Ngày soạn: 29/11/2015 Ngày kiểm tra: Tuần 18. Tiết PPCT 36 KIỂM TRA: HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu a. Về kiến thức Chương 1: Chất - nguyên tử - phân tử + Phát biểu qui tắc hóa trị, Áp dụng bài tập dựa vào hóa trị + Lập công thức hoá học của hợp chất. Chương 2: Phản ứng hóa học + Lập được phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của từng phương trình Chương 3 : Mol và tính toán hóa học + Định nghĩa được khối lượng mol, tính khối lượng mol + Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm dựa theo dữ kiện bài cho. b. Về kỹ năng - Rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học. - Củng cố lại các kiến thức ở chương I,II và III. c. Về thái độ - Giáo dục học sinh tính tự giác khi làm bài. - Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của học sinh Ôn lại kiến thức các chương theo hướng dẫn ôn tập. b. Chuẩn bị của giáo viên MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Chương 1 Chất- nguyên tử - phân tử ( 15 tiết) - Phát biểu được quy tắc hóa trị. - Nêu được các khái niệm: đơn chất, hợp chất , phân tử Lập được CTHH của các hợp chất theo hóa trị Số câu Số điểm Tỉ lệ:% Câu 1a,b 2 điểm (20%) Câu 2 2 điểm (20 %) 1câu 1/2 4 điểm (40%) Chương 2 Phản ứng hóa học (8 tiết) Lập được phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất trong phản ứng. Số câu Số điểm Tỉ lệ:% Câu 3 2 điểm (20%) 1 câu 2 điểm (20%) Chương 3 Mol và tính toán hóa học (9 tiết) Nêu được định nghĩa khối lượng mol. Tính được khối lượng mol Lập pthh và hoàn thành bài tập tính theo PTHH Xác định nguyên tố Số câu Số điểm Tỉ lệ:% Câu 1c,d 1 điểm (10%) Câu 5 2 điểm (20%) Câu 6 1 điểm (10%) 2 câu 1/2 4 điểm (40 %) Tổng số câu Tổng số điểm Tổng (%) 1 câu 3điểm (30 %) 2 câu 4 điểm (40 %) 1 câu 2 điểm (20%) 1 câu 1 điểm (10%) 5 câu 10 điểm (100%) ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (3 điểm) a. Hóa trị là gì? b. Thế nào là đơn chất, hợp chất, phân tử ? c. Khối lượng mol là gì? d.Tính khối lượng mol của H2O, SO2 Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi: a. P (V) và O b. Na (I) và nhóm SO4 (II) Câu 3: (2 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: Na + O2 - - - > Na2O Al + CuCl2 - - - > AlCl3 + Cu a. Lập phương trình hóa học b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng Câu 4: (2 điểm) Đốt cháy 6,4 g Cu trong không khí thu được đồng oxit (CuO) a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc b. Tính khối lượng đồng oxit thu được sau phản ứng Câu 5: (1 điểm) Một hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxi, Trong đó T chiếm 53% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố T. (Cho biết: H=1, O=16, S=32, Cu=64, Al = 27) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Biểu điểm 1 a. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) được xác định theo hóa trị của Hiđro chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi làm 2 đơn vị b. - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. - Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. c. Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó,tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử hoặc phân tử khối. d. M H2O=1.2 + 16=18 g M,SO2 =32 + 16.2 =64 g 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 a. CTTQ: PxOy . Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: x. V = y. II _ x/y =II/V _x=2 và y =5 Vậy công thức của hợp chất: P2O5 b. CTTQ: Nax(SO4)y . Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: x. I = y. II _ x/y =II/I _x=2 và y =1 Vậy công thức của hợp chất: Na2SO4 0,25 điểm 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 a. 4 Na + O2 " 2 Na2O 2Al + 3CuCl2 " 2AlCl3 + 3Cu b. - Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4: 1: 2 - Số nguyên tử Al : Số phân tử CuCl2 : số phân tử AlCl3 : Số nguyên tử Cu = 2: 3: 2:3 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 a. 2 Cu + O2 " 2CuO ncu = 6,4/64=0.1 mol 2 Cu + O2 " 2CuO 2mol 1mol 2mol 0.1mol 0.05mol 0.1mol VO2 = 0,05 .22,4=1,12 l mCuO = 0,1 . 80 = 8 g 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 5 Gọi CTHH của hợp chất là: T2O3 và x là nguyên tử khối của T. Theo đề bài ta có 2.x / 3.16 = 53% / (100-53)% "x= 27 Tên nguyên tố là nhôm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra a. Ổn định lớp b. Tổ chức kiểm tra - Phát đề. - Thu bài KT c. Dặn dò Về nhà xem lại bài. d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân (qua góp ý) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... Tổ duyệt Người ra đề Nguyễn Hồng Duyên Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2015 – 2016 Trường THCS Bình Giang Môn: Hóa học Khối: 8 Lớp 8/ Thời gian 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên: ........................................ Điểm Lời nhận xét Đề bài Câu 1: (3 điểm) a. Hóa trị là gì? b. Thế nào là đơn chất, hợp chất, phân tử? c. Khối lượng mol là gì? d.Tính khối lượng mol của H2O, SO2. Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi: a. P (V) và O b. Na (I) và nhóm SO4 (II) Câu 3: (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 - - - > Na2O Al + CuCl2 - - - > AlCl3 + Cu a. Lập phương trình hóa học b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng Câu 4: (2 điểm) Đốt cháy 6,4 g Cu trong không khí thu được đồng oxit (CuO) a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc. b. Tính khối lượng đồng oxit thu được sau phản ứng. Câu 5: (1 điểm) Một hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó T chiếm 53% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố T. (Cho biết: H=1, O=16, S=32, Cu=64, Al = 27) Bài làm ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Bài 6: Bài 10: - Hóa trị là gì? - Vận dụng quy tắc hóa trị, chỉ ra các công thức đúng, công thức sai và sửa những công thức sai đó lại cho đúng. - Lập CTHH của các hợp chất - Phát biểu qui tắc hóa trị Bài 16: - Nêu các bước lập PTHH - Nêu ý nghĩa của PTHH - Lập công thức hóa học của các hợp chất Bài 18: - Khối lượng mol là gì? - Tính khối lượng mol của các chất Bài 22: Tính theo PTHH - Xác định tên nguyên tố chưa biết
Tài liệu đính kèm: