Đề cương ôn tập Toán 10 học kì 1 năm học 2016 – 2017

pdf 27 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 597Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 10 học kì 1 năm học 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 10 học kì 1 năm học 2016 – 2017
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KÌ 1 năm học 2016 – 2017 
1. Lý thuyết : 
a. Đại số : 
- Mệnh đề,mệnh đề chứa biến,mệnh đề kéo theo,mệnh đề đảo,mệnh đề phủ định,mệnh 
đề tương đương. 
-Tập hợp,các phép toán tập hợp,các tập hợp số. 
-Hàm số,hàm số y = ax + b ,hàm số bậc hai. 
-Đại cương về phương trình,phương trình quy về phương trình bậc nhất ,bậc hai. 
-Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. 
b. Hình học : 
- Các định nghĩa : véc tơ,hai véc tơ cùng phương,hai véc tơ cùng hướng,hai véc tơ 
bằng nhau,véc tơ không.. 
-Tổng và hiệu của hai véc tơ. 
-Tích của véc tơ với một số. 
-Hệ trục tọa độ. 
-Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800. 
-Tích vô hướng của hai véc tơ. 
2. Các bài tập tham khảo: 
Câu 1:Từ ba điểm phân biệt có thể thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ? 
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 2:Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;-1);N(-3;5) thì véc tơ MN có tọa độ là : 
A. (-5;6) B.(5;-6) C. (-5;-6) D. (5;6) 
Câu 3 :Chọn khẳng định đúng : 
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA GB GC   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA GB GC   
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA AG GC   
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA GB CG   
Câu 4 :Chọn khẳng định sai 
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 0IA BI  
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 0IA IB  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 0AI BI  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB  
Câu 5 :Chọn khẳng định đúng : 
A. ;AB CD AB CD  cùng hướng và cùng độ dài. 
B. ;AB CD AB CD  cùng phương và cùng độ dài. 
C. ;AB CD AB CD  cùng hướng và cùng độ dài. 
D. ;AB CD AB CD  ngược hướng và cùng độ dài. 
Câu 6 :Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;5);N(-4;1) thì tọa độ trung điểm đoạn MN là : 
A. (-1;3) B. (-2;6) C. (6;4) D. (-6;-4) 
Câu 7 :Trong mặt phẳng Oxy cho (2; 4); ( 1;2)a b  .Khi đó : 
A. a ngược hướng b B. a cùng hướng b C. a = b D. a cùng hướng i 
Câu 8 :Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết A(1;1),B(2;2),C(3;3) là: 
A. (2;2) B. (-1;-1) C. (-2;-2) D. (3;-3) 
Câu 9 :Trên trục (O; e ) cho A có tọa độ 2,B có tọa độ -2 .Khi đó 
A. AB ngược hướng e B. AB cùng hướng e C. 4AB e D. 4AB  
Câu 10 :Hình bình hành ABCD tâm O có : 
A. AB AC AD  B. 0AO CO  C. AB CD AC  D. AB BC CA  
Câu 11:Cho hai điểm phân biệt M , N .Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn MN 
là : 
A. IM = IN B. IM IN C. IM IN  D. MI NI 
Câu 12 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A và C .Khi đó các cặp 
véc tơ nào sau đây cùng hướng ? 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. AB và BC B. AB và CB C. BA và BC D. CB và AC 
Câu 13:Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ? 
A. AB CD B. AD CB C. DA CB D. AC DB 
Câu 14 :Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh 
BC,CA,AB .Véc tơ ' 'C B cùng hướng với véc tơ : 
A. AB B. CA C. BC D. CB 
Câu 15 :Chọn khẳng định đúng : 
A. Nếu AB cùng phương với e thì AB AB 
B. Nếu AB cùng hướng với e thì AB AB 
C. Nếu AB ngược hướng với e thì AB AB 
D. Nếu AB cùng hướng với e thì AB AB  
Câu 16 :Trên trục (O; e ) cho các điểm A,B,M,N lần lượt có tọa độ -1,2,3,-2.Khi đó : 
A. AB và MN ngược hướng. B. AB và MN cùng hướng. 
 C. AB và MN cùng hướng e . D. AB và MN ngược hướng e . 
Câu 17 :Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ? 
A. 
2
AB AC
AG

 B. 
3
AB AC
AG

 C. 
3( )
2
AB AC
AG

 D. 
2( )
3
AB AC
AG

 
Câu 18 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. AH CH B. 
3
2
BH CB C. 
1
2
BH AC D. AB AC 
Câu 19 :Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(3;1),B(2;2),C(1;6),D(1;-6) . Hỏi điểm 
G(2;-1) là trọng tâm của tam giác nào? 
 A. Tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD 
Câu 20 :Cho (3; 4); ( 1;2)a b  .Tọa độ của a b là: 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. (-4;6) B. (2;-2) C. (4;-6) D. (-3;-8) 
Câu 21 :Cho (3; 4); ( 1;2); (2;1)a b c  .Tọa độ của 2 3u a b c   là: 
A. (11;-13) B. (-11;13) C. (11;13) D. (-11;-13) 
Câu 22 :Cho tam giác ABC với M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và AC .Chọn 
khẳng định đúng: 
 A. 2BC MN  B. 2BC MN C. 2AB MB  D. 
1
2
MN CB 
Câu 23 :Chọn khẳng định đúng : 
A. ( 4;0), (1;0)a i là hai véc tơ cùng hướng. 
B. (3;4), (4;3)a b là hai véc tơ đối nhau. 
C. (2; 3), ( 2;3)a b  là hai véc tơ đối nhau. 
D. (0; 3), (0;1)a J là hai véc tơ cùng hướng. 
Câu 24 :Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC= 3 .Độ dài của véc tơ AC là : 
A. 14 B. 25 C. 7 D. 5 
Câu 25 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,giá trị AB CA là : 
A. 2a B. 3a C. a D. 
3
2
a
Câu 26 :Từ bốn điểm phân biệt có thể thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ? 
A. 12 B. 10 C. 8 D. 4 
Câu 27 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;-1);B(3;5) thì véc tơ AB có tọa độ là : 
A. (-5;6) B.(5;-6) C. (-5;-6) D. (5;6) 
Câu 28 :Chọn khẳng định đúng : 
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 3OA OB OC OG   
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA GB GC   
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA AG GC   
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 0GA GB CG   
Câu 29 :Chọn khẳng định sai 
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI AB  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 0IA IB  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì 0AI BI  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB  
Câu 30:Chọn khẳng định đúng : 
A. 2 ;AB CD AB CD   ngược hướng 
B. ;AB CD AB CD  cùng phương và cùng độ dài. 
C. ;AB CD AB CD  cùng hướng và cùng độ dài. 
D. ;AB CD AB CD  ngược hướng và cùng độ dài. 
Câu 31 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;5);B(4;3) thì tọa độ trung điểm đoạn AB là : 
A. (1;4) B. (6;-2) C. (6;2) D. (-6;2) 
Câu 32 :Trong mặt phẳng Oxy cho (3; 1); ( 9;3)a b  .Khi đó : 
A. a ngược hướng b B. a cùng hướng b C. a = b D. a cùng hướng i 
Câu 33 :Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết A(-2;1),B(4;2),C(4;3) là: 
A. (2;2) B. (-1;-1) C. (-2;-2) D. (3;-3) 
Câu 34 :Trên trục (O; e ) cho A có tọa độ 4,B có tọa độ -1 .Khi đó 
A. AB ngược hướng e B. AB cùng hướng e C. 5AB e D. 5AB  
Câu 35 :Hình bình hành ABCD tâm O có : 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. AB AC AD  B. AB AD AC  C. AB CD AC  D. AB BC CA  
Câu 36 :Cho hai điểm phân biệt M , N .Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn MN 
là : 
A. IM = IN B. IM IN C. 
1
2
IM MN

 D. MI NI 
Câu 37 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A và C .Khi đó các cặp 
véc tơ nào sau đây cùng hướng ? 
A. CB và CA B. AB và CB C. BA và BC D. CB và AC 
Câu 38 :Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ? 
A. AB CD B. AD CB C. BA CD D. AC DB 
Câu 39 :Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh 
BC,CA,AB .Véc tơ 
' 'A B cùng hướng với véc tơ : 
A. AB B. CA C. BA D. CB 
Câu 40 :Chọn khẳng định đúng : 
A. Nếu AB cùng phương với e thì AB AB  
B. Nếu AB AB thì AB cùng hướng với e 
C. Nếu AB ngược hướng với e thì AB AB 
D. Nếu AB cùng hướng với e thì AB AB  
Câu 41 :Trên trục (O; e ) cho các điểm A,B,C,D lần lượt có tọa độ 4,2,-1,3.Khi đó : 
A. AB và CDngược hướng. B. AB và CD cùng hướng. 
 C. AB và CD cùng hướng e . D. AB và CDngược hướng e . 
Câu 42 :Nếu G là trọng tâm tam giác ABC ,I là trung điểm BC thì đẳng thức nào sau 
đây đúng ? 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. 
2
AB AC
AI

 B. 
3
AB AC
AI

 C. 
3( )
2
AB AC
AI

 D. 
2( )
3
AB AC
AI

 
Câu 43 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. AH CH B. BA CB C. 
1
2
BH AC D. AB AC 
Câu 44 :Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(4;2),B(-2;-2),C(1;6),D(4;-6) . Hỏi điểm 
G(2;-2) là trọng tâm của tam giác nào? 
 A. Tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD 
Câu 45:Cho ( 3; 5); (0; 3)a b   .Tọa độ của a b là: 
A. (-3;-2) B. (3;2) C. (4;-6) D. (-3;-8) 
Câu 46 :Cho ( 3;4); (1;2); ( 2; 1)a b c   .Tọa độ của 2 3 2u a b c   là: 
A. (1;16) B. (-1;16) C. (1;-16) D. (-1;-16) 
Câu 47 :Cho tam giác ABC với M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và AC .Chọn 
khẳng định đúng: 
 A. 2CB MN B. 
1
2
BN AB AC   C. 2AC NC  D. 
1
2
MN CB 
Câu 48 :Chọn khẳng định đúng : 
A. (4;0), (1;0)a i là hai véc tơ cùng hướng. 
B. (3;4), (4;3)a b là hai véc tơ đối nhau. 
C. (2;3), ( 2;3)a b  là hai véc tơ đối nhau. 
D. (0; 3), (0;1)a J là hai véc tơ cùng hướng. 
Câu 49 :Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 3 .Độ dài của véc tơ BD là : 
A. 14 B. 25 C. 7 D. 5 
Câu 50 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,giá trị AB AC là : 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. 2a B. 3a C. a D. 
3
2
a
Câu 51:Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 
A. sin120
0
 =
3
2

 B . cos120
0
 =
3
2

 C. tan120
0
 = 3 D. cot120
0
 =
3
2
Câu 52 :Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau . Trong các đẳng thức sau đây đẳng 
thức nào là sai? 
A. sin = sin B. cos =- cos C. tan = -tan D. cot = cot 
Câu 53:Cho  là góc tù. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 
A. sin 0 C. tan 0 
Câu 54:Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 
A. sin = sin(180
0
 -  ) B. cos = cos(180
0
 -  ) 
C. tan = tan(180
0
 -  ) D. cot = cot(180
0
 -  ) 
 Câu 55:Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 300. Trong các đẳng thức sau đây 
đẳng thức nào là sai? 
A. cosB = 
1
3
 B. sinC = 
3
2
 C. cosC =
1
2
 D. sinB = 
1
2
Câu 56:Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 500. Trong các đẳng thức sau đây 
đẳng thức nào là sai? 
A. 0( , ) 130AB BC  B. 0( , ) 40BC AC  C. 0( , ) 50AB CB  D. 0( , ) 120AC CB  
Câu 57: Cho a và b là hai véc tơ cùng hướng và đều khác véc tơ 0 .Trong các kết quả 
sau đây ,hãy chọn kết quả đúng. 
A. . .a b a b B. . 0a b  C. . 1a b   D. . .a b a b  
 Câu 58: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? 
A. Hôm nay lạnh thế nhỉ? B. 151 là số vô tỷ. 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
C. Tích vectơ với một số là một số. D. 100 là số chẵn. 
Câu 59: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đâo của mệnh đề P Q : 
A.P≠Q B. P Q C. P Q
 
 D. Q P 
Câu 60: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến. 
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau B. 36 là số chính phương. 
C. 19 là số lẻ D. 2 5 0x  
Câu 61: Liệt kê tất cả các phần tử của tập  2 2( 1)(4 ) 0M x x x x     
1
. 1;1;0;
4
A M
 
  
 
 B.  1;1;0;4M   
 . 0;4C M  D. 
1
0;
4
M
 
  
 
Câu 62: Liệt kê tất cả các phần tử của tập  * 2 5 5M x x    
 . 0;1;2;3;4;5;6A M  B.  0;1;2;3;4M  
 . 1;2;3;4;5;6C M  D.  1;2;3;4M  
Câu 63: Tập xác định của hàm số )(xfy  là: 
A. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức 0)( xf 
B. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức 0)( xf 
C. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức 0)( xf 
D. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức )(xf có nghĩa 
Câu 64: Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào đúng nhất: 
A. Đồ thị của hàm số chẵn nhận Ox làm trục đối xứng. 
B. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. 
D. Cả hai câu A và B đều đúng 
Câu 65: Hàm số bậc nhất baxy  đồng biến trên khi: 
A. 0a B. 0a C. 0a D. 0a 
Câu 66: Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào đúng nhất: 
A. Đồ thị của hàm số by  là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục 
hoành và luôn đi qua điểm (b;0) 
B. Đồ thị của hàm số by  là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục 
hoành và luôn đi qua điểm (0;b) 
C. Đồ thị của hàm số by  là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục tung 
và luôn đi qua điểm (b;0) 
D. Cả ba câu trên đều sai. 
Câu 67: Đồ thị của hàm số bậc hai có dạng y= ax2+bx+c (a≠0) : 
A. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I 




 
aa
b
4
;
2
, có trục đối xứng là đường 
thẳng 
a
b
x
2

 
B. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I 




 
aa
b
4
;
2
, có trục đối xứng là đường 
thẳng 
a
b
x

 
C. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I 




 
aa
b
4
;
2
, có trục đối xứng là đường 
thẳng 
a
b
x
2

 
D. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I 




 
aa
b
4
;
2
, có trục đối xứng là đường 
thẳng 
a
b
x
2
 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
Câu 68: Cặp số (x;y) = (1;3) là nghiệm của phương trình: 
A. 2x + 3y = 7 B. 4x + y = 7 C. x - 2y = 5 D. 2x + y = 7 
Câu 69: Nghiệm của hệ phương trình 
2 5
3 1
x y
x y
 

 
A. (1;2) B. (1;-2) C. (-1;-2) D. (-2;1) 
Câu 70: Điêù kiện xác định của phương trình : 8 8 8x x x     
A. x ≥ 8 B. -8 ≤ x ≤ 8 C. x = 8 D. x ≠ 8 
Câu 71: Nghiệm của hệ phương trình 
2 3 2
4 6 5
5 3 5
x y z
x y z
x y z
  

   
    
A. (-1;2;
2
3
) B.(1;-2;- 
2
3
) C .(-1;-2;3) D. (-2;1;3) 
Câu 72: Phương trình x2 – x – 2 = 0 có tổng hai nghiệm là: 
A. 1 B. -2 C. 3 D. 4 
Câu 73: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn 
thẳng AB là: 
A. IA IB B. IA IB C. IA IB  D. AI BI 
Câu 74: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm M nằm giữa hai điểm N và P. 
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? 
A. MN và PN B. MN và MP 
C. MP và PN D. NM và PM 
Câu 75: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào 
đúng? 
A. AB CD B. BC DA C. AC BD D. AD BC 
Câu 76: Tích vô hướng của hai vectơ a và b được xác định bởi công thức: 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
. . . .cos( , )A a b a b a b B. ),cos(... bababa  
. . .C a b a b D. ),sin(... bababa  
Câu 77 : Công thức tính độ dài của );( yxa  là: 
A. 
22 yxa  B. 22 yxa  
C. 
22 yxa  D . 22 yxa  
Câu 78: Cho tập  2; 1;2;3;4;5A    và  0;2;4;5;9;10B  khi đó tập \B A là: 
A.  1;3 B.  0;5;9;10 
C.  1;0;2;4;5;9;10 D.  2;4 
Câu 79: Cho tập  
1
;5 , ;2016
2
A B
 
    
 
. Khi đó A B là 
A.  ;2016 B. 
1
;5
2
 
 
 
 C. 
1
;
2
 
 
 
 D.  5; 
Câu 80: Cho  2;A   ;  ; 3B    ;  0;4C  . Khi đó D =  A B C  là: 
A. D = (2;4) B. D = (-3;4) 
C. D = (-3;2) D. D = (0 ;2) 
Câu 81: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? 
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 . 
B. Nếu a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 3 
C. Nếu 3 3a b thì a b 
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều 
Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. 23
2  xxy B. 24 2xxy  
C. 432
3  xxy D. 42  xy 
Câu 83: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai: 
A. 3 8y x  B. 
4 24 4 1y x x   
C. 
25 3y x  D. 1245 23  xxxy 
Câu 84: Cho parabol (P): 3105 2  xxy có 
A. Tọa độ đỉnh I( -1; 18) và trục đối xứng x = -1 
B. Tọa độ đỉnh I( -1; 8) và trục đối xứng x = -1 
C. Tọa độ đỉnh I( 1; -12) và trục đối xứng x = -1 
D. Tọa độ đỉnh I( 1; 8) và trục đối xứng x = 1 
Câu 85: Tập xác định của hàm số 3y x  là: 
A.  1; B.  3; C. );3(  D. [3; ) 
Câu 86: Cho parabol (P): 246 2  xxy . Hai điểm nào sau đây thuộc parabol (P): 
A. )2;0(M và )0;2(N B. )8;1(M và )2;2(N 
C. )2;0( M và 




 
0;
3
1
N D. )0;1(M và 




 
3
1
;0N 
Câu 87: Nghiệm của phương trình 2 4x x   là: 
A . x = 6 B. x = 4 C..x = 2 D..x = 3 
Câu 88: Nghiệm của hệ phương trình 
3 2 7 0
5 3 1 0
x y
x y
  

  
 là: 
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (-1; 2) D. (-2;1) 
Câu 89: Phương trình : x4 – 5x2 + 4 = 0 có : 
A. 4 nghiệm B. 3 nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
Câu 90: Phương trình :
1 2
1
1 2x x
 
 
có nghiệm là: 
A. 2 6x   B. 2 6x   C. 2 6x   D. x = 2 
Câu 91: Nghiệm của phương trình : 
1 3 5
2 2 2
x x
x x
 
 

là: 
A. x = 2 và x = 
1
4
 B. x = -2 và x = 
1
4
C. x = 2 và x = - 
1
4
 D. x = -2 và x = - 
1
4
Câu 92: Hai véctơ khác 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi: 
A. Tích vô hướng của chúng bằng -1 
B. Tích vô hướng của chúng bằng 0 
C. Tích vô hướng của chúng khác 0 
D. Tích vô hướng của chúng luôn dương 
Câu 93: Cho tập  ,fA a b c d e     . Có tất cả bao nhiêu tập con kha c ro ng của A . 
A. 30 B. 61 C. 62 D. 63 
Câu 94: Cho ca c ta p    4;10 , 4 ;A B a   . ia tri cu a a sao cho A B la ; 
A. 4a  B. 2a  C . 1a  D. 1a  
Câu 95: Cho đoa n  4;7M   va ta p    ; 2 3;N      . Khi đo M N la 
A.    4; 2 3;7   B.    4; 2 3;7   
C.    ; 2 3;    D.    ; 2 3;    
Câu 96: Hàm số 
412
532
105
2



x
x
xy có tập xác định là: 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
A. 
1 1
;
3 2
 
 

 B. 





2;
3
1
 C. 



2
1
;( D. 





;
3
1
Câu 97: Cho parabol (P): 32  bxaxy có đỉnh )5;1(I . Hãy xác định hệ số a và b: 
A. 16;8  ba B. 3
16
;
3
8


 ba 
 C. 4;2  ba D. 4;2  ba 
Câu 98: Cho hàm số bậc nhất 3)2(  xmy , với giá trị nào của m thì hàm số đồng 
biến trên : 
A. 2m B. 2m C. D. 2m 
Câu 99: Điều kiện của phương trình :
1 4
3
34
x
x
xx

  

 là: 
A. x ≥ - 4 và x < 4 B. x ≥ - 4 và x ≠ 3 
C. x > - 4 ;x ≠ 3 và x ≤ 4 D. x ≥ - 4 ;x ≠ 3 và x ≤ 4 
Câu 100: Phương trình :x2 – m x + 21 = 0 có một nghiệm x1 = 7 thì m và nghiệm x2 
còn lại là : 
A. x2 = 3 ; m = 10 B. x2 = 12 ; m = 36 
C. x2 = -3 ;m = 10 D. x2 = 3 ;m = -10 
Câu101: Nghiệm của phương trình :
2 9
3 3
x
x x

 
là: 
A. x = 3 B. x = -3 
C. x = - 3 ; x = 3 D. x = 9 ;x = - 9 
Câu102: Phương trình : x2 - 7x + 12 = 0 có hai nghiệm x1;x2 với x1 < x2 .Khi đó 
1 2
2 1
x x
x x
 là : 
25
.
12
A B. 
12
25
 C. -
25
12
 D. 25 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt  
Câu103: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có )5;10(A , )2;3(B , )5;6( C . Tích 
vô hướng của ACAB. bằng: 
A. 28 B. -28 C. -58 D. 58 
Câu104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho )4;3(a và )3;4( b . Kết luận nào sau 
đây sai? 
A. 0. ba B. ba . C. 0. ba D. 0. ba 
Câu105: Cho so thư c 0a  . Đie u kie n ca n va đu đe hai khoa ng  ;9a va 
4
;
a
 
 
 
 co 
giao kha c ro ng la : 
A. 
2
0
3
a   B. 
2
0
3
a   C. 
3
0
4
a   D. 
3
0
4
a   
Câu106: Cho parabol (P): 563 2  xxy và đường thẳng d: my 1 với giá trị nào 
của m thì (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt: 
A. 5m   B. 1m   C. 5m  D. 1m  
Câu107: Một công ty có 85 xe chở khách gồm hai loại , xe chở được 4 khách và xe 
chở được 7 kh

Tài liệu đính kèm:

  • pdf200_CAUTNKQ_TOAN_10_HK1.pdf