Kiểm tra HK I môn Toán 7 năm học 2014 – 2015 (Đề số 3)

pdf 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra HK I môn Toán 7 năm học 2014 – 2015 (Đề số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra HK I môn Toán 7 năm học 2014 – 2015 (Đề số 3)
ĐỀ 3 KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 7 
NĂM HỌC 2014 – 2015 
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng. 
1) Nếu 1x = 2 thì x2 bằng : 
 A. 9 ; B. 3 ; C. 81 ; D. 27 
2) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3 ta có : 
A. f(0) = 5 ; B. f(1) = 7 ; C. f(-1) = 1 ; D. f(-2) = 11 
3) Đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một 
góc 900 . Vậy : 
 A. Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b 
 B. Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b 
 C. Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b 
 D. Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b . 
4) Chọn câu trả lời đúng nhất : 
 Cho hình bên biết AB = CD ; AD = BC thì : 
A. CA ˆˆ  
B. AB// CD ; AD//BC 
C. Cả A, B đều đúng 
D. Cả A, B đều sai 
II. TỰ LUẬN: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 5 9 5 9.1 .
7 13 7 13
 b) 
11
24
 – 
5
41
 + 
13
24
 + 0,5 – 
36
41
 c) 
4 5 12 4 4
. .
13 17 13 17 13
d) 
2
4 3 1 5
2
3 2 9 18
   
        
   
 e) 
3 2 5 1 1 5
: :
4 3 11 4 3 11
   
       
   
 f) 
7 2
3 5
2 .9
3 .2
Bài 2: Tìm x,y,z biết : 
a) 
8
3
4
3
2
:).
3
1
( x b) 1
2
3
x – 
1
4
 = 
5
6
 c) 
2 3 11
5 4 4
x    
e) x : y : z = 2 : 3: 4 và x + y – 2z = 3 
f) 
4
x
 = 
3
y
= 
9
z
 và x - 3y + 4z = 62; 
Bài 3: Có 75 tờ giấy bạc loại mệnh giá 2000 đ, 5000 đ và 20000 đ, biết rằng giá trị của các 
loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi số tờ giấy bạc mỗi loại ? 
Bài 3 Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB . 
a) Chứng minh OBMOAM  
b) Chứng minh ABOM  
c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA 
= DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng . 
Bài 5: Tìm x biết: 2 1 1 2 8x x    
A B
CD
DM
O
BA
Gợi ý: 
Bài 4 Hình vẽ phục vụ cho câu a , câu b : (0,25đ) 
 Hình vẽ phục vụ cho cõu c : (0,25đ) 
 Câu a) : ( 1,0 đ) Xét hai tam giác : OBM,OAM  có 
 OA = OB ( giả thiết ) 
 OM cạnh chung 
 MB = MA ( do M là trung điểm của AB ) 
 Suy ra OBMOAM  ( c-c-c ) 
 (Mỗi ý trên là 0,25 điểm) 
 Câu b) : (0,75đ) Theo câu a , OBMOAM  
 suy ra BMˆOAMˆO  ( 0, 25đ) 
 mà 0180BMˆOAMˆO  ( hai góc kề bù ) (0,25 đ) 
 => 0
0
90
2
180
BMˆOAMˆO  . Vậy OM  AB (0,25 đ) 
 Câu c) (0,75đ) Chứng minh tương tự DM  AB (0,25đ) 
 => 0180BMˆDBMˆO  
 suy ra ba điểm O , M , D thẳng hàng . (0,5 đ) 
Bài 5 
Tìm x biết: 2 1 1 2 8x x    (1) 
V́ 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: 2 1 1 2x x   (2) 
Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 1 8x   hay 2 1 4x   
Suy ra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4 
Suy ra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HK_I_Toan_7_nam_2015_so_3.pdf