Bộ đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phú Xuân

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phú Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phú Xuân
 Phòng GD&ĐT Krông Năng Kiểm tra HKII - Năm học 2016-2017
 Trường THCS PHÚ XUÂN Môn: Cộng nghệ
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Học sinh tô vào đáp án đúng và làm phần tự luận bên dưới.
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Mã đề: 134
 Câu 1. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
	A. Trồng xen canh cây họ đậu	B. Nuôi giun đất	
	C. Nhập khẩu ngô bột	D. Chế biến sản phẩm nghề cá
 Câu 2. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
	A. 2 loại	B. 4 loại 	C. 3 loại	D. 1 loại
 Câu 3. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
	A. >30%	B. 50%	D. >14%
 Câu 4. Quy trình trồng cây con có bầu và cây con rể trồng khác nhau như thế nào?
	A. Rạch vỏ bầu	B. Đặt cây vào lổ trong hố C. Tạo lổ trong hố	 D. Lấp đất
 Câu 5. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
	A. Gluxit	B. Lipit	C. Xơ	D. Protein
 Câu 6. Diện tích đồi trọc của rừng năm 1943 là không đáng kể nhưng đến năm 1995 thì diện tích đồi trọc tăng bao nhiêu ha?
	A. 13,2 triệu ha	B. 13 triệu ha	C. 12,9 triệu ha	D. 12 triệu ha
 Câu 7. Trồng rừng để thường xuyên che phủ bao nhiêu triệu ha đất lâm nghiệp
	A. 18,9 triệu ha	B. 18,8 triệu ha	C. 19,8 triệu ha	D. 19,9 triệu ha
 Câu 8. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?
	A. Phương pháp sinh học 	B. Phương pháp vật lí 	C. Phương pháp hóa học	D. Phương pháp hỗn hợp
 Câu 9. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây?
	A. Thức ăn khoáng	B. Thức ăn động vật	C. Thức ăn thực vật	D. Thức ăn hỗn hợp
 Câu 10. Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
	A. Glixerin và axit béo 	B. Vitamin, gluxit	C. Nước, protein	D. Nước, vitamin
 Câu 11. Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
	A. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	B. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg
	C. Gà trống biết gáy.	D. Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa
 Câu 12. Khai thác chọn là gì?
	A. Chặt cây kém chất lượng, không hạn chế thời gian	B. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần.
	C. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ).	D. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần .
 Câu 13. Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? 
	A. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan	B. Tất cả đều sai	C. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch	D. Lợn Ỉ -Lợn Ỉ
 Câu 14. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
	A. dập tắt bệnh dịch nhanh
	B. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
	C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
	D. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
 Câu 15. Sự sinh trưởng của vật nuôi là?
	A. Thay đổi chất trong cơ thể	B. Thay đổi về kích thước
	C. Tăng về kích thước, khối lượng	D. thay đổi về khối lượng
 Câu 16. Đậu tương (đậu nành) có thành phần dinh dưỡng 36% prôtêin thuộc loại thức ăn nào?
	A. Thức ăn giàu Prôtêin	B. Giàu Gluxit
	C. Giàu chất xơ	D. Giàu Prôtêin và Gluxít
Tự luận: 
Câu 1. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và số lần chăm sóc trong mỗi năm?(3đ)
Câu 2. Sự sinh trưởng và phát dục là gì? cho ví dụ? yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển vật nuôi.(1đ)
 Câu 3. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Nêu một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy 1 ví dụ.(2đ)
Phòng GD&ĐT Krông Năng Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2016-2017
 Trường THCS PHÚ XUÂN Môn: Cộng nghệ
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Học sinh tô vào đáp án đúng và làm phần tự luận bên dưới.
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Mã đề: 168
 Câu 1. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
	A. Chế biến sản phẩm nghề cá	B. Nuôi giun đất	
	C. Nhập khẩu ngô bột	D. Trồng xen canh cây họ đậu
 Câu 2. Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? 
	A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch	B. Lợn Ỉ -Lợn Ỉ	C. Tất cả đều sai	D. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan
 Câu 3. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
	A. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
	B. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
	C. dập tắt bệnh dịch nhanh
	D. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
 Câu 4. Trồng rừng để thường xuyên che phủ bao nhiêu triệu ha đất lâm nghiệp
	A. 19,9 triệu ha	B. 19,8 triệu ha	C. 18,8 triệu ha	D. 18,9 triệu ha
 Câu 5. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
	A. 1 loại	B. 2 loại	C. 4 loại 	D. 3 loại
 Câu 6. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây?
	A. Thức ăn hỗn hợp	B. Thức ăn khoáng	C. Thức ăn động vật	D. Thức ăn thực vật
 Câu 7. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?
	A. Phương pháp hỗn hợp	B. Phương pháp sinh học 	C. Phương pháp hóa học	D. Phương pháp vật lí 
 Câu 8. Quy trình trồng cây con có bầu và cây con rể trồng khác nhau như thế nào?
	A. Đặt cây vào lổ trong hố	B. Tạo lổ trong hố	C. Lấp đất	D. Rạch vỏ bầu
 Câu 9. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
	A. Xơ	B. Lipit	C. Gluxit	D. Protein
 Câu 10. Diện tích đồi trọc của rừng năm 1943 là không đáng kể nhưng đến năm 1995 thì diện tích đồi trọc tăng bao nhiêu ha?
	A. 13,2 triệu ha	B. 12,9 triệu ha	C. 13 triệu ha	D. 12 triệu ha
 Câu 11. Khai thác chọn là gì?
	A. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần.	B. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ).
	C. Chặt cây kém chất lượng, không hạn chế thời gian	D. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần .
 Câu 12. Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
	A. Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa	B. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg
	C. Gà trống biết gáy.	D. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	
 Câu 13. Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
	A. Glixerin và axit béo 	B. Vitamin, gluxit	C. Nước, vitamin	D. Nước, protein	
 Câu 14. Sự sinh trưởng của vật nuôi là?
	A. Tăng về kích thước, khối lượng	B. thay đổi về khối lượng
	C. Thay đổi chất trong cơ thể	D. Thay đổi về kích thước
 Câu 15. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
	A. >14%	B. >30%	C. 50%
Câu 16. Đậu tương (đậu nành) có thành phần dinh dưỡng 36% prôtêin thuộc loại thức ăn nào?
	A. Thức ăn giàu Prôtêin	B. Giàu Gluxit
	C. Giàu chất xơ	D. Giàu Prôtêin và Gluxít
Tự luận: 
Câu 1. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và số lần chăm sóc trong mỗi năm?(3đ)
 Câu 2. Sự sinh trưởng và phát dục là gì? cho ví dụ? yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển vật nuôi.(1đ)
 Câu 3. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Nêu một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy 1 ví dụ.(2đ)
Phòng GD&ĐT Krông Năng Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2016-2017
 Trường THCS PHÚ XUÂN Môn: Cộng nghệ
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Học sinh tô vào đáp án đúng và làm phần tự luận bên dưới.
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Mã đề: 202
 Câu 1. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
	A. 30%	C. >50%	D. >14%
 Câu 2. Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
	A. Gà trống biết gáy.	B. Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa
	C. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg	D. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	
 Câu 3. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
	A. Nhập khẩu ngô bột	B. Nuôi giun đất	
	C. Trồng xen canh cây họ đậu	D. Chế biến sản phẩm nghề cá
 Câu 4. Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? 
	A. Lợn Ỉ -Lợn Ỉ	B. Tất cả đều sai	C. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch	D. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan
 Câu 5. Trồng rừng để thường xuyên che phủ bao nhiêu triệu ha đất lâm nghiệp
	A. 19,8 triệu ha	B. 18,9 triệu ha	C. 19,9 triệu ha	D. 18,8 triệu ha
 Câu 6. Sự sinh trưởng của vật nuôi là?
	A. Thay đổi về kích thước	B. Tăng về kích thước, khối lượng
	C. Thay đổi chất trong cơ thể	D. thay đổi về khối lượng
 Câu 7. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
	A. Gluxit	B. Protein	C. Xơ	D. Lipit
 Câu 8. Diện tích đồi trọc của rừng năm 1943 là không đáng kể nhưng đến năm 1995 thì diện tích đồi trọc tăng bao nhiêu ha?
	A. 12,9 triệu ha	B. 13 triệu ha	C. 13,2 triệu ha	D. 12 triệu ha
 Câu 9. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
	A. 3 loại	B. 4 loại 	C. 1 loại	D. 2 loại
 Câu 10. Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
	A. Vitamin, gluxit	B. Glixerin và axit béo 	C. Nước, vitamin	D. Nước, protein	
 Câu 11. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây?
	A. Thức ăn hỗn hợp	B. Thức ăn động vật	C. Thức ăn khoáng	D. Thức ăn thực vật
 Câu 12. Quy trình trồng cây con có bầu và cây con rể trồng khác nhau như thế nào?
	A. Rạch vỏ bầu	B. Đặt cây vào lổ trong hố	C. Tạo lổ trong hố	D. Lấp đất
 Câu 13. Khai thác chọn là gì?
	A. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ).	B. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần .
	C. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần.	D. Chặt cây kém chất lượng, không hạn chế thời gian
 Câu 14. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?
	A. Phương pháp hóa học	B. Phương pháp sinh học 	C. Phương pháp hỗn hợp	D. Phương pháp vật lí 
 Câu 15. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
	A. dập tắt bệnh dịch nhanh
	B. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
	C. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
	D. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
Câu 16. Đậu tương (đậu nành) có thành phần dinh dưỡng 36% prôtêin thuộc loại thức ăn nào?
	A. Thức ăn giàu Prôtêin	B. Giàu Gluxit
	C. Giàu chất xơ	D. Giàu Prôtêin và Gluxít
Tự luận: 
Câu 1. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và số lần chăm sóc trong mỗi năm?(3đ)
Câu 2. Sự sinh trưởng và phát dục là gì? cho ví dụ? yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển vật nuôi.(1đ)
 Câu 3. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Nêu một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy 1 ví dụ.(2đ)
Phòng GD&ĐT Krông Năng Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2016-2017
 Trường THCS PHÚ XUÂN Môn: Cộng nghệ
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Học sinh tô vào đáp án đúng và làm phần tự luận bên dưới.
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Mã đề: 236
 Câu 1. Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
	A. Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa	B. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg
	C. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	D. Gà trống biết gáy.
 Câu 2. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
	A. Nhập khẩu ngô bột	B. Chế biến sản phẩm nghề cá
	C. Trồng xen canh cây họ đậu	D. Nuôi giun đất	
 Câu 3. Trồng rừng để thường xuyên che phủ bao nhiêu triệu ha đất lâm nghiệp
	A. 18,9 triệu ha	B. 19,8 triệu ha	C. 19,9 triệu ha	D. 18,8 triệu ha
 Câu 4. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
	A. Lipit	B. Gluxit	C. Xơ	D. Protein
 Câu 5. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
	A. 1 loại	B. 2 loại	C. 4 loại 	D. 3 loại
 Câu 6. Sự sinh trưởng của vật nuôi là?
	A. thay đổi về khối lượng	B. Thay đổi về kích thước
	C. Thay đổi chất trong cơ thể	D. Tăng về kích thước, khối lượng
 Câu 7. Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
	A. Nước, protein	B. Vitamin, gluxit	C. Nước, vitamin	D. Glixerin và axit béo 
 Câu 8. Khai thác chọn là gì?
	A. Chặt cây kém chất lượng, không hạn chế thời gian	B. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ).
	C. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần .	D. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần.
 Câu 9. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
	A. >14%	B. >30%	C. 50%
 Câu 10. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?
	A. Phương pháp sinh học 	B. Phương pháp hỗn hợp	C. Phương pháp hóa học	D. Phương pháp vật lí 
 Câu 11. Diện tích đồi trọc của rừng năm 1943 là không đáng kể nhưng đến năm 1995 thì diện tích đồi trọc tăng bao nhiêu ha?
	A. 12,9 triệu ha	B. 13,2 triệu ha	C. 12 triệu ha	D. 13 triệu ha
 Câu 12. Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? 
	A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch	B. Tất cả đều sai	C. Lợn Ỉ -Lợn Ỉ	D. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan
 Câu 13. Quy trình trồng cây con có bầu và cây con rể trồng khác nhau như thế nào?
	A. Lấp đất	B. Đặt cây vào lổ trong hố	C. Tạo lổ trong hố	D. Rạch vỏ bầu
 Câu 14. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây?
	A. Thức ăn khoáng	B. Thức ăn thực vật	C. Thức ăn hỗn hợp	D. Thức ăn động vật
 Câu 15. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
	A. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
	B. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
	C. dập tắt bệnh dịch nhanh
	D. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
Câu 16. Đậu tương (đậu nành) có thành phần dinh dưỡng 36% prôtêin thuộc loại thức ăn nào?
	A. Thức ăn giàu Prôtêin	B. Giàu Gluxit
	C. Giàu chất xơ	D. Giàu Prôtêin và Gluxít
Tự luận: 
Câu 1. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và số lần chăm sóc trong mỗi năm?(3đ)
Câu 2. Sự sinh trưởng và phát dục là gì? cho ví dụ? yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển vật nuôi.(1đ)
 Câu 3. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Nêu một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy 1 ví dụ.(2đ)
Phòng GD&ĐT Krông Năng Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2016-2017
 Trường THCS PHÚ XUÂN Môn: Cộng nghệ
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 134
	01. - - = -	05. - - = -	09. - - - ~	13. - - = -
	02. - / - -	06. - / - -	10. - - - ~	14. - - = -
	03. - - = -	07. - - = -	11. - - = -	15. - - = -
	04. ; - - -	08. - / - -	12. ; - - -
Đáp án mã đề: 168
	01. - - = -	05. - - = -	09. ; - - -	13. - - = -
	02. ; - - -	06. ; - - -	10. - - = -	14. ; - - -
	03. ; - - -	07. - - - ~	11. - - = -	15. - - - ~
	04. - / - -	08. - - - ~	12. - - = -
Đáp án mã đề: 202
	01. - - = -	05. ; - - -	09. - / - -	13. - - - ~
	02. ; - - -	06. - / - -	10. - - = -	14. - - - ~
	03. ; - - -	07. - - = -	11. ; - - -	15. - / - -
	04. - - = -	08. - / - -	12. ; - - -
Đáp án mã đề: 236
	01. - - - ~	05. - - = -	09. - - - ~	13. - - - ~
	02. ; - - -	06. - - - ~	10. - - - ~	14. - - = -
	03. - / - -	07. - - = -	11. - - - ~	15. - / - -
	04. - - = -	08. ; - - -	12. ; - - -

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2016_20.doc