SỞ GDĐT TP. HỒ CHÍ MINH Họ và tên học sinh: . TRƯỜNG THCS – THPT NHÂN VĂN Số báo danh: ........... ĐỀ: A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các bất phương trình sau : a) b) Bài 2: ( 1.5 điểm ) Cho biết cosx = và . Tính giá trị của cos 2x ; sin 2x ; tan(x – ) Bài 3: ( 1.5 điểm ) a) Chứng minh đẳng thức : b) Rút gọn biểu thức : A = Bài 4: (2.5 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phương trình : x2 + y2 – 4x + 10y + 4 = 0 ( C ) Chứng tỏ phương trình trên là phương trình đường tròn. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Chứng tỏ điểm M(5; -1) thuộc đường tròn (C) và viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M. Tìm các giá trị của k để đường thẳng () : 15x + 8y + k = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt Bài 5: (2.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(– 5 ; 2) và B(3 ; – 4) và đường thẳng (D): 2x – 5y + 11 = 0 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (D) c) Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A và B , có tâm K thuộc đường thẳng (D). ---HẾT--- SỞ GDĐT TP. HỒ CHÍ MINH Họ và tên học sinh: . TRƯỜNG THCS – THPT NHÂN VĂN Số báo danh: ........... ĐỀ: B ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các bất phương trình sau : a) b) Bài 2: ( 1.5 điểm ) Cho biết sina = và . Tính giá trị của sin 2a ; cos 2a ; tan( + a) Bài 3: ( 1.5 điểm ) a) Chứng minh đẳng thức : b) Rút gọn biểu thức : B = Bài 4: ( 2.5 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phương trình : x2 + y2 + 6x – 14y + 33 = 0 ( C ) a) Chứng tỏ phương trình trên là phương trình đường tròn. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). b) Chứng tỏ điểm E(1; 4) thuộc đường tròn (C) và viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại E. c) Tìm các giá trị của k để đường thẳng () : 8x + 15y + k = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt Bài 5 ( 2.5 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M(– 4 ; 3) và N(2 ; – 7) và đường thẳng (D) : 4x – 7y – 10 = 0 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng (D) Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm M và N , có tâm I thuộc đường thẳng (D). --- HẾT --- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 10 Nội dung bài giải ( A ) Điểm Nội dung bài giải (B ) Bài 1 ( 2 điểm) a) -Lập bảng xét dấu đúng x – – 1 2 3 + 2x – 4 – | – 0 + | + x2 – 2x – 3 + 0 – | – 0 + VT – 0 + | – 0 + - Kết luận : S = (– ; – 1) (2 ; 3 ) b) -Xét dấu và kết luận nghiệm : x – – 5 1 2 + 5x – 5 – | – 0 + | + x2 + 3x – 10 + 0 – | – 0 + VT – || + 0 – || + S = (–5; 1] ( 2 ; +) 0,75 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 1 ( 2 điểm) a) -Lập bảng xét dấu đúng x – – 1 5 6 + 3x – 15 – | – 0 + | + x2 – 5x – 6 + 0 – | – 0 + VT – 0 + | – 0 + - Kết luận tập nghiệm : S = ( – 1 ; 5 ) ( 6 ; + ) b) -Xét dấu và kết luận nghiệm : x – – 7 1 2 + 2x – 2 – | – 0 + | + x2 + 5x – 14 + 0 – | – 0 + VT – || + 0 – || + S = (– ; –7) [1 ; 2) Bài 2 ( 1.5 điểm) cos x = và Tính sin x = Tính : cos2x = cos2x – sin2x = Tính sin 2x = 2sin x.cos x = Tính tan x = Tính tan(x – ) = = 7 0,5 0,25 0,25 0.25 0,25 Bài 2 ( 1.5 điểm) sin a = và Tính cos a = Tính sin 2a = 2sin a.cos a = Tính : cos2a = cos2a – sin2a = Tính tan a = Tính tan(a + ) = = Bài 3 ( 1.5 điểm) a) b) A = 0,5 0,25 0,25 0,25 0.25 Bài 2 ( 1.5 điểm) a) b) B = Bài 4 ( 2.5 điểm) x2 + y2 – 4x + 10y + 4 = 0 ( C ) a) Ta có – 2a = – 4 a = 2 – 2b = 10 b = – 5 ; c = 4 Tính : a2 + b2 – c = 25 > 0 (C ) là đường tròn Suy ra tâm I(2 ; – 5) Bán kính R = b) M(5 ; – 1) Tính IM = 5 M ( C) Phương tình tiếp tuyến của (C ) tại M : ( 2 – 5)(x – 5) +(– 5 + 1)(y + 1) = 0 – 3x – 4y + 11 = 0 3x + 4y – 11 = 0 c) () : 15x + 8y + k = 0 () cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt d(I ;) < R 0.25 0,25 0.25 0,25 0,5 0,25 0,25 0.25 0.25 Bài 4 ( 2.5 điểm) x2 + y2 + 6x – 14y + 33 = 0 (C ) a) Ta có – 2a = 6 a = – 3 – 2b = – 14 b = 7 ; c = 33 Tính : a2 + b2 – c = 25 > 0 (C ) là đường tròn Suy ra tâm I(– 3 ; 7 ) Bán kính R = b) E(1 ; 4 ) Tính IE = 5 E ( C) Phương tình tiếp tuyến của (C ) tại E : ( – 3 – 1)(x – 1) +(7 – 4)(y – 4 ) = 0 – 4x + 3y – 8 = 0 4x – 3y + 8 = 0 c) () : 8x + 15y + k = 0 () cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt d(I ;) < R Bài 5 ( 2.5 điểm) A(– 5 ; 2) và B(3 ; – 4) a) Ta có : (AB): 6(x – 3) + 8(y + 4) = 0 ( đi qua B) (AB): 3x + 4y + 7 = 0 b) (D): 2x – 5y + 11 = 0 Đường tròn tâm A tiếp xúc với (D) có bán kính R = d(A ; D) = Phương trình đường tròn : (x + 5)2 + (y – 2)2 = c) Gọi I là trung điểm AB I(– 1; – 1) Phương trình đường trung trực AB là : 8(x + 1) – 6(y + 1) = 0 4x – 3y + 1 = 0 ( ) K là giao điểm của (D) : 2x – 5y + 11 = 0 và ( ) tọa độ K là nghiệm của hệ phương trình : K(2 ; 3) Bán kính đường tròn là R = AK = 5 Phương trình đường tròn là : (x – 2)2 + (y – 3)2 = 50 0,5 0,5 0,5 0,5 0.25 0.25 Bài 5 ( 2.5 điểm) M(– 4 ; 3) và N(2 ; – 7) a) Ta có : (MN): 10(x – 2) + 6(y + 7) = 0 (đi qua N) (MN): 5x + 3y + 11 = 0 b) (D) : 4x – 7y – 10 = 0 Đường tròn tâm M tiếp xúc với (D) có bán kính R = d(M ; D) = Phương trình đường tròn : (x + 4)2 + (y – 3)2 = c) Gọi K là trung điểm MN K(– 1; – 2) Phương trình đường trung trực MN là : 6(x + 1) – 10(y + 2) = 0 3x – 5y – 7 = 0 () I là giao điểm của (D) : 4x – 7y – 10 = 0 và () tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình : I Bán kính đường tròn là R = MI = Phương trình đường tròn là : (x + 1)2 + (y + 2)2 = 34 ( Học sinh làm cách khác đúng , giáo viên vận dụng cho điểm)
Tài liệu đính kèm: