Kiểm tra: học kì I môn: Toán - Khối 7

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: học kì I môn: Toán - Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: học kì I môn: Toán - Khối 7
Ngày soạn : 28/11/2015
Ngày kiểm tra : /12/2015
Tuần 18, Tiết PPCT 40 (ĐS), 32 (HH)
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức, lũy thừa của một số hữu tỉ, bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, tính chất tổng ba góc của một tam giác.
b. Về kĩ năng: Sử dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, có kĩ năng so sánh các góc.Vận dụng công thức để tính.
c.Về thái độ:
 HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
 GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy. 
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKI; giấy nháp, thước kẻ, êke, thước đo độ, bút mực.
b. Chuẩn bị của giáo viên: 
 + Ma trận đề:
 Cấp độ
Chương 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số hữu tỉ. Số thực (21 tiết).
Nêu và viết dạng tổng quát của lũy thừa của một thương. (câu 1)
Tính được lũy thừa một thương.
(Bài 1a)
- Tính được lũy thừa của một tích. (Bài 1b)
Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức. 
(Bài 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
33,33%
 2 câu 
 1 điểm
33,33%
 1 câu
1 điểm
33,33%
 4 câu
 3 đ
 30%
Hàm số và đồ thị (13 tiết)
Giải được bài toán tỉ lệ thuận (bài 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
100%
 1 câu 
2 đ
20%
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (15 tiết)
Nêu được tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
(câu 2)
Áp dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (bài 2a)
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để so sánh hai góc. (bài 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
40%
1 câu
0,5 điểm
20%
1 câu
1 điểm
40%
3 câu
2,5 đ
25%
Tam giác
(15 tiết)
Áp dụng tính chất tổng ba góc của một tam giác để tính số đo góc (bài2b)
- Vận dụng tính chất hai tam giác bằng nhau để so sánh độ dài, tính số đo góc của tam giác. (bài 5 a b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
20%
2 câu
2 điểm
80%
3 câu
2,5 đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
 Tỉ lệ%
 2 câu
2 điểm
 20%
4 câu
2 điểm
 20%
 4 câu 
 5 điểm 
 50% 
1 câu
1 điểm
10%
 11 câu 
 10 đ
 100%
+ Đề bài:
I. Lý thuyết:
 Câu 1.(1 điểm) Nêu tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
 Câu 2. (1 điểm) Thế nào là lũy thừa của một thương? Viết dạng tổng quát lũy thừa của một thương?
II. Bài tập:
Bài 1: ( 1 điểm) Tính a/ b/ 
Bài 2: (1 điểm) 
a/ Xác định hai đường thẳng song song ở hình 1. 
b/ Tính số đo góc A ở hình 2.
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Bài 3: (2 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6 m.
Bài 4: (1 điểm) Hình 3 cho biết a // b và = 370. So sánh và ? 
Bài 5: (2 điểm) Cho ABC có = 900, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 
 BE = BA. Tia phân giác góc B cắt AC ở D.
a/ So sánh DA và DE?
 b/Tính ?
Bài 6: (1 điểm) Rút gọn A = 1 + 5 + 52 + 53 + .+ 550
 + Đáp án - thang điểm
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
*Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: 
- Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau 
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
- Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
- 
0,5 đ
0,5đ
Bài 1
a/ = 
b/ = 
0,5đ
0,5đ
Bài 2
 a/ = (hai góc đồng vị)
 b/ Ta có = 1800 (định lí tổng ba góc của một tam giác)
= 1800 - ( 450 + 300) = 1050 
Vậy = 1050 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3
Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z (m)
Ta có : 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Trả lời: Độ dài các cạnh của tam giác theo thứ tự là 9m, 12m , 15m.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
 Ghi giả thiết và kết luận đúng
 = 1800 - 370= 1430 (đồng vị)
0,25đ
0,75đ
Bài 5
 Ghi giả thiết và kết luận đúng
a/Chứng minh được 
=> DA = DE
b/ Vì nên 
mà = 900 nên = 900
Vẽ đúng hình 0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài
6
A = 1 + 5 + 52 + 53 + .+ 550
5 A= 5 + 52 + 53 + .+ 550+ 551
Mà A = 1 + 5 + 52 + 53 + .+ 550
Do đó 5A - A = 551- 1
Vậy A = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp:
 Kiểm diện HS, nhắc nhở quy định về kiểm tra.
b. Tổ chức kiểm tra:
 Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài; thu bài.
c. Dặn dò:
 Xem lại kiến thức. 
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
 Duyệt của tổ Giáo viên ra đề
 Ninh Thị Lan. 
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2015 – 2016
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Toán - Khối: 7
Lớp 7/ 	Thời gian 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ........................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
I. Lý thuyết:
 Câu 1. (1 điểm) Nêu tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
 Câu 2. (1 điểm) Thế nào là lũy thừa của một thương? Viết dạng tổng quát lũy thừa của một thương?
II. Bài tập:
Bài 1: ( 1 điểm) Tính a/ b/ 
Bài 2: (1 điểm) 
a/ Xác định hai đường thẳng song song ở hình 1. 
b/ Tính số đo góc A ở hình 2.
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Bài 3: (2 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6 m.
Bài 4: (1 điểm) Hình 3 cho biết a // b và = 370. So sánh và ? 
Bài 5: (2 điểm) Cho ABC có = 900, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 
 BE = BA. Tia phân giác góc B cắt AC ở D.
a/ So sánh DA và DE?
 b/Tính ?
Bài 6: (1 điểm) Rút gọn A = 1 + 5 + 52 + 53 + .+ 550
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HK_I_Toan_7_nam_hoc_2015_2016.doc