SỞ GD-ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I - HOÁ 11 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Năm học: 2014 - 2015 Thời gian: 45 phút Đề : Câu 1: (2điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): NH4Cl NH3 NONO2HNO3Cu(NO3)2O2P2O5H3PO4 Câu 2: (2 điểm) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau: NH4NO3, NH4Cl, Na3PO4, NaNO3. Câu 3: (2 điểm) Trong dung dịch có thể tồn tại các ion sau đây được không? Giải thích? a/ K+, Cu2+, , OH c/ Na+, Ba2+,SO42-,Cl b/ Na+, Fe3+, SO42-,Cl d/ Na+, Ca2+,,CO32- Câu 4: (4điểm) Hòa tan hoàn toàn m(g) kim loại Mg và Cu vào dung dịch HNO3 31,5%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 (l) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch A được 65,5 (g) muối khan. a) Tìm m. b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng vừa đủ. c) Nếu thay dung dịch HNO3 ở trên bằng dung dịch HCl thì thu được bao nhiêu (l) khí H2? (Biết các khí được đo ở đktc) (Cho H=1; O=16; N=14; Mg=24; Cu=64) .Hết.. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN : HOÁ 11 Năm học: 2014 - 2015 Thời gian: 45 phút Câu Bài giải Điểm 1 1/ NH4Cl NH3 + HCl 2/ 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 3/ 2 NO + O2 ¾® 2 NO2 4/ 4 NO2 + O2 + 2H2O ¾® 4 HNO3 5/ 2HNO3 + CuO ¾® Cu(NO3)2 + H2O 6/ 2Cu(NO3)2 CuO + O2 + 4NO2 7/ 5O2 + 4P 2 P2O5 8/ P2O5 + 3H2O ¾® 2H3PO4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 - Trích các dung dịch cần phân biệt ra một ít làm mẫu thử. - Nhúng quì tím lần lượt vào các mẫu thử: + Mẫu làm quì tím hoá đỏ là NH4NO3, NH4Cl. + Mẫu làm quì tím hoá xanh là Na3PO4. + Mẫu không làm quì tím đổi màu là NaNO3. - Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào 2 mẫu thử NH4NO3 và NH4Cl: + Mẫu có kết tủa trắng NH4Cl. NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl t0 + Còn lại là NH4NO3. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a/ Không tồn tại vì: Cu2++ 2OH- ¾¾®Cu(OH)2 b/ Tồn tại c/ Không tồn tại vì: Ba2++ SO42-¾¾®BaSO4 d/ Không tồn tại vì: Ca2++ CO32- ¾¾®CaCO3 0,5 0,5 0,5 0,5 4 a)- Gọi số mol của Mg và Cu trong hỗn hợp lần lượt là x, y. - Số mol khí NO = 0,25 (mol) 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO)2 + 2NO + 4H2O (mol) x → 8/3x → x → 2/3x 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO)2 + 2NO + 4H2O (mol) y → 8/3y → y → 2/3y - Ta có hệ pt: 2/3x + 2/3y = 0,25 148x + 188y = 65,5 x = 0,125 y = 0,25 - Khối lượng hỗn hợp: m = mMg + mCu = 67,25(g) b) - Số mol HNO3: nHNO3 = 8/3x + 8/3y = 1(mol) - Khối lượng dung dịch HNO3 : mdd HNO3 = 200(g) c)Chỉ có Mg phản ứng với dung dịch HCl : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (mol) 0,125 → 0,125 - Thể tích H2 = 2,8 (l) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: