TRƯỜNG THPT TỊNH BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN:.. LỚP: 10A MÔN : SINH10. Thời gian : 45 PHÚT §Ò thi m«n SINH10 HKII (M· ®Ò 119) C©u 1 : Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. nguyên phân B. G2 C. G1 D. S C©u 2 : Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân: A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa B. Kỳ sau,kỳ giữa,Kỳ đầu, kỳ cuối C. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối D. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối C©u 3 : Các loại cồn được sử dụng để làm gì? A. Thanh trùng trong y tế B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm C. Thanh trùng nước máy D. Diệt bào tử đang nảy mầm C©u 4 : Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. Kỳ giữa I và kì sau II B. Kỳ giữa I và kì giữa II C. Kỳ giữa I và kì sau I D. Kỳ giữa II và kì sau II C©u 5 : Từ 5 tế bào ban đầu, nếu tất cả các tế bào đều trải qua n lần nguyên phân liên tiếp thì tổng số tế bào được tạo ra là: A. 2n B. 5.2n C. 5.2n D. 5n C©u 6 : Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào của vi sinh vât? A. Sự hình thành ATP B. Hoạt tính enzim C. Tính thấm qua màng D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa C©u 7 : Các tế bào con tạo ra trong quá trình nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với tế bào mẹ ban đầu là do quá trình: A. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể B. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể C. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể D. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể C©u 8 : Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt ? A. Xạ khuẩn B. Tảo lục C. Trùng đế giày D. Nấm men rượu C©u 9 : Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là: A. 64 B. 16 C. 128 D. 32 C©u 10 : Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng B. Xảy ra 1 lần phân li C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chin C©u 11 : Câu 14: Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 C©u 12 : Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra: A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST C. 2tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST C©u 13 : Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là: A. 110 B. 148 C. 128 D. 100 C©u 14 : Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là : A. Sự tăng khối lượng tế bào B. Sự tăng số lượng của vi sinh vật C. sự tăng thể tích tế bào D. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật C©u 15 : Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì A. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật B. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được D. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được C©u 16 : Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. chất hữu cơ. B. ánh sáng và CO2 C. chất vô cơ và CO2 D. ánh sáng và chất hữu cơ. C©u 17 : Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Bào tử đốt B. Nảy chồi C. Ngoại bào tử D. Phân đôi C©u 18 : Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào? A. Chất kháng sinh B. Các hợp chất phênol C. Cồn D. clo C©u 19 : . Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới hoạt động nào của vi sinh vật? A. Quá trình co nguyên sinh B. Tốc độ các phản ứng sinh hóa C. ức chế, tiêu diệt vi sinh vật D. Quá trình thủy phân các chất C©u 20 : Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào? A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha suy vong D. Pha cân bằng C©u 21 : Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 C©u 22 : Hiện tượng không xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là : A. Các NST bắt đầu co xoắn lại B. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện C. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi D. NST nhân đôi C©u 23 : Ánh sáng có bước sóng ngắn có ảnh hưởng tới hoạt động nào của vi sinh vật? A. Quá trình co nguyên sinh B. ức chế, tiêu diệt vi sinh vật C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa D. Quá trình thủy phân các chất C©u 24 : Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng II. Tự luận (4 điểm) Câu 1(2đ): Ở 40oC, vi khuẩn E.coli có thời gian thế hệ là 30 phút. Số lượng tế bào của quần thể ban đầu là 106, sau một số thế hệ, số lượng tế bào của quần thể là 128.106. Xác định thời gian để đạt được số lượng tế bào đó? CÂU 2;(2đ) ,Trình bày các pha sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục ? HỌ VÀ TÊN:.. LỚP: 10A TRẢ LỜI I)TRẮC NGHIỆM: (6Đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG:(A,B,C,D) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ.A II) TỰ LUẬN:(4Đ) .................... ..........
Tài liệu đính kèm: