Kiểm tra học kì I – năm học: 2016 – 2017 môn: Công nghệ khối: 7

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – năm học: 2016 – 2017 môn: Công nghệ khối: 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – năm học: 2016 – 2017 môn: Công nghệ khối: 7
TRƯỜNG THCS NGUYEN BINH KHIEM	
 KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2016 – 2017
 Mơn: CƠNG NGHỆ	Khối: 7
 Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
I. MA TRẬN: DE THI
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài 2: Khái niệm đất trồng và thành phần đát trồng.
1. Nêu được đất trồng là gì?
2. Trình bày được vai trị của đất trồng.
Bài 3: Một số tính chất của đất trồng
3.Giải thích được khả năng giữ nước và chất dinh dương của đất.
9. Hiểu được vì sao phải cải tạo đất trồng.
Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
4. Biết được các biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất.
Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bĩn thơng thường
5. Biết được các cách bĩn phân, cách bảo quản các loại phân bĩn thơng thường
10. Hiểu được cách sử dụng các loại phân bĩn thơng thường.
Bài 10: Vai trị của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
6. Nêu được tiêu chí của giống cây trồng tốt
11. Hiểu được vai trị của giống cây trồng.
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng
7.Biết được giai đoạn biến thái của cơn trùng
12. Hiểu được giai đoạn nào cơn trùng phá hại mạnh nhất
15. Kiến thức liên quan đến cơn trùng cĩ lợi và cơn trùng cĩ hại. Cho ví dụ
17.Xác định được nguyên nhân gây bệnh cho cây trồng
Bài 13: Phịng trừ sâu, bệnh hại
13. Hiểu được nguyên tắc phịng trừ sâu, bệnh hại và biện pháp phịng trừ sâu bệnh
16. xác định ưu, nhược điểm của các biện pháp phịng trừ sâu, bệnh hại
Bài 15: Làm đất và bĩn phân
14.Hiểu được các cơng việc làm đất
Bài 19: Các biện pháp chăm sĩc cây trồng
8.Biết được các phương pháp tưới cây
Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nơng sản
18. Xác định được các phương pháp thu hoạch nơng sản
Tổng số câu hỏi
8
6
2
2
18
Tổng số điểm
3 đ
4 đ
2 đ
1đ
10
II . ĐỀ 1:
1. Giải thích vì sao đất cĩ khả năng giữ được nước và chất dinh dưỡng? (0,5đ)
2. Vì sao phải cải tạo đất trồng? (0,5đ)
3. Nêu vai trị của giống cây trồng? (0,5đ)
4. Nêu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh? (1đ)
5. Nêu sự khác nhau giữa biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn của kiểu biến thái cơn trùng? (2đ)	
6. Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân dùng để bĩn lĩt và phân đạm, kali, phân hỗn hợp dùng để bĩn thúc? (1đ)
7. Trình bày các phương pháp tưới cây? (1đ)
8. Sử dụng biện pháp hĩa học cĩ những ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ)
9. Kể tên các phương pháp thu hoạch nơng sản mà em biết? (1đ)
10. Ở địa phương em tiến hành làm đất bằng các cơng việc nào? (1,5)
 ĐỀ 2:
1. Vì sao phải cải tạo đất trồng? (0,5đ)
2. Giải thích vì sao đất cĩ khả năng giữ được nước và chất dinh dưỡng? (0,5đ)
3. Nêu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh? (1đ)
4. Nêu vai trị của giống cây trồng? (0,5đ)
5. Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân dùng để bĩn lĩt và phân đạm, kali, phân hỗn hợp dùng để bĩn thúc? (1đ)
6. Nêu sự khác nhau giữa biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn của kiểu biến thái cơn trùng? (2đ)	
7. Trình bày các phương pháp tưới cây? (1đ)
8. Sử dụng biện pháp hĩa học cĩ những ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ)
9. Ở địa phương em tiến hành làm đất bằng các cơng việc nào? (1,5)
10. Kể tên các phương pháp thu hoạch nơng sản mà em biết? (1đ)
Tổ chuyên mơn duyệt Giáo viên ra đề
	 Le Van Huong
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : ĐÊ 1:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1(0,5đ)
Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất giữ được nước và chất dinh dưỡng
(0,5đ)
2(0,5đ)
Vì có những nơi đất có những tính chất xấu như: chua, mặn, bạc màu nên cần phải cải tạo mới sử dụng có hiệu quả được
(0,5đ)
3(0,5đ)
Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm
(0,5đ)
4(1đ)
- Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh hại 
- Biện pháp thủ công.	
- Biện pháp hóa học.	
- Biện pháp sinh học.	
- Biện pháp kiểm dịch thực vật.	
(0,2đ)
(0,2đ)
(0,2đ)
(0,2đ)
(0,2đ)
5(1đ)
.- Phân hữu cơ, phân lân : Dùng để bĩn lĩt vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khĩ tiêu, cây khơng sử dụng được ngay, phải cĩ thời gian để phân hủy thành các chất hịa tan cây mới sử dụng được. 
 - Phân đạm, kali, phân hỗn hợp : Dùng bĩn thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hịa tan nên cây sử dụng được ngay
(0,5đ)
(0,5đ)
6(2đ)
- Biến thái hồn tồn: 
+ Trải qua 4 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Nhộng->Sâu trưởng thành
+ Sâu non phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo thay đổi
- Biến thái khơng hồn tồn: 
+ Trải qua 3 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Sâu TT
	+ Sâu TT phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo khơng thay đổi, thay đổi kích thước
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
7(1đ)
+ Tưới ngập: Cho nước ngập tràn vào mặt ruộng 
+ Tưới theo hàng: tưới vào gốc cây	
+ Tưới phun mưa: Nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vịi tưới phun
+ Tưới thấm: nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống
8(1đ)
- Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn cơng
- Nhược: Gây độc cho người, động vật, ơ nhiễm mơi trường(nước, khơng khí, đất), tốn nhiều chi phí
(0,5đ)
(0,5đ)
9(1đ)
Hái, nhổ, đào và cắt
(1đ)
10(1,5đ)
- Cày đất: là làm cho đất tơi xốp, thống khí và vùi lắp cỏ dại
-Bừa và đập đất: để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trên ruộng, trộn đều phân, san phẳng mặt ruộng
-Lên luống: để dễ chăm sĩc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : ĐÊ 2:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1(0,5đ)
Vì có những nơi đất có những tính chất xấu như: chua, mặn, bạc màu nên cần phải cải tạo mới sử dụng có hiệu quả được
(0,5đ)
2(0,5đ)
Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất giữ được nước và chất dinh dưỡng
(0,5đ)
3(1đ)
Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh hại 
- Biện pháp thủ công.	
- Biện pháp hóa học.	
- Biện pháp sinh học.	
- Biện pháp kiểm dịch thực vật
(0,2đ)
(0,2đ)
(0,2đ)
(0,2đ)
(0,2đ)
4(0,5đ)
Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm
(0,5đ)
5(2đ)
- Biến thái hồn tồn: 
+ Trải qua 4 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Nhộng->Sâu trưởng thành
+ Sâu non phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo thay đổi
- Biến thái khơng hồn tồn: 
+ Trải qua 3 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Sâu TT
	+ Sâu TT phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo khơng thay đổi, thay đổi kích thước
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
6(1đ)
.- Phân hữu cơ, phân lân : Dùng để bĩn lĩt vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khĩ tiêu, cây khơng sử dụng được ngay, phải cĩ thời gian để phân hủy thành các chất hịa tan cây mới sử dụng được. 
 - Phân đạm, kali, phân hỗn hợp : Dùng bĩn thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hịa tan nên cây sử dụng được ngay 
(0,5đ)
(0,5đ)
7(1đ)
+ Tưới ngập: Cho nước ngập tràn vào mặt ruộng 
+ Tưới theo hàng: tưới vào gốc cây	
+ Tưới phun mưa: Nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vịi tưới phun
+ Tưới thấm: nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
8(1đ)
- Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn cơng
- Nhược: Gây độc cho người, động vật, ơ nhiễm mơi trường(nước, khơng khí, đất), tốn nhiều chi phí
(0,5đ)
(0,5đ)
9(1,5đ)
- Cày đất: là làm cho đất tơi xốp, thống khí và vùi lắp cỏ dại
-Bừa và đập đất: để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trên ruộng, trộn đều phân, san phẳng mặt ruộng
-Lên luống: để dễ chăm sĩc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
10(1đ)
Hái, nhổ, đào và cắt
( 1đ)
 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016 – 2017
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên HS: .
Lớp:.
Điểm
Giám khảo
(Kí tên và ghi họ tên)
Giám thị
(Kí tên và ghi họ tên)
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ 1:
1. Giải thích vì sao đất cĩ khả năng giữ được nước và chất dinh dưỡng? (0,5đ)
2. Vì sao phải cải tạo đất trồng? (0,5đ)
3. Nêu vai trị của giống cây trồng? (0,5đ)
4. Nêu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh? (1đ)
5. Nêu sự khác nhau giữa biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn của kiểu biến thái cơn trùng? (2đ)	
6. Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân dùng để bĩn lĩt và phân đạm, kali, phân hỗn hợp dùng để bĩn thúc? (1đ)
7. Trình bày các phương pháp tưới cây? (1đ)
8. Sử dụng biện pháp hĩa học cĩ những ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ)
9. Kể tên các phương pháp thu hoạch nơng sản mà em biết? (1đ)
10. Ở địa phương em tiến hành làm đất bằng các cơng việc nào? (1,5)
BÀI LÀM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016 – 2017
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên HS: .
Lớp:.
Điểm
Giám khảo
(Kí tên và ghi họ tên)
Giám thị
(Kí tên và ghi họ tên)
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ 2:
1. Vì sao phải cải tạo đất trồng? (0,5đ)
2. Giải thích vì sao đất cĩ khả năng giữ được nước và chất dinh dưỡng? (0,5đ)
3. Nêu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh? (1đ)
4. Nêu vai trị của giống cây trồng? (0,5đ)
5. Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân dùng để bĩn lĩt và phân đạm, kali, phân hỗn hợp dùng để bĩn thúc? (1đ)
6. Nêu sự khác nhau giữa biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn của kiểu biến thái cơn trùng? (2đ)	
7. Trình bày các phương pháp tưới cây? (1đ)
8. Sử dụng biện pháp hĩa học cĩ những ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ)
9. Ở địa phương em tiến hành làm đất bằng các cơng việc nào? (1,5)
10. Kể tên các phương pháp thu hoạch nơng sản mà em biết? (1đ)
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyen_Binh_Khiem.doc