TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN TỔ : TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cư Mta , ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Mục đích kiểm tra 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 35 theo PPCT. 2. Mục đích - Đối với học sinh: Giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn. - Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả của học sinh, giáo viên đánh giá được chất lượng và hiệu quả giảng dạy của bản thân. Từ đó điều chỉnh nội dung, lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp. II. Hình thức kiểm tra Kết hợp giữa TNKQ và TL theo tỉ lệ 30% TNKQ và 70%TL III. Thiết lập ma trận 1. Thiết lập ma trận Cấp độ Tên chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Đồ dùng điện gia đình Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 2. An toàn điện, mạng điện trong nhà Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 1,5 15% 1 3 30% 1 2 20% 1 2,0 20% 6 8,5 85% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 3 1,5 15% 4 4,5 45% 1 3,0 30% 1 2,0 20% 9 10,0 100% 2. Nội dung đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Dây dẫn có điện trở càng lớn thì A. Dẫn điện tốt B. Cách điện kém C. Dẫn điện kém D. A, B Câu 2. Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các kí hiệu trên chỉ đại lượng A. Điện áp định mức, công suất định mức B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ C. Dòng điện định mức, công suất định mức D. Điện áp định mức, dòng điện định mức Câu 3. Cầu chì có công dụng A. Đóng cắt mạch điện B. Thiết bị lấy điện C. Phát huy hiệu suất dòng điện D. Bảo vệ an toàn mạch điện Câu 4. Chọn câu đúng. Khi sửa chữa điện không nên A. Ngắt cầu dao. B. Dùng tay trần chạm vào dây trần không có vỏ bọc. C. Ngắt aptomat, rút phích điện. D. Dùng các dụng cụ cách điện. Câu 5. Aptomat là thiết bị A. Lấy điện B. Thiết bị đóng cắt mạch điện C. Thiết bị bảo vệ mạng điện D. Tăng giảm điện áp Câu 6. Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện loại điện cơ là: A. Điện năng B. Cơ năng C. Quang năng D. Nhiệt năng II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 (2 điểm). Nêu các bộ phận chính, nguyên lí làm việc và các đặc điểm của đèn sợi đốt. Câu 8 (3 điểm). Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 9 (2 điểm). Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V - 40W. Trong thời gian 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày sử dụng 5 giờ. \ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B C B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 (2 điểm) - Gồm ba bộ phận chính: sợi đốt, bóng thủy tinh và đuôi đèn. - Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt: dòng điện đốt nóng dây tóc đèn đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng. - Đặc điểm của đèn sợi đốt: + Đèn phát ra ánh sáng liên tục. + Hiệu suất phát quang thấp. + Tuổi thọ thấp. 0,5 0,75 0,75 8 (3 điểm) 1. Đặc điểm của mạng điện trong nhà - Điện áp thấp (220V) - Đồ dùng đa dạng, công suất khác nhau - Điện áp các đồ dùng điện bằng điện áp mạng điện. Điện áp các thiết bị bảo vệ có thể lớn hơn điện áp mạch điện 2. Yêu cầu: - Đảm bảo cung cấp đủ điện cho ngôi nhà - Đảm bảo an toàn, dễ sử dụng, dễ sửa chữa - Đảm bảo mỹ thuật (bền, chắc, đẹp) 1,5 1,5 9 (2 điểm) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong ngày là: A = P.t = 40.5 = 200 (Wh) Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng của bóng đèn là 200 x 30 = 6000 (wh) = 6 (kWh) 1,0 1,0
Tài liệu đính kèm: