KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG 5 MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất của oxi Trình bày được tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi Dựa vào tính chất vât lý, tính chất hóa học của oxi giải thích hiện tượng trong đời sống Viết PTHH Số câu Số điểm 1câu 0,5đ 2 câu 2đ 3 câu 2,5đ Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp Nhận biết được phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy Số câu Số điểm 1câu 0,5đ 1 câu 0,5đ Điều chế oxi Nêu được hóa chất, dụng cụ , điều chế oxi Viết PTHH Tính toán theo PTHH Số câu Số điểm 1câu 0,5đ 1câu 1đ 2câu 1,5đ Oxit Từ CTHH gọi tên và ngược lại Phân loại oxit Số câu Số điểm 2câu 1đ 1câu 2đ 3 câu 3đ Không khí – sự cháy Trình bày được thành phần không khí, khái niệm sự cháy, sự oxi hóa chậm Vận dụng điều kiện và biện pháp dạp tắt sự cháy giải quyết vấn đề thực tiễn Số câu Số điểm 3câu 1,5đ 1câu 1đ 4 câu 2,5đ Tổng 6câu 3đ 3câu 3đ 3câu 3đ 1câu 1đ 13câu 10đ ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1:Thành phần không khí gồm 21% N2, 78%O2, 1% khí khác 21% N2, 21%O2, 1% khí khác 21% O2, 78% N2, 1% khí khác 100%O2 Câu 2: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng là: Sự cháy Sự oxi hóa Sự tự bốc cháy Sự oxi hóa chậm Câu 3: Chất không tác dụng được với oxi là: Ag Al Cu Au Câu 4: Dãy các oxit axit là: SO2, CuO, CO2 CO, ZnO, CuO CO2, SO2, NO2 N2O, CuO, MgO Câu 5: Khí làm đục nước vôi trong là: CO2 SO3 NO NH3 Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp C + O2→ CO2 CaO + H2O→Ca(OH)2 Fe + HCl → FeCl2 + H2 CaCO3 →CaO + CO2 Câu 7: Cho sơ đồ sau, M là M KClO3 KMnO4 K2MnO4 MnO2 Câu 8: Nitơđioxit có công thức hóa học là: N2O NO2 NH3 MnO2 TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế. Em hãy: Giải thích tại sao trong các bể cá cảnh phải có thiết bị sục khí Giải thích tại sao không dùng nước để dậptắt đám cháy xăng, dầu Câu 2: Đốt cháy 3,2 g Lưu huỳnh trong khí oxi thu được lưu huỳnh đioxit. Viết Phương trình hóa học cho phản ứng trên Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế lượng oxi vừa đủ cho phản ứng trên Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3, ZnO, NO2, Fe2O3 (Cho biết : O = 16, Mn= 55, K=39, S=32, N=14, H=1, Cl=35,5, S=32, P=31 ) Đề 2 TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng là: Sự oxi hóa chậm Sự cháy Sự tự bốc cháy Sự tỏa nhiệt Câu 2: Dãy các oxit bazo là: MgO, FeO, SiO2 CO2, CaO, BaO BaO, Al2O3, CO2 CuO, Al2O3 , PbO Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy CaCO3 →CaO + CO2 K2O + H2O→2KOH H2O → O2+ H2 CH4 + O2 →H2O + CO2 Câu 4: Thành phần không khí gồm 21% N2, 1%O2, 78% khí khác 21% N2, 78%O2, 1% khí khác 21% O2, 78% N2, 1% khí khác 1%O2, 21% N2, 1% khí khác Câu 5: Chất không tác dụng được với oxi là: Pt Au Mg Fe Câu 6: Khí làm đục nước vôi trong là: CO2 NO SO3 NO2 Câu 7: Đồng(I)oxit có công thức hóa học là: Cu2O MnO2 CuO CO2 Câu 8: Cho sơ đồ sau, X là: K2MnO4 KClO3 KMnO4 CO2 TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế. Em hãy: Nêu hiện tượng và giải thích: Nếu thả 2 chùm bóng bay, một chùm bơm khí oxi và một chùm bơm khí hidro Đề xuất phương pháp dập tắt ngọn lửa gỗ, củi Câu 2: Đốt cháy 3,1 g Photpho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit Viết Phương trình hóa học cho phản ứng trên Tính khối lượng KClO3 cần để điều chế lượng oxi vừa đủ cho phản ứng trên Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO, SiO2, N2O, Al2O3 (Cho biết : O = 16, Mn= 55, K=39, S=32, N=14, H=1, Cl=35,5, S=32, P=31 ) ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Đề 1 Trắc nghiệm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 D, A 0,5 4 C 0,5 5 A 0,5 6 A,B 0,5 7 A,B 0,5 8 B 0,5 Tự luận 1 Vì oxi ít tan trong nước, cần sục khí để tạo điều kiện cho oxi vào nước nhiều hơn, cung cấp oxi ch cá hô hấp Vì xăng, dầu nhẹ hơn nước, không tan trong nước. Nếu dùng nước sẽ làm đám cháy lan ra rông hơn 1,0 1,0 2 S + O2 → SO2 (1) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) ns = mM= 3,232= 0,1 (mol) Theo (1) ns = n O2 = 0,1 mol Theo (2) n KMnO4 = 2 n O2 = 0,2 mol m KMnO4 = m.M = 0,2. 158 = 31,6 (g) 0,5 0,5 0,5 0,5 3 SO3: lưu huỳnh trioxit – oxit axit ZnO: kẽm oxit – oxit bazo NO2: Nitơ đioxit – oxit axit Fe2O3 : sắt(III) oxit – oxit bazo 0,5 0,5 0,5 0,5 Đề 2 Trắc nghiệm 1 B 0,5 2 D 0,5 3 A,C 0,5 4 C 0,5 5 A,B 0,5 6 A 0,5 7 A 0,5 8 B,C 0,5 Tự luận 1 Chùm bóng bay bơm khí oxi không bay. Do oxi nặng hơn không khí Chùm bóng bay bơm khí hydro bay lên. Do hydro nhẹ hơn không khí Dựa vào biện pháp dập tắt sự cháy Phương pháp dập tắt: phun nước, dập bằng cát 0,5 0,5 1,0 2 PTHH: 4P + 5O2 → 2P2O5 (1) 2KClO3 → 2KCl + O2 (2) np = mM= 3,131= 0,1 (mol) theo (1) nO2 = 54np = 0,125 mol theo (2) nKClO3 = 23nO2 = 0,083 mol mKClO3 = m.M = 0,083. 122,5 = 10,21 (g) 0,5 0,5 0,5 0,5 3 CuO: Đồng oxit – oxit bazo SiO2: silicdioxit – oxitaxit N2O: đinitơ oxit – oxit axit Al2O3: Nhôm oxit – oxit bazo 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: