SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 LỚP 12 HỆ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm số 3 3 2y x x= - + . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số . 2) Dựa vào đồ thị ( )C , xác định m để phương trình 3 3 1 0x x m- - + = có ba nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,5 điểm). 1) Cho 2 2log 3 , log 5 .m n= = Tính 60log 30 theo m và n . 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 ( ) xey f x x = = trên đoạn 1 ;1 2 é ù ê úë û . Câu 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , ( )SA ABC^ , 2 ,SA AC a AB a= = = . 1) Tính thể tích khối chóp .S ABC theo a . 2) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng SC . Chứng minh tam giác IAB cân tại I từ đó xác định tâm và tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . 3) Tính khoảng cách từ C đến ( )mp IAB theo a . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau đây (phần A hoặc phần B) Phần A: Theo chương trình chuẩn: Câu 4A (3,0 điểm). 1) Giải phương trình : 64 7.8 8 0x x- - = 2) Giải bất phương trình : 1 3 3 7log ( 1) log ( ) 3 + < -x x 3) Cho hàm số 2 x my x - + = + có đồ thị ( )mC . Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : 2 2 1 0x y+ - = cắt ( )mC tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). Phần B: Theo chương trình nâng cao: Câu 4B (3,0 điểm). 1) Giải các phương trình: a) 3.4 5.6 2.9 0x x x- + = . b) 2log 2 log( 3 ) 2x x+ - - = . 2) Cho hàm số 2 3 2 xy x - = - có đồ thị là ( )C . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận của ( )C . Tìm trên ( )C các điểm M để tuyến của ( )C tại M cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của ( )C lần lượt tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có bán kính nhỏ nhất. ----------------Hết--------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 LỚP 12 HỆ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bản hướng dẫn chấm gồm 05 trang I. Hướng dẫn chung * Đáp án này chỉ nêu sơ lược một cách giải, trong bài làm học sinh phải trình bày lời giải chi tiết. * Nếu học sinh làm cách khác hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn được điểm tối đa. * Làm tròn điểm theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho Hệ Trung học phổ thông. II. Đáp án − Thang điểm Câu Đáp án Điểm 1) (1,00đ) Tập xác định : = ¡D 0,25 lim , lim x x y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = +¥ 0,25 é = = - = Û ê = -ë 2 1' 3 3; ' 0 1 x y x y x 0,25 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ); 1-¥ - và ( )1;+¥ , hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1;1- 0,25 Hàm số đạt cực đại tại = - = - =x 1, ( 1) 4CÑy y Hàm số đạt cực tiểu tại = = =x 1, (1) 0CTy y 0,25 Bảng biến thiên BBT x -¥ -1 1 +¥ 'y + 0 - 0 + y 4 +¥ -¥ 0 0,25 Đồ thị ( )C của hàm số đi qua các điểm ( 2;0),( 1;4),(0;2),(1;0),(2;4)- - Yêu cầu: đồ thị là đường cong trơn, đối xứng qua điểm (0;2) 0,50 1 (2,50đ) 2) (0,50đ) Ta có 3 33 1 0 3 2 1x x m x x m- - + = Û - + = + Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của ( )C và đường thẳng : 1d y m= + 0,25 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 y Dựa vào đồ thị, phương trình đã cho có ba nghiệm khi và chỉ khi 0 1 4 1 3m m< + < Û - < < 0,25 1) (0,75đ) Ta có : 1 2 2 60 2 2 log (2.3.5)log 30 log (2 .3.5) = 0,25 2 2 2 2 2 2 1 (log 2 log 3 log 5) 2 2 log 2 log 3 log 5 + + = + + 0,25 1 2(2 ) m n m n + + = + + 0,25 2) (0,75đ) Xét trên đoạn 1 ;1 2 é ù ê úë û , hàm số liên tục 2 2 2 2 .' x xx e ey x - = 2 2 (2 1) xx e x - = 0,25 1 1' 0 ;1 2 2 y x é ù= Û = Î ê úë û 21 2 ; (1) 2 f e f eæ ö = =ç ÷ è ø 0,25 2 (2,00 đ) 2 11 ;1;1 22 1max ( ) (1) ; min ( ) ( ) 2 2 f x f e f x f e é ùé ù ê úê ú ë ûë û = = = = 0,25 S A B C I K H 1) (1,00đ) Tam giác ABC vuông tại B : 2 2 3BC AC AB a= - = 0,25 Diện tích tam giác ABC là 21 3. 2 2ABC S AB BC a= = 0,25 3 (3,00đ) Thể tích khối chóp . 1 . 3S ABC ABC V SA S= 0,25 3 3 3 a = 0,25 2) (1,00đ) Ta có BC AB^ và BC SA^ ( do ( )SA ABC^ ) suy ra ( )BC SAB^ BC SBÞ ^ 0,25 Tam giác SBC vuông tại B suy ra 1 2 BI SC= Tam giác SAC vuông tại A suy ra 1 2 AI SC= Suy ra AI BI= hay tam giác ABI cân tại I 0,25 Nhận thấy 1IS 2 AI BI IC SC= = = = nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC 0,25 Bán kính 2 21 1 2 2 2 r SC SA AC a= = + = 0,25 3) (1,00đ) Dựng 1/ / ( ) ; ( ) 2 Î Þ = = ^IH SA H AC IH SA a IH ABC 0,25 3 . . 1 3 1. . . ( ;( )). 3 6 3 = = = =I ABC ABC C IAB IAB aV IH S V d C IAB S 0,25 Suy ra 3 3( ;( )) (1) 2. IAB ad C IAB S = Gọi K là trung điểm của AB IK ABÞ ^ ( IABD cân tại I) 2 2 7 2 aIK AI AK= - = 0,25 21 7. 2 4IAB aS IK AB= = thay vào (1) ta được 3 3 2 3 2 21( ;( )) 2. 77 = = = IAB a a ad C IAB S 0,25 1) (1,00đ) 264 7.8 8 0 8 7.8 8 0- - = Û - - =x x x x Đặt 8 0xt = > 0,25 Phương trình đã cho trở thành 2 7 8 0t t- - = 0,25 1 8 t t = -é Û ê =ë thỏa điều kiện 0,25 Với 8t = , ta có 8 8 1x x= Û = Tập nghiệm của phương trình { }1S = 0,25 2) (1,00đ) Điều kiện 7( 1; ) 3 x Î - . Với điều kiện trên, bất phương trình dã cho tương đương 0,25 4A (3,00 đ) 3 3 7log ( ) log ( 1) 0 3 x x- + + > 0,25 7( )( 1) 1 3 x xÛ - + > 2 4 4 20 ( ;2) 3 3 3 Û - - < Û Î -x x x 0,25 Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm 2( ;2) 3 S = - 0,25 3) (1,00đ) Đường thẳng 1: 2 d y x= - + . Phương trình hoành độ giao điểm của ( )mC và d : 2 1 , 2 2 2 ( ) 2 2 2 0 (1) - + = - + ¹ - + Û = + + - = x m x x x g x x x m 0,25 Để d cắt ( )mC tại hai điểm phân biệt thì ( ) 0g x = có hai nghiệm phân biệt khác 2- ( ) 170 16 17 0 16 4 2 0( 2) 0 2 g x m m mg m ìD > - + >ì <ì ïÛ Û Ûí í í+ ¹- ¹ îî ï ¹ -î (*) 0,25 Lúc đó 1 1 2 2 1 1( ; ), ( ; ) 2 2 A x x B x x- + - + với 1 2,x x là hai nghiệm của (1). Theo hệ thức Vi-et ta có 1 2 1 2 1 ; . 1 2 x x x x m+ = - = - 1( ; ) 2 2 d O d = 2 2 2 1 2 1 2 1 172( ) 2 ( ) 4 . 8 2 AB x x x x x x mé ù= - = + - = -ë û 0,25 1 1 1 17 1( ; ). . 8 17 16 2 2 2 82 2OAB S d O d AB m m= = - = - Theo giả thiết ta có 1 4717 16 1 17 16 8 8 16 - = Û - = Û = -m m m thỏa (*) Vậy 47 16 = -m . 0,25 1) (2,00đ) a)(1,00đ) 4 63. 5. 2 0 9 9 - + = x x x x 22 23.( ) 5( ) 2 0 3 3 Û - + =x x 0,25 Đặt 2( ) , 0 3 = >xt t Phương trình đã cho trở thành 23. 5 2 0- + =t t 0,25 4B (3,00 đ) 1 2 3 =é êÛ ê = ë t t . Đối chiếu với điều kiện ta được 1 2 3 =é ê ê = ë t t Với 1=t ta có 2 1 0 3 æ ö = Û =ç ÷ è ø x x 0,25 Với 2 3 =t ta có 2 2 1 3 3 æ ö = Û =ç ÷ è ø x x Vậy tập nghiệm của phương trình { }0;1S = 0,25 b) (1,00đ) Điều kiện 3< -x . Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương 0,25 2log 2log( 3 ) 2 log log( 3 ) 1+ - - = Û + - - =x x x x log ( 3 ) log10 ( 3 ) 10x x x xÛ é - - ù = Û - - =ë û (*) 0,25 Do 3< -x nên (*) được viết .( 3 ) 10- - - =x x 0,25 2 23x-10 0 5 =é Û + = Û ê = -ë x x x Đối chiếu với điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình { }5S = - 0,25 2) (1,00đ) Lấy 00 0 2 3 ; ( ), 2 x M x C x æ ö- Îç ÷-è ø , ( )20 0 2x 1 )x('y - - = Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: ( ) 2x 3x2 )xx( 2x 1 y: 0 0 02 0 - - +- - - =D 0,25 Toạ độ giao điểm ,A B của ( )D và hai tiệm cận là: ( )2;2x2B; 2x 2x2 ;2A 0 0 0 -÷÷ ø ö çç è æ - - Ta thấy M00BA xx2 2x22 2 xx == -+ = + , , ,M A B thẳng hàng suy ra M là trung điểm của AB . 0,25 Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có bán kính I M 2 2 2 20 0 0 2 0 0 2 3 1( 2) 2 ( 2) 2 2 ( 2) x IM x x x x æ ö- = - + - = - + ³ç ÷- -è ø 0,25 IM đạt nhỏ nhất là 2 020 2 0 0 11( 2) ( 2) 3 x x x x é = Û - = Û ê - =êë Vậy có hai điểm M cần tìm là 1M (1; 1) và 2M (3; 3) 0,25 ------------------- Hết -------------------
Tài liệu đính kèm: