Kiểm tra học kì 1 môn: Vật lí - Khối: .10 thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 999Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn: Vật lí - Khối: .10 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 môn: Vật lí - Khối: .10 thời gian làm bài: 45 phút
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
-----o0o-----
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Môn: Vật lí - Khối: .10......... 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Câu 1: (2 điểm) 
a. Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niu Tơn.
b. Nêu đặc điểm của lực và phản lực trong tương tác giữa hai vật
Câu 2: (2 điểm)
	a. Phát biểu và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn (gọi tên các đại lượng, đơn vị).
b. Một lực F không đổi tác dụng vào vật có khối lượng m thì thu được gia tốc a. Thêm vào vật trên một vật khác có khối lượng m’= 2m thì cũng dưới tác dụng của lực F vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu? 
Câu 3 : (2 điểm) 
Treo một vật khối lượng 200g vào một lò xo thì nó dãn ra 1cm. Treo thêm một vật khác khối lượng chưa biết vào lò xo trên thì nó dãn ra 6cm. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính độ cứng của lò xo.
b. Tính khối lượng của vật chưa biết.
Câu 4: (3 điểm) 
Một ô tô con khối lượng 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang (v0=0), sau khi đi được 10 giây ô tô đạt vận tốc 18 km/h. Cho biết hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là m = 0,04. Lấy g =10 m/s2.
a. Tính lực kéo của động cơ.
b. Sau khi đi được 10 giây, ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang .Tìm lại độ lớn lực kéo động cơ (hệ số ma sát không đổi )
c. Sau đó với vận tốc trên ,ô tô chuyển động nhanh dần đều lên một dốc nghiêng 300 so với phương ngang nhờ lực kéo của động cơ có giá trị 8.500 N và trong 20s thì vận tốc ô tô đạt đến 54km/h. Tìm hệ số ma sát m1 giữa xe và mặt dốc.
Câu 5: (1 điểm)
Một vật được ném theo phương nằm ngang tại một điểm cách mặt đất 5 m với vận tốc ban đầu v0 . Cho g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản không khí, điểm chạm đất cách phương thẳng đứng đi qua điểm ném 3m. Tính vận tốc ném v0 và vận tốc khi vật chạm đất.
---- HẾT ----
Đề 1:ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 10 ( 2014 – 2015 )
 	 Thời gian 45 phút
CÂU 
 NỘI DUNG
ĐIEM
GHI CHÚ
Câu 1
(2,0 đ)
a) Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn. 
b)- Lực và phản lực luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời.
- Lực và phản lực không cân bằng vì chúng đặt vào hai vật khác nhau..
- Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều, gọi là hai lực trực đối.
0,5X2 
1,0 
Câu 2
(2,0 đ)
a) - Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. 
- Hệ thức: với G = 6,67.10-11,được gọi là hằng số hấp dẫn; m1, m2 là khối lượng của hai vật (kg), r là khoảng cách giữa hai vật (m).
b) 
0,5 
0,5 X 2
0,5
Câu 3
(2,0 đ)
a) Khi vật cân bằng: = 200N/m	(1đ)
b) Khi hệ hai vật cân bằng: 
	(1đ)
0,5X2
0,5X2
Câu 4
(3,0 đ)
a) vẽ hình
a = = 0,5m/s2 
Áp dụng định luật II Newton
Chiếu lên ox: Fk- Fms = m.a	
Fk = Fms + ma = mg +ma = 1350N	(1đ)
b) 
Áp dụng định luật II Newton
	F + fms = 0 (a=0 vì vì cđ đều)	
Chiếu lên ox: Fk – Fms =0à FK1 = 600 N
c) a = = 0,5m/s2
Áp dụng định luật II Newton
Chiếu lên ox: Fk - Px –F’ms = ma
Chiếu lên Oy: N = Py = P cos 300
Fk – Psin 300- Pcos 300 = ma	(1đ)
Hình vẽ	(0,5đ)
0,25
0,25
0,5
0,25X2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 5
(1,0 đ)
L = xmax = vot = voà v0 = 3m/s	(0.5đ)
t = =1sà vy = 10 m/sà v2 = vx2 + vy2 à v = 10,44m/s	(0.5đ)
0,25X2
0,25X2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 10-1.doc