Kiểm tra: hóa 1 tiết - Mã đề thi 132

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1038Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: hóa 1 tiết - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: hóa 1 tiết - Mã đề thi 132
Họ tên: 
Lớp: 
KIỂM TRA: HÓA 1 TIẾT
Mã đề thi 132
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. SO3.	B. SO2.	C. CO2.	D. H2S.
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. K2O, P2O5, CaO.	B. BaO, SO3, P2O5.	C. Na2O, SO3 , CO2 .	D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 3: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:.
A. dd Na2CO3.D.dd Na2SO4.	B. Phenolphtalein.	C. dd NaOH.
Câu 4: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO3, Na2O, NO2.	B. CO2, SO2, NO, P2O5.
C. H2O, CO, NO, Al2O3.	D. SO2, P2O5, CO2, SO3.
Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. CuO.	B. P2O5.	C. CaO.	D. K2O.
Câu 6: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. Al, Cu, Zn, Fe.	B. Al, Fe, Mg, Cu.	C. Al, Fe, Mg, Ag.	D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 7: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH v à MgCl2	B. KOH và HCl	C. KOH v à NaCl	D. KOH và Al(OH)3
Câu 8: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO ?
A. Tác dụng với muối	B. Tác dụng với oxit axit
C. Tác dụng với bazơ	D. Tác dụng với axit
Câu 9: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O,CuO,SO3 ,CO2	B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
C. HCl, Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3	D. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2
Câu 10: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO2 và SO2	B. CO	C. CO2	D. SO2
Câu 11: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?
A. NaCl.	B. CaCl2.	C. BaCl2.	D. MgCl2.
Câu 12: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg.	B. Zn, Fe, Cu.	C. Zn, Fe, Al.D. Fe, Zn, Ag
Câu 13: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. O2	B. N2	C. CO2	D. H2
Câu 14: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Quỳ tím	B. Dung dịch Ba(OH)2	C. Dung dịch BaCl2	D. Zn
Câu 15: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít	B. 4,48 lít	C. 2,24 lít	D. 22,4 lít
Câu 16: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam:
A. CuO, MgCO3	B. Cu, CuO	C. Cu(NO3)2, Cu	D. CuO, Cu(OH)2
Câu 17: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CuCl2 và KOH	B. CaCO3 và HCl	C. Na2SO3 và H2SO4	D. K2CO3 và HNO3
Câu 18: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. AlCl3 v à Mg(NO3)2	B. CuSO4 và NaCl	C. CuSO4 và KOH	D. MgCl2 và Ba(NO3)2
Câu 19: Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh lam :
A. dd Ca(OH)2	B. dd Na2CO3	C. dd HCl	D. dd NaOH
Câu 20: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. FeS	B. Zn	C. Na2CO3	D. Na2SO3
Câu 21: Dung dịch làm làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là:
A. KSO4	B. NaCl	C. Ca(OH)2	D. H2SO4
Câu 22: CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:
A. CaO td với nước	B. Cả B và C
C. CaO tác dụng với oxy	D. CaO td CO2
Câu 23: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.	B. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.	D. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
Câu 24: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:
A. HCl, AgNO3.	B. HCl, Na2SO4.	C. H2SO4, KNO3.	D. NaOH, K2SO4 .
Câu 25: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây :
A. Al(OH)3	B. Zn(OH)2	C. NaOH	D. Fe(OH)2
Câu 26: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CaO, Na2O, K2O, BaO.	B. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
C. CaO, CuO, CO, N2O5.	D. SO2, MgO, CuO, Ag2O..
Câu 27: Dùng chất thử nào để phân biệt dung dịch axit sunfuric và muối sunfat ?
A. kẽm	B. BaCl2
C. Giấy quỳ	D. Cả A và C đều được
Câu 28: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nhanh axit đặc vào nước.	B. Rót nước vào axit đặc.
C. Rót từ từ axit đặc vào nước.	D. Rót từ từ nước vào axit đặc.
Câu 29: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch
A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,25M.
B. 1M.
C. 2M.
D. 0,5M
Câu 30: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A. Na3PO4 và Ca(OH)2	B. KOH và Na2CO3	C. Ba(OH)2 và Na2SO4	D. NaOH và Mg(OH)2
Câu 31: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
 A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
Câu 32: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CaO, CO, N2O5, ZnO.	B. Fe2O3, CuO, MnO2, Al2O3.
C. SO2, MgO, CO2, Ag2O.	D. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.
Câu 33: Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
A. 1,12 lít .
B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 22,4 lít.
C
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoa_9.doc