Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015- 2016 môn: Toán – lớp 7 Trường Thcs Đức Ninh

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1061Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015- 2016 môn: Toán – lớp 7 Trường Thcs Đức Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015- 2016 môn: Toán – lớp 7 Trường Thcs Đức Ninh
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015- 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 7 
I . MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình toán 7 học kì I gồm số học và hình học.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản
 II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thứ tự thực hiện phép tính
Biết cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ.
Biết tính toán để tìm x
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
4
2
20%
2. Tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất tỉ lệ thức để tìm tỉ số của hai số
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
3. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu : 
Số điểm:
 Tỉ lệ %
1
2
 20%
1
2
20%
4. Hàm số
Tính được giá trị của hàm số tại một giá trị nào đó.
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
5. Tam giác 
Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đường thẳng song song
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
3
4
 40%
3
4
40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
7
8 
80%
10
10
100%
ĐỀ SỐ 1
 TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: TOÁN LỚP: 7
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 1 điểm ): Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ).
a) 	b) 
Câu 2: ( 1 điểm): Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 3 : ( 2điểm ): Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 216 cây xanh. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây mỗi lớp trồng lần lượt tỉ lệ thuận với 7; 5; 6.
Câu 4 : ( 1 điểm ) Cho hàm số: 
Tính ; ; ; .
Câu 5 : ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi D là trung điểm BC.
a) Chứng minh: ABD = ACD
b) Chứng minh: AD BC.
c) Trên tia đối tia DA lấy điểm E sao cho DA = DE . Chứng minh: CE // AB
Câu 6 (1 điểm) : 
Cho .	Tính 
ĐỀ SỐ 2
 TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: TOÁN LỚP: 7
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 1 điểm ): Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ).
a) 	b) 
Câu 2: ( 1 điểm): Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 3 : ( 2điểm ): Ba lớp 7A; 7B; 7C quyên góp được 264 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn mỗi lớp góp, biết rằng số giấy mỗi lớp góp lần lượt tỉ lệ thuận với 9;7;8 .
Câu 4 : ( 1 điểm ) Cho hàm số: 
Tính ; ; ; .
Câu 5 : ( 4 điểm)
Cho tam giác OAB có OA = OB . Gọi M là trung điểm AB.
a) Chứng minh: OAM = OBM
b) Chứng minh: OM AB.
c) Trên tia đối tia MO lấy điểm N sao cho MO = MN. Chứng minh: BN // OA
Câu 6 (1 điểm) : 
Cho . Tính 
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ 1
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a) 
=
0,5 điểm
b) 
= 
0,5 điểm
Bài 2
a) 
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3
Gọi số cây ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a,b, c ( cây)
Theo bài ra ta có : và a + b + c = 216
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Từ đó tính được : (cây) 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4
Cho hàm số 
Tính được: ;
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 5
GT  - ABC ; AB = AC
 - DB = DC ; DA = DE
KL - ABD = ACD
 - AD BC
 - CE // AB
1 điểm
a) - ABD = ACD ( c- c –c ) (1)
b) Từ (1) ta có : ( 2 góc tương ứng )
 Mà ( kề bù ) 
 Nên hay AD BC
c) - ABD = ECD ( c – g - c ) 
 ( hai góc tương ứng ) 
hay CE // AB ( hai góc so le trong bằng nhau )
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 6
Ta có 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ SỐ 2
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a) 
=
0,5 điểm
b) 
= 
0,5 điểm
Bài 2
a) 
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3
 Gọi số giấy vụn ba lớp 7A; 7B; 7C gom được lần lượt là: a,b, c ( kg)
Theo bài ra ta có : và a + b + c = 264
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Từ đó tính được : (kg) 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4
Cho hàm số 
Tính được: ;
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 5
GT  - OAB ; OA = OB
 - MA = MB ; MO = MN
KL - OAM = OBM
 - OM AB
 - BN // OA
1 điểm
a) - OAM = OBM ( c- c –c ) (1)
b) Từ (1) ta có : ( 2 góc tương ứng )
 Mà ( kề bù ) 
 Nên hay OM AB
c) - OAM = NBM ( c – g - c ) 
 ( hai góc tương ứng ) 
hay BN // OA ( hai góc so le trong bằng nhau )
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 6
Ta có 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI_TOAN_7.doc