, dd khụng cũn màu đỏ * Lấy dd Ba(OH)2 vừa nhận biết được cho vào 2 dd muối, dd pư tạo kết tủa trắng là dd Na2SO4, dd kconf lại là NaNO3 khụng cú pư Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH 1,0 Bài 4 3,0 Viết đỳng 1 PTHH được 0,25 điểm - Pư với dd NaOH: CO2, Al2O3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O - Pư với dd HCl: Al2O3, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 2HCl + Fe(OH)2 → Fe(OH)2 + 2H2O 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O - Pư với dd H2SO4 đặc, núng: Al2O3, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, BaCl2 Al2O3 + 3H2SO4 (đặc) đ Al2(SO4)3 + 3H2O 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O BaCl2 + H2SO4 (đặc) BaSO4 + 2HCl 3,0 Bài 5 2,25 - Tỡm A: Gọi cụng thức của A là SxOy Ta cú: . Vậy A là SO2 0,25 - Tớnh chất húa học của SO2: Viết đỳng 1 PTHH được 0,25 điểm + Là oxit axit: SO2 + H2O → H2SO3 SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + CaO → CaSO3 + Cú tớnh khử: 2SO2 + O2 2SO3 ( Hoặc : SO2 + H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 ) + Cú tớnh oxhi húa SO2 + 2H2S → 3S +2 H2O - Điều chế SO2 trong PTN: cho muối sunfit tỏc dụng với dd axit. Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2↑ - Sản xuất SO2 trong cụng nghiệp: đốt chỏy S hoặc quặng pirit sắt trong khụng khớ. S + O2 SO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 0,75 0,25 0,25 0,25 0,5 Bài 6 1,5 Nểu khụng chứng minh axit dư thỡ chỉ cho 0,5 điểm PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Theo bài ra: Theo cỏc PTHH: Như vậy, để hũa tan hết 16 gam hỗn hợp X, cần dựng: Thực tế: → sau pư, kim loại cũn dư, axit phản ứng hết Theo cỏc PTHH: → V = 2.22,4 = 4,48 (lit) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 7 2,0 PTHH: 2Cu + O2 2CuO (1) Chất rắn M tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng cú khớ thoỏt ra chứng tỏ trong M cú Cu dư. Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O (2) CuO + H2SO4 đ → CuSO4 + H2O (3) Khớ P là SO2 cho tỏc dụng với dd KOH, cú thể xảy ra cỏc pư: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O (4) SO2 + KOH → KHSO3 (5) Gọi số mol K2SO3 và KHSO3 lần lượt là a, b mol → 158a + 120b = 5,18 (*) Theo (4) (5): Theo bài ra: Từ (*) và (**) ta cú: a = 0,01, b = 0,03 Theo (4) (5): Theo (2): Lại cú: nCu ban đầu = → x = mCu = 0,24.64 = 15,36 (g) → nCu pư với O2 = 0,24 – 0,04 = 0,2 (mol) Theo (1) → (lớt) Dd N gồm CuSO4, cú thể cú H2SO4 dư, cho tỏc dụng với dd NaOH: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (6) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (7) Theo (7): Theo bài ra: → nNaOH ở pư (6) = 0,6 – 0,48 = 0,12 (mol) Theo (1): nCuO = nCu = 0,24 – 0,04 = 0,2 (mol) Theo (2) (3) (6): 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 → 0,25 Bài 8 2,25 Viết đỳng 1 PTHH được 0,2 điểm 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ H2 + Cl2 → 2HCl CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 2H2O 2H2↑ + O2↑ 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2↑ Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl Fe(OH)2 FeO + H2O CaCO3 CaO + CO2 NaOH + CO2 → NaHCO3 2,25 Bài 9 2,0 A + CO B + CO2 (1) Hỗn hợp B gồm: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Vỡ oxit cũn dư nờn CO pư hết. Khớ ra khỏi bỡnh chỉ cú CO2 CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O (2) Theo (2): Theo (1): Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1): mA = (g) Trong A: Gọi số mol FeO, Fe2O3 lần lượt là a, b mol. a + b = 0,08 (*) 72a + 160b = 11,04 (**) Từ (*) và (**) ta cú: a = 0,02; b = 0,06 Trong A cú 0,02 mol FeO và 0,06 mol Fe2O3 Hũa tan hỗn hợp B trong dd HCl, chỉ cú Fe pư tạo khớ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) Theo (3): Trong B: Gọi số mol Fe2O3, FeO lần lượt là x, y mol Ta cú: nFe (trong A) = nFe (trong B) 0,02 + 2.0,06 = 2x + y + + 0,056 3x + 2y = 0,084 (4) mO (trong B) = 9,568 – (0,02 + 2.0,06).56 = 1,728 (g) Lại cú: nO (trong B) = 3x + y + = 13x + 7y = 0,324 (5) Từ (4) (5) ta cú: x = 0,012; y = 0,024 Trong B cú: 0,012 mol Fe2O3; 0,024 mol FeO; 0,028 mol Fe và 0,012 mol Fe3O4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 10 1,0 Gọi CTHH của X là FexOy Vậy X là Fe3O4 Hũa ta X trong H2SO4 đặc, thu được hai khớ: 2Fe3O4 + 10H2SO4 đ đ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (1) 8Fe3O4 + 37H2SO4 đ 12Fe2(SO4)3 + H2S + 36H2O (2) Vỡ MA > MB nờn A là SO2, B là H2S Gọi số mol SO2 là a mol số mol H2S là 1,5 a mol Theo (1) (2): (lớt); (lớt) 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý : Phương trỡnh húa học : nếu sai cõn bằng hay thiếu điều kiện thỡ trừ ẵ số điểm dành cho phương trỡnh húa học đú. Bài toỏn giải theo cỏch khỏc đỳng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu tớnh toỏn nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ẵ số điểm dành cho nội dung đú. Nếu dựng kết quả sai để giải tiếp thỡ khụng chấm điểm cỏc phần tiếp theo. - Hết -
Tài liệu đính kèm: