Kiểm tra học kì i (năm học 2014-2015) môn: sinh học 7

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 967Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì i (năm học 2014-2015) môn: sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì i (năm học 2014-2015) môn: sinh học 7
Trường THCS Bình Châu
Lớp 7/
Họ và tên
KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2014-2015)
MÔN: SINH HỌC 7
Điểm:
A.Trắc nghiệm (4điểm) 15phút
Câu I (1,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Động vật nguyên sinh nào sống kí sinh gây bệnh nguy hiểm cho con người ?	
 a. Trùng biến hình b. Trùng roi c. Trùng sốt rét d. Trùng giày
2. Động vật ruột khoang nào có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn?
 a. San hô b. Sứa c. Thủy tức d. Hải quỳ
3. Tim cá chép có mấy ngăn? 
 a. 1ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn
4. Giun đũa kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người?
 a. Ruột già b. Tá tràng c. Dạ dày d. Ruột non
5.Động vật khác với thực vật ở đặc điểm nào?
 a.Lớn lên và sinh sản b.Có khả năng di chuyển 
 c.Có cấu tạo từ tế bào d. Cần lấy nước để sống
6. Trùng kiết lị giống trùng sốt rét ở đặc diểm nào?
 a. Hủy hoại hồng cầu b. Có chân giả
 c. Có kích thước bằng nhau d. Sống tự do
Câu II (0,75đ) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô ž ở đầu các câu sau:
1.Tất cả động vật đều sống trên cạn.
2.Mực tự vệ bằng cách phun hỏa mù để chạy trốn.
3.Thủy tức và san hô đều có hình thức sinh sản mọc chồi.
Câu III (0,75đ) Hãy lựa chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B rồi ghi vào cột trả lời:
Cột A(Cấu tạo ngoài của Cá chép)
Cột B(Ý nghĩa thích nghi)
Trả lời
1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
2.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
3.Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
a. Giúp cá dễ dàng cử động theo chiều ngang.
b.Có vai trò như bơi chèo giúp cá bơi trong nước.
c.Giảm sức cản của nước
d.Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù.
1 +.
2 +..
3 +..
Câu IV(1đ) Hãy chọn nội dung thích hợp(thân mềm, chân khớp, mang, lột xác, phổi và ống khí, hệ thống ống khí, kitin ) điền vào chỗ  trong các câu sau:
Tôm sống ở nước, hô hấp bằng....,có 5 đôi chân ngực, cơ thể được chia làm hai phần.
Nhện sống ở cạn, hô hấp bằng.,có 4 đôi chân ngực,cơ thể được chia làm hai phần
 3. Châu chấu sống ở cạn, hô hấp bằng.có 3 đôi chân ngực,cơ thể được chia làm ba phần rõ rệt.
 4. Tôm, nhện và châu chấu cùng được xếp vào ngành ..
B.Tự luận (6điểm) 30 phút
 Câu1 (2,5đ) 
Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp?
Trong các lớp thuộc ngành chân khớp đã học thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ?
 Câu 2 (2,5đ)
 a. Nêu cấu tạo của sán lá gan.
 b. Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh cho người, chúng ta cần phải làm gì?
 Câu 3 (1đ) 
 Cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2014-2015
A.TRẮC NGHIỆM (4điểm)
 I.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
a
b
d
b
a
Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
 II. Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm 
 1S, 2Đ, 3Đ
 III.Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
 1+c, 2+a , 3+b
 IV.Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,25điểm
 1.mang
 2.phổi và ống khí
 3.hệ thống ống khí
 4.chân khơp
 B.TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 (2,5đ) 
 a.(1,5đ). Đặc điểm chung của chân khớp:
-Các chân phân đốt khớp động với nhau.
-Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
-Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở và làm chỗ bám cho các cơ
 b. (1đ). Lớp giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất.
ví dụ: các loại tôm, cua..
 Câu 2 (2,5đ) 
 a (1đ).Cấu tạo của Sán lá gan
 -Hình lá, dẹp
 -Mắt và lông bơi tiêu giảm
 -Các giác bám phát triển
 -Có cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển
 b (1,5đ)Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh:
 -Vệ sinh môi trường
 -Vệ sinh cá nhân
 -Vệ sinh ăn uống
 -Tẩy giun định kì một đến hai lần trong năm
 Câu 3(1đ) 
 Cách dinh dưỡng của trai sông là lọc từ nước hút vào và giữ lại vi sinh vật, vụn hữu cơ, động vật nguyên sinhcó lẫn trong nước góp phần làm sạch môi trường nước.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI SINH HỌC 7 NH 2014-2015
Cấp độ
Chủ
 đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng 
Tổng:
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Mở đầu
Biết mt sống của đv
Hiểu đ đ của đv khác tv
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
1 câu
0,25
2,5%
2 câu
0,5
5%
2.Ngành ĐVNS
Biết ĐVNS sống kí sinh
Hiểu đ đ giống nhau của trùng kiết lị và trùng sốt rét
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
1 câu
0,25
2,5%
2câu
0,5
5%
3.Ngành ruột khoang
Biết kiểu tổ chức cơ thể của san hô
Hiểu cách s s của thủy tức và san hô
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
1 câu
0,25
2,5%
2 câu
0,5
5%
4.Các ngành giun
Biết nơi kí sinh của giun đũa
Biết đđ của sán lá gan
Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
0,5c
1đ
10%
0,5c
1,5đ
15%
2 câu
2,75đ
27,5%
5.Ngành thân mềm
Biết tập tính tự vệ của mực
 Cách d d của trai sông có vai trò gì với mt nước
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
1 câu
1 đ
10%
2 câu
1,25đ
12,5%
6.Ngành chân khớp
Biết đ đ của tôm, nhện châu chấu
Biết đ đ c của ngành chân khớp
Hiểu vai trò của lớp giáp xác
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
4 câu
1 đ
10%
0,5c 
1,5đ
15%
0,5c
1đ
10%
5 câu
3,5đ
35%
7.Ngành ĐVCXS (Các lớp cá)
Biết cấu tạo của tim cá chép
Hiểu đ đ cấu tạo ngoài của cá chép
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
3câu
0,75
7,5%
4 câu
1đ
10%
Tổng:
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
 10,5 câu
 5đ
 50%
 6,5 câu
 2,5đ
 25%
 2 câu
 2,5đ
 25%
19câu
10đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHK1_nam_hoc_20142015_mon_Sinh_hoc_7.doc