Kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 7

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 879Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2011-2012
 Cấp độ
 Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:tập hợp Q các số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ;lũy thừa,tỉ lệ thức, các phép toán trên số hữu tỉ
Số thực
Các phép toán trên Q,số thực
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
 1đ
 10%
3
 0,75đ
 7,5%
3
 2đ
 20%
1
 2đ
 20%
11
 5,75đ
 57,5%
Chương II: hàm số và đồ thị
Tính giá trị hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1đ
10%
1
 1đ
 10%
ChươngI:
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh, đường trung trực,đấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
 0,75đ
 7,5%
1
 0,25đ
 2,5%
4
 1đ
 10%
Chương
II: Tam giác
Tổng 3 góc của một tam giác
Trường hợp bằng nhau 2 tam giác
Trường hợp bằng nhau 2 tam giác
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
 0,25đ
2,5%
1
 1đ
 10%
1
 1đ
 10%
3
 2,25đ
 22,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ
7
 1,75đ
 17,5%
5
 1,25đ
 12,5%
1
 1đ
 10%
4
 3đ
 30%
2
3đ
 30%
19
 10đ
 100%
Trường TH,THCS	KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2011-2012
Họ và tên:....................................... 	 Môn: TOÁN 7 Lớp:...........	 Thời gian: 90 phút	
Điểm
I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là
 A.	 B. 	 C. 	 D. -2
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?
A. -1,5 Z	 B. 	 C. N Z	 D. 
Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 	 B. 	C.	 D.
Câu 4 : Kết quả của phép tính 58 : 56 là:
A. 1014 B. 25	C. 514 D. 548
Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là:
 A.1 B. C.4 D.
Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là: 
A. 9,533 B. 9,6	 C. 9,5 	 D. 10
Câu 7: Nếu thì x = ?
A. 81	 B. 3	 C. 18 	 D. 81
Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
 A. MN AB và I là trung điểm của AB	 B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 C. AB là trung trực của MN	 D. MNAB
Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau . 	B. Bù nhau. 
C. Kề bù nhau .	D. Đối nhau
Câu 10: Nếu a ^ b; c ^ b thì :
A. a // c	 B. a cắt c	 	 C. a ^ c	 	 D. a // b
Câu 11: Cho ABC, biết = 450; = 550, số đo góc là: 
A. 1000	B. 900	 	 C. 850	D. 800
Câu 12: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết .Số đo bằng:
A. 450 B. 900 C. 1450 D. 350 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính:
a) 	 b) 3,5 + 4,2 + + (4,2) + (3,5)
 c) a) 
Bài 3:(2 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
.
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính 
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
 a) 
 b) 
 ĐÁP ÁN 
I TRẮC NGHIỆM : (3đ) mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
B
D
C
A
A
A
A
D
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính:
= (0,25đ)
= (0,25đ)
= 	 (0,25đ)	 
3,5 + 4,2 + + (4,2) + (3,5)
= (0,25)
= (0,25đ)
 c) 
 = (0,25đ)
 = 1-1- (0,25đ)
 = (0,25đ)
Bài 3:(2 điểm) 
. Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lând lượt là: a,b,c
 Theo bài ra ta có : (0,5đ)
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính 
 Ta có : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7 (0,5đ)
 f(-3) 2.32 -1 = 18-1= 17 (0,5đ)
Bài 5: (2 điểm).
 ( Vẽ hình ghi GT,KLđúng 0,5đ)
 GT OA = OB ; Ô1 = Ô2 
 KL a) 
 b) 
Xét có : 
 OA = OB (gt) (0,5đ)
 Ô1 = Ô2 (gt) 
 OD ( cạnh chung) 
 Suy ra (c.g.c) (0,25đ)
Vì 
 nên (góc tương ứng) (1) (0,25đ)
 Mặt khác (2) (0,25đ)
 Từ (1) và (2) Suy ra 
 Nên (đfcm) (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_7_hoc_ki_I.doc