Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 4 môn: Toán 7

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1402Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 4 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 4 môn: Toán 7
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TL)– ĐỀ 4
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút 
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
Tính f(-1); f(0)
Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
	Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. 
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vuông góc với AB (HÎAB), DK vuông góc với AC (KÎAC). Chứng minhDH = DK
c) Biết . Tính số đo các góc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết . Tính nhanh tổng sau: 
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Số điểm
1
(2 điểm)
0,5
0,5
0,5 
0,5
2
(2 điểm)
0,25 
0,25
0,25 
0,25
0,25 
0,25
0,25 
0,25
3
(1 điểm)
 y = f(x) = x -2
a) f(-1) =1 -2 = -1; 
 f(0) = 0-2 = -2
f(x) = 0
 x -2 = 0
 x =2
0,25
0,25
0,5
4
(1 điểm)
Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng
Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ
0,25 
0,25
0,25 
0,25
5
(3 điểm)
a) Xét ADB và ADC có:
 AB = AC (gt)	
 ( AD là phân giác của góc A)
	AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (c-g-c)	
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét ADH ()và ADK() có:
 ( AD là phân giác của góc A)
	 AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (ch-gn)	
Þ DH = DK (2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có:ADB = ADC(câu a) (2 góc tương ứng)
 mà (gt)
Trong ABC ta có:
0,5
0,25
0,25
6
(1 điểm)
Ta có: . 
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 4:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
2đ 
1
1đ 
1
1đ 
4
4 đ 
40% 
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ 
1
1đ
10%
Hàm số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
1
1đ 
3
2đ
20%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ 
1
1đ 
1
1đ 
3
3đ 
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4đ 
40%
3
3đ 
30%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
11
10đ 100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Toan_7DA_hk1.doc