PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TL)– ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ b/ Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ b/ Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ? Bài 4: (1,5 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: AB // DC c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF. Bài 6: (1 điểm) So sánh: a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn) b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán 7 Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a/ = = = = 1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ = = = 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: a/ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: Cho hàm số: . Tính được: 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4: - Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C. - Lập được: và - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Ta có: - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 - Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu Người B góp vốn 35 triệu Người C góp vốn 49 triệu 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: A Cho GT MB = MC E MA = MD B M C F KL a/ D b/ AB//DC c/ M là trung điểm của EF a/ Xét có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) Vậy: (c-g-c) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Từ (chứng minh câu a) Suy ra: (hai góc tương ứng) Mà hai góc và ở vị trí so le trong. Vậy: AB // DC 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c/ Xét và () Có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) Vậy M là trung điểm của EF 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 6: a/ Ta có: Vì 5 < 6 nên < Vậy: < 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Ta có: Vì: < nên < Vậy : < 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ============================ MA TRẬN, ĐÁP ÁN CỦA TỪNG ĐỀ THI HK I – TOÁN 7 MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) THI HK I MÔN : TOÁN 7 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Các phép tính trong Q - Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. - Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính - Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính - Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 1câu 0,75 điểm 7,5% 1 câu 0,75 điểm 7,5% 4 câu 3,5 điểm 35% 2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa - Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,5 điểm 15% 1 câu 1,5 điểm 15% 4/ Hàm số - Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau - Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 3 câu 3 điểm 30% Cộng 1 câu 2 câu 4 câu 3 câu 10 điểm
Tài liệu đính kèm: