Đề kiểm tra định kỳ môn:sinh học 10 thời gian 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1041Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn:sinh học 10 thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ môn:sinh học 10 thời gian 45 phút
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 Môn:sinh học 10
 Thời gian 45 phút
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi thành phần chính là:
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
Tế bào chất, vùng nhân ,các bào quan
Màng sinh chất,các bào quan, vùng nhân
Nhân phân hóa, các bào quan,màng sinh chất
Câu 2. Trong dịch nhân chứa
Ti thể và tế bào chất
Tế bào chất và chất nhiễm sắc
Chất nhiễm sắc và nhân con
Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 3. Thành phần hóa học của riboxom gồm:
 A:AND. ARN và protein B: protein và ARN
 C. lipit , AND và ARN D. AND, ARN và chất nhiễm sắc
Câu 4. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao;
 A: Nhân chuẩn C: Trung thể
 B.Riboxom D: Nhân con 
Câu 5: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
 A: Không bào C:Té bào cơ tim
 B: Trung thể D:Tế bào xương
Câu 6:Tế bào nào trong các tế báo sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A: Tế bào biểu bì C:Tế bào cơ tim
B: Tế bào hồng cầu D:Tế bào xương
Câu 7: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau:
A: Lưới nội chất C:Khung tế bào
B:Chất nhiễm sắc D:Màng sinh chất
Câu 8:Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây:
A:Enzim C:Kháng thể
B:Hoocmon D:pôlisaccarit
Câu 9:Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất:
A: 1 lớp photphorit và các phân tử protein
B. 2 lớp photphorit và các phân tử protein
C. 2 lớp photphorit và không có protein D: 2 lớp photphorit và không có protein
Câu 10:Trong tế bào nhân thực các bào quan có 2 lớp màng bao bọc là
A.Nhân. ti thể, lục lạp B:Không bào , Lizoxom,Nhân
C; Riboxom, Ti thể, Lục lạp D, Lục lạp.Lizoxom,Bộ máy gôngi
Câu 11: sự thẩm thấu là
A.Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
B.Sự khuyech tán của các phan tử đường qua màng
C.Sự di chuyển của các ion qua màng
D: Sự khếch tán của các phân tử nươc qua màng
Câu 12: Vạn chuyển chất qua màng từi nơi có nòng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ thể:
A:thẩm thấu B.Chủ động C.Khuyêch tán D:Thụ động
II.TỰ LUẬN(7 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) trình bày cấu trúc và chức năng bào quan ti thể của tế bào nhân thực
Câu 2:(3 điểm) Phân biệt 3 loại môi trường ưu trương ,nhược trương, đảng trương theo bảng sau:
 Loại MT
Nội dung
 ƯU TRƯƠNG
 NHƯỢC TRƯƠNG 
 ĐẢNG TRƯƠNG
Khái niệm
Chiều di chuyển của chất tan
Chiều di chuyển của nước
Kết quả khi đưa tế bào vào
-Tại sao tế bào hồng cầu cũng như các tế bào khác trong cơ thẻ người lại không bị vỡ so thấm nhiều nước?
Câu 3:(2 điểm) Nồng độ chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%.Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào sau đây:
A; Dung dịch sacarozo ưu trương 20% C:dung dịch ure nhược trương 0,9%
B: Dung dịch sacarozo nhược trương 1% D; dung dịch ure ưu trương 10%
E:nước cất

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_phut_sinh_hoc_10.doc