Kiểm tra HKI - Năm học 2015-2016 Mã đề: 154 Tổ Hóa - Sinh Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Câu 1. Đốt cháy hh X gồm hai este no đơn chức mạch hở thu được 3,6g H2O và V lít CO2 (đktc). V? A. 1,12 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24 Câu 2. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Ag + dd Cu(NO3)2 B. Fe + dd Cu(NO3)2 C. Zn + dd Pb(NO3)2 D. Cu + dd AgNO3 Câu 3. Tính chất vật lí nào dưới đây không do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. tính dẻo B. ánh kim C. tính cứng D. dẫn điện và nhiệt Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: anilin phenyl amoni clorua anilin. Các chất X, Y lần lượt là: A. HCl, H2O B. NaCl, NaOH C. HCl, NaOH D. HCl , Br2 Câu 5. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra , sấy khô, cân nặng 51,38 gam . Khối lượng Cu thoát ra là A. 1,28 gam B. 2,56 gam C. 0,64 gam D. 1,92 gam Câu 6. Cho 50 ml dd glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được 2,16g Ag. CM của dd A. 0,2M B. 0,4M C. 0,02M D. 0,04M Câu 7. Tính oxi hoá của các ion dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần A. Zn2+<Fe2+<Ni2+<H+<Fe3+<Ag+ B. Zn2+<Fe2+<Fe3+<Ni2+<H+<Ag+ C. Zn2+>Fe2+>Ni2+>H+>Fe3+>Ag+ D. Zn2+<Fe2+<Fe3+<Ni2+<H+<Ag+ Câu 8. Dùng nước brom không thể phân biệt được hai chất (đựng riêng biệt) A. benzen và anilin B. vinylamin và etylamin C. anilin và phenol D. benzen và phenol Câu 9. Đun nóng 4,4 g este X có CTPT C4H8O2 với dd NaOH vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 4,8g muối rắn khan. CTCT thu gọn của X là: A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, etyl axetat. C. glucozơ, anđehit axetic. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 11. Khi thuỷ phân 200 g protein thu được 30g glixin. Nếu phân tử khối của A là 20.000 thì số mắc xích glixin trong phân tử là: A. 60 B. 30 C. 80 D. 40 Câu 12. Công thức: (-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n . Polime này thuộc loại A. tơ nilon B. chất dẻo C. cao su D. tơ visco Câu 13. Chất nào sau đây phản ứng được với tất cả các chất trong dãy: Na, Cu(OH)2/OH- và dd AgNO3/NH3 A. glixerol B. protein C. alanin D. glucozơ Câu 14. X là một aminoaxit no,mạch hở. Nếu trung hoà 0,01 mol X cần 100ml dd HCl 0,1M. Còn nếu trung hoà 0,02 mol X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Công thức của X có dạng chung là A. (H2N)2-R-COOH B. H2N-R-(COOH)2 C. H2N-R-(COOH)4 D. H2N-R-COOH Câu 15. Đun 12g axit axetic với 13,8g ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác)đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 10,56g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 60,% B. 62,5% C. 55,7% D. 75,5% Câu 16. Khi cho 356kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 240kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòngthu được là A. 510 kg B. 367,2 kg C. 376,2kg D. 559,2kg Câu 17. Poli ( metylmetacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng A. CH2=C(CH3)COOC2H5 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 18. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 19. Ứng với CTPT C4H9O2N có bao nhiêu aminoaxit đồng phần: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Fe, Zn, Cu, Sn và bốn dd muối: NiCl2, AgNO3, CuCl2, Pb(NO3)2. KL tác dụng được với cả 4 muối A. Fe, Cu B. Fe, Sn C. Zn, Sn D. Zn, Fe Câu 21. Chất béo là trieste của axit béo với A. glucozơ B. etylen glycol C. glixerol D. ancol etylic Câu 22. Từ 1 tấn bột sắn chứa 20,8% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, biết hiệu suất của quá trình là 70% A. 616 B. 1257 C. 792 D. 880 Câu 23. Để phân biệt : H2N-CH2-COOH, C6H5NH2, CH3CHO, CH2OH-CH2OH ta có thể dùng thuốc thử gồm A. quỳ tím và nước brom B. Cu(OH)2, nước brom C. Cu(OH)2, quỳ tím D. dd AgNO3/ NH3, quỳ tím Câu 24. Số đồng phân amin bậc 2 ứng với CTPT C4H11N A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 25. Hợp chất không tham gia phản ứng thuỷ phân A. peptit B. tinh bột C. protein D. glucozơ Câu 26. H2N - CH2 - COOH trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây: A. H2SO4 B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg, Fe trong dd HCl dư thấy có 0,6gam khí hiđro bay ra. Khối lượng muối khan tạo thành A. 36,7 B. 53,7 C. 35,7 D. 63,7 Câu 28. Cho m(g) glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dd nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 33,7g B. 56,25g C. 20g D. 45g Câu 29. Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất: CH3 - CH ( CH3) - NH2 A. etylmetylamin B. isopropylamin C. metyletylamin D. isopropanamin Câu 30. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. este hóa. D. trao đổi. Câu 31. Cho 5,1g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH thu được muối và 2,3g ancol etylic. CTCT của este A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 32. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3-NH2 D. CH3-NH-CH3 Câu 33. Để nhận biết các dd sau: lòng trắng trứng, glucozơ, saccarozơ ta có thể dùng: A. H2/Ni, t B. dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dd HNO3 đặc Câu 34. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của polietilen là: A. 13000 B. 17000 C. 12000 D. 15000 Câu 35. Đun hỗn hợp glixerol và axit panmitic, axit stearic có chất xúc tác có thể thu được mấy trieste? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 36. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng A. đổi màu dd iot B. với Cu(OH)2 C. thuỷ phân D. tráng gương Câu 37. Có bao nhiêu este có CTPT C4H8O2 là đồng phân cấu tạo của nhau A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 38. Chất béo triolein phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. Na, NaOH, Cu(OH)2, H2 B. KOH, H2, Br2, AgNO3/NH3 C. H2O/H+, NaOH, Cu(OH)2, Br2 D. NaOH, H2, Br2, H2O/H+ Câu 39. Chọn câu phát biểu sai: A. các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo hợp chất có màu tím B. Đipeptit là những phân tử chứa hai gốc - aminoaxit C. Tripeptit là những phân tử chứa hai liên kết peptit D. từ 3 - aminoaxit khác nhau có thể thu được 6 tripeptit đồng phân Câu 40. Dd làm quỳ tím hoá xanh là A. H2N-CH2-COOH B. CH3CH2NH2 C. C6H5NH2 D. CH2OH-CH2OH Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Mg=24; Fe=56; Na=23; Ca=40; Cu=64
Tài liệu đính kèm: