Kiểm tra học kì 1 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Vật lý - lớp 10 thời gian làm bài: 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Vật lý - lớp 10 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Vật lý - lớp 10 thời gian làm bài: 60 phút
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015-2016
Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm bay xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là: (lấy g = 10m/s2)
A. 10m/s.	B. 2,5m/s.	C. 2m/s.	D. 5m/s.
Câu 2: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe?
A. 40 rad/s.	B. 20 rad/s	C. 10 rad/s	D. 30 rad /s
Câu 3: Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng a = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 . Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 43 (N), N = 43 (N).	B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 25 (N), N = 50 (N).	D. T = 25 (N), N = 43 (N).
Câu 4: Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là :
A. 15N.	B. 5,0N.	C. 1,0N.	D. 10N.
Câu 5: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
 Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 6: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :
A. Cân bằng bền.	B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiến định.	D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Câu 7: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 100Nm.	B. 2,0Nm.	C. 0,5Nm.	D. 1,0Nm.
Câu 8: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. tọa độ không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 9: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 10: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 8cm và có độ cứng 20N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 0,5N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của lò xo
A. 5,5cm.	B. 7cm.	C. 2,5cm.	D. 4cm.
Câu 11: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát.
B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
D. giảm lực ma sát.
Câu 12: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 13: Chọn đáp án sai.
A. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
C. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 14: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.	B. t = 3 s.	C. t = 4 s.	D. t = 2s.
Câu 15: Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính
A. đẳng hướng.	B. tuyệt đối.	C. tương đối.	D. biến thiên.
Câu 16: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Định luật vạn vật hấp dẫn có biểu thức
A. 	B. 	C. .	D. F = Gm1m2r.
Câu 18: Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. x = x0 + v0t + at2 (a,v0 cùng dấu).	B. s = v0t + at2 (a,v0 trái dấu).
C. s = v0t + at2 (a,v0 cùng dấu).	D. x = x0 + v0t + at2 (a,v0 trái dấu).
Câu 19: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là
A. 2N.	B. 1N.	C. 15 N.	D. 25N.
Câu 20: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
C. tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. không bằng nhau về độ lớn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1: Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe phát hiện có một vật cản trước mặt, cách vị trí của xe 30 m nên hãm phanh, làm xe chuyển động chậm dần đều. Sau khi hãm phanh 3s, vận tốc của xe còn 10,8 km/h.
a. Tìm gia tốc của xe.
b. Xe có kịp dừng lại trước khi gặp vật cản không?
Câu 2: Xe tải có khối lượng 1200 kg bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần trên đường nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1. Lực phát động vào xe tải là 2400N. Tính gia tốc và vận tốc của xe khi đi được quãng đường 450 m. Lấy g = 10 m/s2.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015-2016
Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu X vào đáp án tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN 
..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_vl_10hk1.doc