Kiểm tra học kì II môn: Toán 9 Trường THCS Tô Hiệu

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 688Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Toán 9 Trường THCS Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Toán 9 Trường THCS Tô Hiệu
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 9 
 (2014-2015)
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Hàm số y = ax2 
 và y = ax + b (a0)
Biết vẽ đồ thị của 
(P), (d)
Biết tìm giao điểm của (P) và (d)
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
0,5
Số câu 2
2 điểm=20% 
Chủ đề 2
Phương trình và hệ phương trình
Nhận biết phương trình bậc hai, hệ phương trình có nghiệm, 
Biết giải phương trình bậc hai, giải được hệ phương trình
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
2,0
1
1
Số câu 5
4,0 điểm=40% 
Chủ đề 3
Góc và đường tròn
Kĩ năng viết gt/kl. Vẽ hình
Nhận biết tứ giác nội tiếp
Kỹ năng giải bài tập hình học
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
1
1,5
Số câu 3
3,0 điểm=30% 
Chủ đề 4
Hình trụ- hình nón-hình cầu
Nắm được các công thức tính diện tích, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
Số câu 1
1,0 điểm=10% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
 2,5
25%
2
 2,5
25%
4
4
40%
1
1
10%
11
10,0
Trường THCS Tô Hiệu 	KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015)
Họ và tên: 	Môn: Toán 9
Lớp: . 	Thời gian: 90’
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
A/ Trắc nghiệm: (2đ)
 Câu 1 
Hãy nối mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết luận đúng
1, Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là
a) 
2, Công thức tính thể tích của hình trụ là
b) 4
3, Công thức tính thể tích của hình nón là
c) 2
4, Công thức tính diện tích mặt cầu là
d) 
Câu 2:Cho hệ phương trình 
Các phát biểu sau , phát biểu nào đúng ?
A. Hệ phương trình có vô số nghiệm
B. Hệ phương trình trên có 2 nghiệm
C. Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất
D. Hệ phương trình trên vô nghiệm
Câu 3: Cho phương trình 2x2 + 7x – 1 = 0. Số nghiệm của phương trình là:
 A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt C. Có nghiệm kép 
B/ Tự luận(8đ)
Bài 1(2đ) 
1) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
; 
2) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).
Bài 2(2đ)
Giải phương trình 
Giải hệ phương trình 
Bài 4 (1đ)
 Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc mà người đó dự định đi .
Bài 5(3,0đ) 
 Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
 a/ Tứ giác ABCD nội tiếp
 b/ CA là tia phân giác của góc SCB
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM HKII - TOÁN 9
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
A, Trắc nghiệm(2đ)
Câu 1: 1-c, 2-a, 3-e ,4- b(mỗi ý đúng được 0.25đ)
Câu 2:C(0.5đ)
Câu 3: B(0.5đ)
B, Tự luận(8đ)
Bài 1: 
1)Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị 
x
-2
-1
0
1
2
4
1
0
1
4
Tọa độ điểm của đồ thị 
x
0
3
0
2)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0
 từ (P) 
Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 
Bài 2: 
1) 
Vì D > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2) 
Bài 3:
 Gọi x (km/h) là vận tốc dự định đi (đk: x > 0 )
x + 10 (km/h) là vận tốc đi
Thời gian dự định đi là : (h)
Thời gian đi là : (h)
Vì đến trước giờ dự định là 45’=h .nên ta có phương trình:
Vì D’ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy vận tốc dự định đi là 30(km/h)
Bài 5:Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 
 a, chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp
 Ta có: = 900 (gt) 
 = 900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) )
 A, D cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông 
 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. 
 b/ Chứng minh CA là tia phân giác của góc SCB. 
 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC nên = (cùng chắn cung AB)	
 Tứ giác MCDS nội tiếp đường tròn đường kính MC nên = 
 Hay = (cùng chắn cung MS) 
 Suy ra: = 
 Vậy CA là phân giác của góc SCB 
0, 5
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.0
0,25
0,25
0,25
0,25
0.5
0,5 
0,5
0.5
0.5đ
0.5đ
--------Hết-----

Tài liệu đính kèm:

  • dock2_2015_2016.doc