Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa Kiểm tra: Hoá Học Họ tên: Thời gian : 45 phút Lớp:9.. Điểm Lời phê của giáo viên Đề 1: Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Đun nĩng 10g CaCO3 thu được số gam vơi sống là: a. 56 (g) b. 4,6 (g) c. 3,6 (g) d. Kết quả khác Câu 2: OXít của P cĩ thành phẩm % về khối lượng Oxi 43,66% khối lượng Mol phân tử là 142 CTHH, Oxít là: a. P2O2; b. P2O3 ; c. P2O5 ; d. PO Câu 3: Thể tích CO2 thu được khi nung 40g CaCO3 là: a. 3,36 (l) b. 4,48 (l) c. 224 (l) d. Kết quả khác Câu 4 : Để loại bỏ CO2 tạp chất trong hỗn hợp khí (O2 ; CO2) người ta cho hỗn hợp di qua dung dịch chứa ? a) HCl b) NaSO4 c) NaCl d) Ca(OH)2 Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hố học: NaOH; BaCl2 ;Na 2SO4 ;H2SO4 Câu 2: (3đ ) Cho hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và Fe cĩ khối lượng 2,22g tác dụng với HCl (dư) thu được 1,344 lít khí H2(đktc). Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: (3đ) Cho 1,6g CuO tác dụng với 100g dd H2SO4 nồng độ 20% a) Viết phương trình hĩa học . b) Tính nồng độ phần trăm các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . ..... .. ..... Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa Kiểm tra: Hoá Học Họ tên: Thời gian : 45 phút Lớp:9.. Điểm Lời phê của giáo viên Đề 2: Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Oxit chia làm mấy loại chính? a. 4 loại c. 3 loại b. 2 loại d. 5 loại Câu 2: Oxit axit tác dụng với: a. H2O c. dd HCl b. dd NaOH d. Cả a, b đúng Câu 3: Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước. a. CuO , Mg , CuSO4 , SO3. c. MgO , Fe2O3 , NaOH , Cu(OH)2. b. Al2O3 , Mg , CaCO3 , Ca . d. HCl , Cu , SO2 . Câu 4: Dung dịch HCl tác dụng được với: a. CuO c. CaO b. dd NaOH d. Tất cả đều đúng Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: Na2CO3 ; NaCl ; Na2SO4 Câu 2: (3đ) Cho 1,41 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư thu được 1568 ml khí ở đktc. a) Viết PTHH b) Xác định thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: (3đ) Cho 2,6g Fe tác dụng với 100g dd H2SO4 cĩ nồng độ 15% a) Viết phương trình hĩa học . b) Tính nồng độ phần trăm càc chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . ..... .. ..... Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa Kiểm tra: Hoá Học Họ tên: Thời gian : 45 phút Lớp:9.. Điểm Lời phê của giáo viên Đề 3: Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1) Trong các oxit sau oxit nào tác dụng với nước trong điều kiện thường? a Fe2O3 b CaO c MgO d CuO Câu 2: Oxit trung tính là:Oxit a. Khơng tạo muối c. Khơng tác dụng với Axit b.Khơng tác dụng với nước d. Cả a,b,c đúng. Câu 3: Phân biệt CaO với P2O5 bằng phương pháp hố học ta dùng : a. Quỳ tím c. Cho t/d Ca(OH)2 b. Cho t/d nước sau đĩ dùng quỳ tím d. Cho t/d HCl Câu 4:Chất cĩ thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: a. Na2O, SO2, SiO2 b. P2O5, SO3 c. Na2O, CO2 d. K, K2O Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: HCl ; H2SO4 ; HNO3 Câu2:(3đ) Cho 32g Fe 2 O 3tác dụng với 218g dd HCI nồng độ 30% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ phần trăm càc chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu3 Ngâm 16,6 g hỗn hợp 2 kim loại Al, Fe trong dd HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc. a) Viết PTHH. b) Xác định thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . ..... .. ..... Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa Kiểm tra: Hoá Học Họ tên: Thời gian : 45 phút Lớp:9.. Điểm Lời phê của giáo viên Đề 4 Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Thể tích CO2 thu được khi nung 40g CaCO3 là: a. 3,36 (l) c. 224 (l) b. 4,48 (l) d. Kết quả khác. Câu 2: Một Oxít kim loại cĩ hố trị (III), trong đĩ Oxi chiếm 30% về kim loại, khối lượng Mol phân tử = 160, cơng thức của Oxít là : a. Fe2O3 b. CuO c. Al2O3 d. Cr2O3 Câu 3: Oxit chia làm : a. Hai loại c. Bốn loại b. Ba loại d. Cả a.b.c đúng Câu 4: Oxit trung tính là :Oxit a. Khơng tạo muối c.Khơng tác dụng với Axit b.Khơng tác dụng với nước d. Cả a,b,c.đúng Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: P2O5 ; CaO ; Na2 O Câu 2: (3đ) Khử hịan tịan 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở to cao, phải dùng 15,68 (l) CO ở đktc. a) Viết PTHH. b) Xác định % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3:(3đ) Cho 2,3g Fe tác dụng với 100g dd H2SO4 nồng độ 15% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ phần trăm càc chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . ..... .. ..... Đề 5 Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Axit sunfuric được sản xuất theo quy trình sau: S + X → Y Y + X → Z Z + H2O → H2SO4 X, Y, Z lần lượt là : a. SO3 , H2 , O2. c. H2 , O2 , SO2 . b. O2 , SO2 , SO3. d. SO2 , SO3 , O2. Câu 2: Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước. a. CuO , Mg , CuSO4 , SO3. c. MgO , Fe2O3 , NaOH , Cu(OH)2. b. Al2O3 , Mg , CaCO3 , Ca . d. HCl , Cu , SO2 . Câu 3: Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 . a. CuO c. Mg b. Cu d. MgCO3 Câu 4: Oxit trung tính là:Oxit a. Khơng tạo muối c. Khơng tác dụng với Axit b. Khơng tác dụng với nước d. Cả a,b,c đúng. Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: Na2CO3 ; NaCl ; Na2SO4 Câu 2: (3đ) Cho 16,5g CaCO3 tác dụng với 100g dd H2SO4 nồng độ 15% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ phần trăm các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu 3: (3đ ) Cho hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và Fe cị khối lượng 2,22g tác dụng với HCl (dư) thu được 1,344 lít khí H2(đktc). Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Đề 6: Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Oxit chia làm mấy loại chính? a. 2 loại c. 4 loại b. 3 loại d. 5 loại Câu 2: Thể tích CO2 thu được khi nung 40g CaCO3 là: a. 3,36 (l) c. 224 (l) b. 4,48 (l) d. Kết quả khác. Câu 3: Để sản xuất SO2 trong phịng thí nghiệm đi từ: a. FeS2 và O2 c. Na2SO3 và H2SO4 b. Cu và H2SO4 đặc nĩng d. Câu a sai Câu 4: Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước. a. CuO , Mg , CuSO4 , SO3. c. MgO , Fe2O3 , NaOH , Cu(OH)2. b. Al2O3 , Mg , CaCO3 , Ca . d. HCl , Cu , SO2 . Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: HCl ; H2SO4 ; HNO3 Câu 2: (3đ) Cho 16,5 g CaCO3 tác dụng với 100g dd H2SO4 nồng độ 15% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ phần trăm càc chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu 3: (3đ) Khử hịan tịan 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở to cao, phải dùng 15,68 (l) CO ở đktc. a) Viết PTHH. b) Xác định % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. Đề 7: Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Oxit chia làm : a. Hai loại c. Bốn loại b. Ba loại d. Cả a.b.c đúng Câu 2: Axit sunfuric được sản xuất theo quy trình sau: S + X → Y Y + X → Z Z + H2O → H2SO4 X, Y, Z lần lượt là : a. SO3 , H2 , O2. c. H2 , O2 , SO2 . b. O2 , SO2 , SO3. d. SO2 , SO3 , O2. Câu 3: Phân biệt CaO với P2O5 bằng phương pháp hố học ta dùng : a. Quỳ tím c. Cho t/d Ca(OH)2 b. Cho t/d nước sau đĩ dùng quỳ tím d. Cho t/d HCl Câu 4: Một Oxít kim loại cĩ hố trị (III), trong đĩ Oxi chiếm 30% về kim loại, khối lượng Mol phân tử = 160, cơng thức của Oxít là : a. Fe2O3 b. CuO c. Al2O3 d. Cr2O3 Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hố học: NaOH; BaCl2 ;BaSO4;H2SO4 Câu 2: (3đ ) Cho 10g hh gồm CuO và Cu tác dụng với dd H2SO4 lỗng, lọc lấy chất rắn khơng tan, cho vào dd H2SO4 đặc nĩng thì thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). a) Viết PTHH. b) Xác định thành phần % khối lượng mổi chất hỗn hợp ban đầu.. Câu 3: (3đ) Cho 16g Na2CO3 tác dụng với 100gdd H2SO4 cĩ nồng độ 15%. a) Viết phương trình hĩa học . b) Tính nồng độ phần trăm các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Viết các PTPƯ thực hiên dãy biến hố Ca(OH)2 CaO CaCO3 CaSO4 Đề 8: Phần 1: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất Câu 1: Oxit trung tính là:Oxit a. Khơng tạo muối c. Khơng tác dụng với Axit b. Khơng tác dụng với nước d. Cả a,b,c đúng. Câu 2: Phân biệt CaO với P2O5 bằng phương pháp hố học ta dùng : a. Quỳ tím c. Cho t/d Ca(OH)2 b. Cho t/d nước sau đĩ dùng quỳ tím d. Cho t/d HCl Câu 3: H2O là Oxít : a. Axit c. Trung tính b. Bazơ d. Lưỡng tính Câu 4: Đun nĩng 10g CaCO3 thu được số gam vơi sống là: a. 56 (g) b. 4,6 (g) c. 3,6 (g) d. Kết quả khác Phần 2: Tự Luận (8đ) Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: P2O5 ; CaO ; CaCO3 Câu 2: (3đ) Cho 16g Na2CO3 tác dụng với 100gdd H2SO4 cĩ nồng độ 15% a) Viết phương trình hĩa học . b) Tính nồng độ phần trăm các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu 3: Hịa tan 20g hh 2 oxit Fe3O3 và CuO cần vừa đủ 200 ml dd HCl 3,5 M a) Viết PTHH. b) Xác định thành phần % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. chuyển đổi sau: CaSO3 SSO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3. Câu 1) Trong các oxit sau oxit nào tác dụng với nước trong điều kiện thường? Fe2O3 b) CaO c) MgO d) CuO Câu 2) Canxioxit là ? a) Là chất rắn b) Màu trắng c) Tan được trong nước d)Tất cả các đáp án trên Câu 3) Để loại bỏ CO2 tạp chất trong hỗn hợp khí (O2 ; CO2) người ta cho hỗn hợp di qua dung dịch chứa ? a) HCl b) NaSO4 c) NaCl d) Ca(OH)2 Câu 4) Chất nào sau đây khơng tác dụng với HCl và H2SO4 lỗng a) CuO b) Mg c) Cu d) MgCO3 Câu 5) Chất cĩ thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: a. Na2O, SO2, SiO2 b. P2O5, SO3 c. Na2O, CO2 d. K, K2O Câu 6) Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric lỗng là: a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)2, SO3, Fe c. Al, Na2SO3 d.NO, CaO Câu 7) Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nĩng. Chất khí sinh ra là: a. H2 b. SO3 c. SO2 d.CO2 Câu 8) . Cĩ thể pha lỗng axit H2SO4 bằng cách: a. Cho từ từ axit vào nước b. Cho từ từ nước vào axit c. A và B đều đúng d. Cho axit và nước vào cùng một lúc Câu 9) Cho 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5l dd nồng độ của dung dịch thu được là ? a) 1M b) 2,5M c) 1,5M d) 2M Câu 10) Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch axit sunfuric lỗng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: a) 2,2 và 1,8 gam b). 2,4 và 1,6 gam c). 1,2 và 2,8 gam d). 1,8 và 1,2 gam II.TỰ LUẬN Bài 1.Hồn thành chuổi phản ứng sau bằng cách viết PTHH Sà SO2à SO3à H 2SO4 à SO2 ỉ K2SO3 ỉ Na2SO4 Bài 2. Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết hai chất sau đây Na2SO4 và KCl Bài 3. Cho 1 lượng bột sắt dư vào 100 ml dung dịch axitsunfuric phản ưng xong thu được 3,36 l hidro a. Viết PTHH b. Tính nồng độ mol của dung dịch đã dùng c. Tính khối lượng dung dịch NaOH 85% cần dùng để trung hồ dung dịch axit nĩi trên ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) MƠN HỐ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1a 2d 3d 4c 5b 6c 7c 8b (0.25) 9a 10b (0.5 ) II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) 1. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm (1) S + O2 à SO2 V2O5 (2) 2SO2 + O2 2SO3 4500C (3) SO2 + K2O à K2SO3 (4) SO3 + H2O à H2SO4 (5) H2SO4 + Na2SO3 à Na2SO4 + SO2 + H2O (6) H2SO4 + 2NaOH à Na2SO4 + 2H2O 2. (1.5 điểm) Cho dd BaCl2 vào 2 chất trên .Chất nào phản ứng tạo kết tủa trắng là Na2SO4.Cịn lại là KCl (Cĩ viết PTHH) 3. (2.5 điểm) a. PTHH: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 (1 Điểm) TPT : 1 : 2 : 1 : 1 TĐ : 0.3 ß 0.15 ß 0.15 3.36 22.4 nH2 = = 0.15 (mol) 0,3 0,1 b. CM(HCl) = = 3 M (0.5 Điểm) c. PTHH: NaOH + HCl à NaCl + H2O (0.5 Điểm) TPT : 1 : 1 : 1 : 1 TĐ : 0,3 ß 0,3 m NaOH = 0,3 . 40 = 12 (gam) 12 . 100 85 m dd ( NaOH) = = 14.12 (gam) (0.5 Điểm) 4. Củng cố Giáo viên thu bài kiểm tra. 5. Dặn dị Chuẩn bị bài tiếp theo với nợi dung: bazo có những tính chất hóa học nào? *RÚT KINH NGHIỆM: ĐỀ 1 Câu 1: (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hố học: NaOH; BaCl2 ;BaSO4;H2SO4 Câu 2: (3đ ) Cho 10g hh gồm CuO và Cu tác dụng với dd H2SO4 lỗng, lọc lấy chất rắn khơng tan, cho vào dd H2SO4 đặc nĩng thì thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). a) Viết PTHH. b) Xác định thành phần % khối lượng mổi chất hỗn hợp ban đầu.. Câu 3: (3đ) Cho 16g Na2CO3 tác dụng với 100gdd H2SO4 cĩ nồng độ 15%. a) Viết phương trình hĩa học . b) Tính nồng độ phần trăm các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu 4 (2đ)Viết các PTPƯ thực hiên dãy biến hố Ca(OH)2 CaO CaCO3 CaSO4 ĐỀ 2 Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: P2O5 ; CaO ; CaCO3 Câu 2: (3đ) Cho 2,3g Fe tác dụng với 100g dd H2SO4 nồng độ 15% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ phần trăm càc chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu 3: Hịa tan 20g hh 2 oxit Fe3O3 và CuO cần vừa đủ 200 ml dd HCl 3,5 M a) Viết PTHH. b) Xác định thành phần % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. : Câu 4 (2đ)Viết các PTPƯ thực hiên dãy biến hố CaSO3 SSO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3. ĐỀ 3 Bài 1.Hồn thành chuổi phản ứng sau bằng cách viết PTHH Sà SO2à SO3à H 2SO4 à SO2 ỉ K2SO3 ỉ Na2SO4 Bài 2. Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết hai chất sau đây Na2SO4 và KCl Bài 3. Cho 1 lượng bột sắt dư vào 100 ml dung dịch axitsunfuric phản ưng xong thu được 3,36 l hidro a. Viết PTHH b. Tính nồng độ mol của dung dịch đã dùng c. Tính khối lượng dung dịch NaOH 85% cần dùng để trung hồ dung dịch axit nĩi trên Bài 4. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch axit sunfuric lỗng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Tính Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp đầu. ĐỀ 4 Câu 1: (2đ) Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: HCl ; H2SO4 ; HNO3 Câu2:(3đ) Cho 32g Fe 2 O 3tác dụng với 218g dd HCI nồng độ 30% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ phần trăm càc chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng . Câu3 Ngâm 16,6 g hỗn hợp 2 kim loại Al, Fe trong dd HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc. a) Viết PTHH. b) Xác định thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . Bài 3. CaSO3 SSO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3.
Tài liệu đính kèm: