Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Đề 101

docx 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Đề 101
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN – KHỐI: 10 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ 101
Câu 1: (2 điểm) Giải bất phương trình:
	a/ 	b/ 
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng : 
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
Câu 4: (3 điểm) 
Cho . Tính 
Chứng minh: 
Biết . Tính giá trị biểu thức: 
Câu 5: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho với 
Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB .
Viết phương trình tham số đường trung trực cạnh BC.
Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6:(1điểm) Cho đường tròn và đường thẳng . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến song song với 
------Hết-----
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN – KHỐI: 10 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ 102
Câu 1: (2 điểm) Giải bất phương trình:
	a/ 	b/ 
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng : 
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
Câu 4: (3 điểm) 
Cho . Tính 
Chứng minh: 
Biết . Tính giá trị biểu thức: 
Câu 5: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho với 
Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC .
Viết phương trình tham số đường trung trực cạnh AB.
Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6:(1điểm) Cho đường tròn và đường thẳng . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến vuông góc với 
--------- Hết-------
ĐÁP ÁN TOÁN 10
101
ĐIỂM
102
Câu 1: (2 điểm) Giải bất phương trình:
a/ 
-----------------------------------------------------
b/ 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 1: (2 điểm) Giải bất phương trình:
a/ 
------------------------------------------------
b/ 
Câu 2:
Xét 
 không thoả ycbt 
 loại 
Vậy 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2:
Xét 
 không thoả ycbt 
 loại 
Vậy 
Câu 3:
Có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
ĐK: 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3:
Có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
ĐK: 
Câu 3 (3 điểm):
a)
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
0.5
0.25
0.25
c)
0.5
0.25
0.25
Câu 4: 
Câu 4: 
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB .
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC .
0.25
0.25
b) Viết phương trình tham số đường trung trực cạnh BC.
b) Viết phương trình tham số đường trung trực cạnh AB.
M là trung điểm BC 
0.25
M là trung điểm AB 
0.25
0.25
c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
(C) có dạng: 
Đk: 
(C) có dạng: 
Đk: 
0.5
(C):
0.25
(C):
Câu 5 
Tâm , bán kính 
0.25
Tâm , bán kính 
Gọi là tt với đường tròn 
//
0.25
Gọi là tt với đường tròn 
Điều kiện tiếp xúc
0.25
Điều kiện tiếp xúc
Vậy 
0.25
Vậy 

Tài liệu đính kèm:

  • docxNamKiKhoiNghia_ 10.docx