Điểm: Kiểm tra giữa kì 2 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Lớp: 12A8 Mã đề thi 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. tanx - cotx + C B. -tanx - cotx + C C. tanx + cotx + C D. cotx -tanx + C Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. B. C. - D. . Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. F(x) = sin5x.sinx C. D. Câu 6: = A. B. -2 C. 4 D. 2 Câu 7: = A. B. C. D. Câu 8: = A. B. C. D. Câu 9: = A. B. C. D. Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 11: = A. 2 B. C. D. Câu 12: Tính: A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 13: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. Л ln2 C. D. Câu 14: Tính: A. B. C. D. Câu 15: Tính: A. J = ln2 B. J = ln3 C. J = ln5 D. Đáp án khác. Câu 16: Tính A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. D. Câu 17: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9 C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8 Câu 18: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với A. B. 2x-y-3z+1=0 C. 2x+y+z-3=0 D. 2x-y+3z-5=0 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 22: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 23: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 24: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 25: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 2 D. R = 5 Câu 26: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. Câu 27: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 28: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 29: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 30: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. x – 2z +1 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: Kiểm tra giữa kì 2 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Lớp: 12A8 Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:...................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. - B. . C. D. Câu 2: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 3: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x + y – z – 4 = 0 B. x – 2z +1 = 0 C. 4x + y –4 z – 12 = 0 D. 2x – y – z – 4 = 0 Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. tanx + cotx + C B. tanx - cotx + C C. -tanx - cotx + C D. cotx -tanx + C Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 6: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 8: Tính A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. D. Câu 9: Tính: A. B. C. D. Câu 10: = A. 2 B. C. D. Câu 11: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 12: Tính: A. J = ln2 B. J = ln3 C. J = ln5 D. Đáp án khác. Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 14: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 15: = A. B. C. D. Câu 16: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9 C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8 Câu 17: = A. B. C. D. Câu 18: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. C. Л ln2 D. Câu 19: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 20: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. C. F(x) = sin5x.sinx D. Câu 22: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 23: = A. B. C. D. Câu 24: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 2 D. R = 5 Câu 25: Tính: A. B. C. Đáp án khác. D. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với A. 2x-y-3z+1=0 B. C. 2x-y+3z-5=0 D. 2x+y+z-3=0 Câu 27: = A. 2 B. -2 C. 4 D. Câu 28: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 30: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: Kiểm tra giữa kì 2 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Lớp: 12A8 Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh..................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 2: = A. B. C. D. Câu 3: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 5: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 6: = A. -2 B. 4 C. 2 D. Câu 7: = A. B. C. D. Câu 8: = A. B. 2 C. D. Câu 9: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. cotx -tanx + C B. tanx - cotx + C C. -tanx - cotx + C D. tanx + cotx + C Câu 10: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. - B. C. . D. Câu 11: = A. B. C. D. Câu 12: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 13: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 14: Tính: A. J = ln3 B. J = ln5 C. J = ln2 D. Đáp án khác. Câu 15: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9 C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8 Câu 16: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 17: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. C. Л ln2 D. Câu 18: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 19: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. C. F(x) = sin5x.sinx D. Câu 21: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. x – 2z +1 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 Câu 22: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 23: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 2 D. R = 5 Câu 24: Tính: A. Đáp án khác. B. C. D. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với A. 2x-y-3z+1=0 B. C. 2x-y+3z-5=0 D. 2x+y+z-3=0 Câu 26: Tính: A. B. C. D. Câu 27: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 28: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 30: Tính A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: Kiểm tra giữa kì 2 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Lớp: 12A8 Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.............................................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với A. 2x-y-3z+1=0 B. C. 2x-y+3z-5=0 D. 2x+y+z-3=0 Câu 2: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. x – 2z +1 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. C. F(x) = sin5x.sinx D. Câu 4: Tính: A. Đáp án khác. B. C. D. Câu 5: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 6: Tính: A. B. C. D. Câu 7: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 8 C. a =1 và b = 9 D. a = 0 và b =3 Câu 8: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 9: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. - B. C. . D. Câu 10: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 5 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 11: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 12: = A. B. C. D. Câu 13: Tính: A. J = ln3 B. J = ln5 C. J = ln2 D. Đáp án khác. Câu 14: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 2 D. R = 5 Câu 15: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 16: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. C. Л ln2 D. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 18: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. cotx -tanx + C B. -tanx - cotx + C C. tanx + cotx + C D. tanx - cotx + C Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 20: = A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 22: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 23: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 24: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 25: = A. 4 B. C. -2 D. 2 Câu 26: Tính A. K = 2ln2 B. K = ln2 C. D. Câu 27: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. D. 4 Câu 28: = A. B. 2 C. D. Câu 29: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 30: = A. B. C. D. -------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 12A5 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh:........................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. tanx - cotx + C B. -tanx - cotx + C C. tanx + cotx + C D. cotx -tanx + C Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. B. C. - D. . Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. F(x) = sin5x.sinx C. D. Câu 6: = A. B. -2 C. 4 D. 2 Câu 7: = A. B. C. D. Câu 8: = A. B. C. D. Câu 9: = A. B. C. D. Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 11: = A. 2 B. C. D. Câu 12: Tính: A. B. C. D. Câu 13: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. Л ln2 C. D. Câu 14: Tính: và x=4sint, khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 15: Tính: A. J = ln2 B. J = ln3 C. J = ln5 D. Đáp án khác. Câu 16: Tính A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. D. Câu 17: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9 C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8 Câu 18: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Đường thẳng d có vecto chỉ phương ,d vuông góc với A. B. C. D. Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 22: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 23: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 24: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 25: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 2 D. R = 5 Câu 26: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. Câu 27: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 28: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 29: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 30: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. x – 2z +1 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: Kiểm tra giữa kì 2:TOÁN 12A5 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:................................................ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. - B. . C. D. Câu 2: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 3: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x + y – z – 4 = 0 B. x – 2z +1 = 0 C. 4x + y –4 z – 12 = 0 D. 2x – y – z – 4 = 0 Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. tanx + cotx + C B. tanx - cotx + C C. -tanx - cotx + C D. cotx -tanx + C Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 6: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 8: Tính A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. D. Câu 9: Tính: và x=4sint, khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 10: = A. 2 B. C. D. Câu 11: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 12: Tính: A. J = ln2 B. J = ln3 C. J = ln5 D. Đáp án khác. Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 14: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 15: = A. B. C. D. Câu 16: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9 C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8 Câu 17: = A. B. C. D. Câu 18: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. C. Л ln2 D. Câu 19: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 20: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. C. F(x) = sin5x.sinx D. Câu 22: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 5 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 23: = A. B. C. D. Câu 24: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 5 D. R = 2 Câu 25: Tính: A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Đường thẳng d có vecto chỉ phương ,d vuông góc với A. B. C. D. Câu 27: = A. 2 B. -2 C. 4 D. Câu 28: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 30: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: Kiểm tra giữa kì 2:TOÁN 12A5 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Họ, tên thí sinh:......................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 2: = A. B. C. D. Câu 3: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 5: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: = A. -2 B. 4 C. 2 D. Câu 7: = A. B. C. D. Câu 8: = A. B. 2 C. D. Câu 9: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. cotx -tanx + C B. -tanx - cotx + C C. tanx - cotx + C D. tanx + cotx + C Câu 10: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. - B. C. . D. Câu 11: = A. B. C. D. Câu 12: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng A. B. C. D. Câu 13: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 14: Tính: A. J = ln3 B. Đáp án khác. C. J = ln2 D. J = ln5 Câu 15: Giả sử khi đó giá trị của a và b là A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9 C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8 Câu 16: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 17: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox A. I = 2Л B. C. Л ln2 D. Câu 18: Nguyên hàm của hàm số: y = là: A. B. C. D. Câu 19: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng: A. B. C. D. Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. C. F(x) = sin5x.sinx D. Câu 21: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. x – 2z +1 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 Câu 22: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: A. B. C. D. Câu 23: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = B. R = C. R = 5 D. R = 2 Câu 24: Tính: A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Đường thẳng d có vecto chỉ phương ,d vuông góc với A. B. C. D. Câu 26: Tính: và x=4sint, khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 27: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x + y – z + 4 = 0 B. 2x – y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 28: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là: A. B. C. D. Câu 30: Tính A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Điểm: Kiểm tra giữa kì 2:T
Tài liệu đính kèm: