SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN – KHỐI 10 Thời gian làm bài : 90 phút. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình: (1,0 điểm) Cho bất phương trình: với là tham số. Tìm giá trị để bất phương trình (1) đúng với mọi . (2,0 điểm) Cho và . Tính , , và . (1,0 điểm) Chứng minh: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ, cho hai điểm và . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với . Viết phương trình đường tròn nhận đoạn thẳng làm đường kính. Chứng minh rằng gốc tọa độ nằm trên đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm . (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ, cho đường tròn và đường thẳng . Tìm tất cả những điểm trên đường thẳng sao cho từ kẻ được đến đường tròn hai tiếp tuyến hợp với nhau một góc . Hết. Họ và tên học sinh: SBD:.Lớp: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN – KHỐI 10 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,5 điểm) a) 1,5 điểm 0,5 0,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 0,5 b) 1,0 điểm 0,25 0,5 Tập nghiệm của bất phương trình: 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) 0,5 YCBT: (1) đúng với mọi 0,25 0,25 Câu 3: (2,0 điểm) Ta có: 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Vì nên chọn 0,25 Câu 4: (1,0 điểm) a) 0,5 điểm 0,25 0,25 b) 0,5 điểm 0,25 0,25 Câu 5: (2,5 điểm) a) 1,0 điểm đi qua 0,25 vuông góc nên có . 0,25 Phương trình đường thẳng là: 0,25 0,25 b) 1,0 điểm Gọi là tâm của Þ là trung điểm của đoạn 0,25 Þ . 0,25 Bán kính của : 0,25 Phương trình đường tròn : 0,25 c) 0,5 điểm Thế tọa độ vào : (đúng). Vậy . 0,25 Gọi là tiếp tuyến của tại . Đt đi qua , có VTPT . Phương trình đường thẳng là: . 0,25 Câu 6 (1,0 điểm) có tâm bán kính . Vì nên tọa độ Gọi là hai tiếp tuyến của kẻ từ điểm . Theo đề ta có: Vì vuông tại và nên ta có: 0,25 0,25 Với Với 0,25
Tài liệu đính kèm: