Kiểm tra một tiết chương I – Đại số 8

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 937Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết chương I – Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết chương I – Đại số 8
Ngày soạn: 29/10/2013
Ngày giảng: 6/11/2013
	TIẾT 21
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức : Kiểm tra về những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
2. Kĩ năng : Vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức trả lời các câu hỏi và bài tập.
3. Tư duy :
- Khả năng tư duy lôgic, làm bài chính xác.
4. Thái độ và tình cảm:
- Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị : 
GV : Đề bài, đáp án, Thang điểm
HS : Ôn kĩ nội dung chương I
III. Phuơng pháp dạy học:
- TNKQ và tự luận.
IV. Tiến trình giờ dạy - giáo dục:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ.
3 Bài mới
	Ngày soạn:29/10/2013
	Ngày giảng:6/11/2013
Đại số 8 - tiết 21
Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Nhân đơn thức với đa thức, Hằng đẳng thức
Nhân đơn thức với đa thức. Nhận dạng được hằng đẳng thức, tính nhanh biểu thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
c1,2,3,6
2đ
20%
4
2 đ
20%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
7a, 9
2,5đ
25%
7b;8
2đ
20%
4
4.5đ
45%
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B, chia đa thức cho đa thức
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp để tìm a
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
c4,5
1đ
10%
C10
1,5đ
15 %
C11
1đ
10%
4
3,5 đ
35 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
3
4 đ
40%
3
3đ
30%
12
10đ
100 %
ĐỀ BÀI KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm :
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3 + 6x2 – 5xy	
C. 6x3 + 8x2 – 6xy
B. 5x3 + 6x2 + 5xy2
D. 6x3 + 8x2 + 6xy2
Câu 2: (x + y)2 bằng:
A) x2 + 2xy + y2
B) 4x2 – 4 
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4 
Câu 3: x2 – y2
A) (x + y )(x + y )
B) (x + y )(x – y )
C) (x - y )(x- y)
D) 0
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: Đa thức (- ) : (x - y) được kết quả nào sau đây:
A) - x2 yz5
B) (x + y)
C) 3x3yz
D) ( x2 + xy + y2)
Câu 6: TÝnh nhanh gi¸ trÞ biÓu thøc A = 25.85 - 15.25 + 30.25
A) 	2500	 B) 2000	C) 2050	D) 2005
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)	
Câu 7 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) x3 + 2x2 + x 	
b/ x2 – 4x – y2 + 4
Câu 8 (1 điểm) Tìm x, biết: 3x(x2 – 4) = 0
Câu 9 (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức:
P = x2 – xy + x - y tại x = 6 ; y = - 4 .
Câu 10(1,5 điểm) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia x2 + x3 – 2x cho đa thức x + 2.
Câu 11: (1 điểm) : Tìm a để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3).
* Đáp án và biểu điểm kiểm
I/ Trắc nghiệm:(3đ) mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
C
D
A
II/ Tự luận: (7đ) 
Câu
ý 
Nội Dung 
Điểm
7
2
1.a
 x3 + 2x2 + x 
 = x(x2 + 2x + 1)
 = x(x + 1)2
0.5
0.5
1.b
x2 – 4x – y2 + 4
= (x2 – 4x + 4) – y2 
= (x – 2)2 – y2 
= (x – 2 – y)(x – 2 + y)
0.5
0.5
8
1
 3x(x2 – 4) = 0
 3x(x – 2)(x + 2) = 0
0.25
0.5
0.25
9
1.5
P = x2 – xy + x - y = x ( x – y ) + ( x – y )
 = (x – y ) ( x + 1 )
Thay x = 6 ; y = - 4 vào biểu thức trên ta được:
 = ( 6 + 4 ) ( 6 +1) = 70
0.5
0.5
0.5
10
1.5
 Sắp xếp lại đa thức x2 + x3 – 2x = x3 + x2 – 2x 
 x3 + x2 – 2x x + 2
 - x3 + 2x2 
 - x2 - 2x x2 - x 
 - x2 - 2x
 0 
0.25
0,25
0.5
0.5
11
- Đặt phép chia tìm được thương và dư
 Ta có : (x3 + 3x2 + 5x + a ) : ( x+ 3) 
Được thương: (x2 +5 ) và số dư: a – 15 
(x3 + 3x2 + 5x + a )chia hết cho đa thức( x + 3) => a – 15 = 0 
=> a = 15 
1

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_Dai_8_C1.doc