Tiết: 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I.MỤC TIÊU Chủ đề I: Tính chất của oxi, hiđro, nước I.1) Nắm được tính chất của oxi: tác dụng với phi kim, kim loại, và hợp chất I.2) Nắm được tính chất hóa học của hidro: Tác dụng với oxit kim loại, với oxi I.3) Nắm được tính chất hóa học của nước: Tác dụng với kim loại, với oxit bazơ, oxit axit I.4) Cách điều chế các chất Chủ đề II: Oxit, axit, bazơ, muối II.1) Tên gọi các oxit, phân loại được axit, bazơ và muối II.2) Tên gọi axit, bazơ, muối II.3) Hóa trị công thức hóa học Chủ đề III: Bài toán hóa học III.1) Các bước tính toán theo PTHH III.2) Các công thức chuyển đổi giữa n, m, M và V(đktc) III.3) Nồng độ dung dịch III.4) Tỉ khối chất khí 2) Kĩ năng 2.1) Viết và cân bằng được các phương trình phản ứng của oxi với phi kim, kim loại và hợp chất, điều chế oxi, phản ứng của hidro với oxit kim loại, của nước với oxit kim loại với oxit axit và với kim loại 2.2) Viết CTHH ứng với tên gọi và gọi tên theo công thức 2.3) Phân loại được các chất đã học 2.4) Tính được số mol, thể tích, nồng độ mol 2.5) Tìm CTHH theo tỉ khối; 2.6) Tính được khối lượng dung dịch theo nồng độ dung dịch II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 100% tự luận III. KHUNG MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD thấp VD cao Chủ đề I Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% KT-KN: I.1;I.2; I.3; 2.1 Số câu: 4/5 Số điểm: 2,0 KT-KN: I.1;I.2 ;I.3;2.1 Số câu: 1/5 Số điểm: 0,5 Chủ đề II Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30 KT-KN: II.1; II.2; II.3; 2.2;2.3 Số câu: 1/2 Số điểm: 1,5 KT-KN: II.1; II.2; II.3; 2.2;2.3 Số câu: 1/2 Số điểm: 1,5 Chủ đề III Số câu: 2 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% KT-KN: III.1; III.2; 2.1; 2.2 Số câu: 1/3 Số điểm: 1,5 KT-KN: 2.1;2.4 ;2.5 Số câu: 1/3 Số điểm: 1,0 KT-KN: 2.5;2.6 Số câu: 1/3 Số điểm: 2,0 Tổng Số câu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 4/5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 5/6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu:1/5+5/6 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1/3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% ĐỀ BÀI Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phương trình hóa học sau: 1) Na + H2O 2) H2 + Fe2O3 3) Al + O2 4) CaO + H2O 5) KClO3 Câu 2: (3,0 điểm) 1) Hãy gọi tên các chất sau: CaO; N2O3; HNO3; Fe(OH)3; CuSO4. 2) Hãy viết công thức hóa học cho các chất có tên sau: Đồng (II) oxit; axit sunfuric; nhôm clorua; caxi hiđrocacbonat; magie hiđroxit. Câu 3: (1,5 điểm) Hợp chất SOx có tỉ khối với H2 là 32. Xác định công thức hóa học của hợp chất. Viết phương trình phản ứng giữa SOx với nước và gọi tên sản phẩm. Câu 4: (3,0 điểm) Cho 13 gam kẽm tác dụng hết với V lít dung dịch axit clohiđric 2M. Viết phương trình hóa học và tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính thể tích dung dịch axit clohiđric 2M đã dùng. Nếu dùng dung dịch axit sunfuric 24,5% thay cho dung dịch axit clohiđric 1M thì tốn hết bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 24,5% để hòa tan hết lượng kẽm ở trên? ( Biết Zn = 65, S= 32, O =16, H=1, N= 14, Cl = 35,5) Câu Đáp án đề Điểm 1 Mỗi PT đúng được 0,5 điểm 2,5 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,5 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe 0,5 4Al + 2O2 2Al2O3 0,5 CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 5) 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5 2 1) Mỗi ý đúng được 0,3 điểm 1,5 CaO: caxi oxit 0,3 N2O3: đinitơ trioxit 0,3 HNO3: axit nitơric 0,3 Fe(OH)3: sắt III hiđroxit 0,3 CuSO4: Đồng (II) sunfat 0,3 2) Mỗi công thức đúng được 0,3 điểm 1,5 CuO 0,3 H2SO4 0,3 AlCl3 0,3 Ca(HCO3)2 0,3 Mg(OH)2 0,3 Học sinh viết PT khác vẫn đạt được điểm tối đa 3 0,5 0,5 x = 2 SO2 + H2O H2SO3 (axit sunfurơ) 0,25 0,25 4 a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 1mol 1mol 1mol 0,5 0,5 Thể tích H2 ở đktc: lít 0,5 b) VHCl = 0,5 c) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,2mol 0,2mol mct = 0,2 . 98 = 19,6 gam 0,25 0,25 0,5 V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM V/KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1) Kết quả kiểm tra Lớp Sĩ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8A 8B 8C 2) Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................... ......................................................................................................... DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ P HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Tài liệu đính kèm: