PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần:17
Ngày nộp đề: 30.11.2016 Thời gian làm bài: 90 Phút.
NKT: ( Trong tuần 17 ) ( Không kể thời gian phát đề ).
A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được năng lực tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I.
6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong học kỳ I.
B/ Hình thức: Tự luận.
C/ Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Số học:
* Định nghĩa được số nguyên tố.
* Định nghĩa được hợp số.
Hoặc:
* Biết các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và 9.
Hoặc:
* Biết dấu hiệu của1 tổng ( hay 1 hiệu )chia hết cho một số tự nhiên.
* Thông hiểu được tất cả các số nguyên tố ở hàng chục
* Thông hiểu được tất cả các hợp số ở hàng chục và hàng trăm
Hoặc:
* Tìm Ước của một số tự nhiên ở hàng chục
Hoặc:
* Tìm Bội của một số tự nhiên ở hàng chục hay ở hàng trăm.
* Thực hiện phép tính có ( Hoặc không có dấu ngoặc ).
* Thực hiện phép tính lũy thừa đơn giản.
* Tìm x theo quy trình 2 bước. Hoặc (4 bước).
* Tìm được ƯCLN hay BCNN của 3 số tự nhiên.
* Bài toán thực tiển: Dạng( Tìm BC thông qua tìmBCNN
có đặt ẩn số x ).
* Tìm x dạng (cơ số bằng cơ số lũy thừa bằng lũy thừa).
Hoặc:
* Tìm x dạng (lũy thừa bằng lũy thừa cơ số bằng cơ số).
* Chứng minh một tổng chia hết cho một số.
Dạng( Kỷ năng vận dụng kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ).
* Số câu
* Số điểm
2
1,0
1
1,0
5
4,0
2
1,0
10
7,0
2. Hình học:
. * Định nghĩa được trung điểm của đoạn thẳng.
Hoặc:
* Tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
* Biết điều kiện cần và đủ để có được đẳng thức về mối quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.
Hoặc:
* Nhận biết được trung điểm của một đoạn thẳng theo định nghĩa hay tính chất.
* Xác định được 4 điểm cùng nằm trên một đường thẳng hoặc ( 2 điểm hay 3 điểm trên tia Ox ).
* Khi BAC
* Vận dụng T/C:
* AB + BC = AC
BC =AC – AB
* Tính được độ dài đoạn thẳng.
* So sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
* Chứng minh được trung điểm của đoạn thẳng theo định nghĩa ( Hoặc theo tính chất ).
* Hoặc điểm nằm giữa không phải là trung điểm của đoạn thẳng.
* Số câu
* Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1,5
1
0,5
5
3,0
* Tổng số câu
*Tổng số điểm
* ( % )
3
1,5
15(%)
2
1,5
15(%)
7
5,5
55(%)
3
1,5
15(%)
15
10,0
100(%)
* Giáo viên ra Ma trận đề: Nguyễn – Dũng.
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần:17
Ngày nộp đề: 30.11.2016 Thời gian làm bài: 90 Phút.
NKT: ( Trong tuần 17 ) ( Không kể thời gian phát đề ).
Đề:
( Đề này có..1..trang ).
Bài 1: (2,0 điểm).
a/ Thế nào là số nguyên tố ?
b/ Thế nào là hợp số ?
c/ Áp dụng: Trong bốn số 73, 75, 77, 79.Số nào là số nguyên tố ? Số nào là hợp số ?
Bài 2: (1,0 điểm)
a/ Nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ?
b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng AB = 10cm.Nếu M là trung điểm của AB thì MB bằng mấy cm ?
Bài 3: (2,0 điểm)Tính:
a/ 11.49 + 51.11 – 1000
b/ 5.42 – 7.32 + 11.23
c/ 2016:{25.[ 10.32 – ( 27 – 53 )4 ] }
Bài 4: (1,0 điểm)Tìm xN.Biết.
a/ 7x + 11 = 39.
b/ 53x: 55 = 52020: 52016
Bài 5: (1,5 điểm).
Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng, 6 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thừa hai học sinh.
Tính số học sinh của lớp 6A ? Biết rằng có khoảng 35 đến 40 học sinh.
Bài 6: (0,5 điểm)
Chứng minh rằng: 22020 – 22016 15
Bài 7: (2,0 điểm)
Trên đường thẳng (d).Lần lượt lấy 4 điểm A, B, C, D( Từ trái sang phải ).
Sao cho AB = 4cm , AC = 7cm , AD = 9cm.
a/ Tính BC ?
b/ Tính CD ?
c/ Chứng tỏ rằng điểm C không phải là trung điểm của BD.
Hết
* Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng.
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH:2016 – 2017
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần:17
Ngày nộp đề: 30.11.2016 Thời gian làm bài: 90 Phút.
NKT: ( Trong tuần 17 ) ( Không kể thời gian phát đề ).
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
( Đáp án hướng dẫn có..2..trang ).
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và chính nó.
b/ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
c/ Áp dụng: *1 Các số nguyên tố là 73 và 79.
*2 Các hợp số là 75 và 77.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2: (1,0 điểm)
a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng.Gọi là trung điểm của đoạn thẳng đó.
b/ Vì M là trung điểm của AB = 10cm nên MB = 5cm
0,5
0,5
Bài 3: (2,0 điểm)
a/ 11.49 + 51.11 – 1000 = 11.(49 + 51) – 1000 = 11.100 – 1000
= 1100 – 1000 = 100
b/ 5.42 – 7.32 + 11.23 = 5.16 – 7.9 + 11.8 = 80 – 63 + 88 = 105
c/ 2016:{25.[ 10.32 – ( 27 – 53 )4 ] }= 2016:{32.[90 – ( 128 – 125)4 ] }
= 2016:{32.[ 90 – 34 ] }
= 2016:{32.[ 90 – 81] }
= 2016:{32.9} = 2016:288 = 7
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài4: (1,0 điểm)
a/ 7x + 11 = 39
x = ( 39 – 11 ):7 = 28:7 = 4
x = 4
b/ 53x: 55 = 52020: 52016
53x - 5 = 54
3x – 5 = 4
x = ( 4 + 5 ):3 = 9:3 = 3
x = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5: (1,5 điểm)
GIẢI:
Gọi (x – 2) là số học sinh của lớp 6A.
Theo bài toán ta có: (x – 2)BC(3,4,6) và 35 x – 2 40
Ta có:
Vì BC(3,4,6) = B(12) = { 0;12;24;36;48;}
Mà (x – 2)BC(3,4,6) và 35 x – 2 40 x – 2 = 36 hay x = 38
Vậy lớp 6A có 38 học sinh
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 6: (0,5 điểm)
Ta có: 22020 – 22016 = 22016.24 – 22016 = 22016.( 24 – 1 ) = 22016.15 15
Vậy: 22020 – 22016 15
0,25
0,25
Bài 7:(2,0điểm)
GIẢI: ( Đơn vị: cm )
a/ Tính BC:
Ta có: AB + BC = AC ( Vì BAC ).
BC = AC – AB = 7 – 4 = 3
BC = 3
b/ Tính CD:
Ta có: AC + CD = AD ( Vì CAD )
CD = AD – AC = 9 – 7 = 2
CD = 2
c/ Chứng tỏ điểm C không phải là trung điểm của BD:
Vì điểm CBD nhưng BC > CD ( 3 > 2 ). Do đó điểm C không phải là trung điểm của BD.
Hình vẽ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Ghi chú:
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
* Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng.
Tài liệu đính kèm: